Chương 6 : Lượng Giác
1. Trên đường tròn lượng giác, xác định các cung lượng giác có số đo như sau:
2. Cho đường tròn bán kính R = 15. Tính độ dài cung tròn.
3. Tìm số do cung tạo bởi các điểm M(M1, M2, .)
Tổ tự nhiên Trêng THPT NguyÔn ThÞ Minh Khai GV Nguyễn Thành Nhân Trang 1 Chương 6 : Lượng Giác ----- ----- 1. Trên đường tròn lượng giác, xác định các cung lượng giác có số đo như sau: a) 2 k b) 6 3 k c) 3 4 4 k d) - 4 + k 2 . e) 17 4 f) 2400 2. Cho đường tròn bán kính R = 15. Tính độ dài cung tròn. a) 16 b) 250 c) 450 d) 3,5 3. Tìm số do cung tạo bởi các điểm M(M1, M2, ...) a) b) c) 4. Tính các giá trị lượng giác . a) 6 k b) - 4 + k 2 . c) 6 3 k d) 3 3 4 k e) 3sin 5 , 2 < < . f) cos 0.8 , 0 < < 2 . g) 13tan 5 , < < 3 2 . h) tan 5 2 , k) 1cos - 5 , < < 2 . Tính sin 2 ,cos 2 5. Rút gọn: a) sin 3 13 b) cos 4 11 c) tan 4 21 d) cot 3 20 e) sin( + 2 ) f) cos ( + 2 ) g) sin( +k ) h) tan( +k ) A = tan100.tan200...tan800 B = sin11700cos1800 + tan3150cot5850 - cos(-6750)sin7650 C = sin( 2 - x) + cos( - x) - tan( + x) - cot( 2 3 - x). D=sin( )cos(2 ) sin( )sin( ) E= 7 53sin 2sin(3 ) 5cos( ) tan( ) 2 2 x x x x 6. Tìm góc thảo mãn đoạn chỉ ra. a) 32 ; 6 3 2 2 k b) ; 4 2 2 k . 7. Chứng minh rằng: a) sin4x + cos4x = 1 - 2sin2xcos2x. b) sin6x + cos6x = 1 - 3sin2xcos2x. b) tanx + cotx = sin2xtanx + cos2xcotx + 2sinxcosx. M1 M2 M2 M1 M4 M3 M1 M2 M3 4 3 3 Tổ tự nhiên Trêng THPT NguyÔn ThÞ Minh Khai GV Nguyễn Thành Nhân Trang 2 c) (tanx - sinx)2 + (1 - cosx)2 = 2 1 cos 1 x . d) 2 2sin cos tan 1 1 2sin cos tan 1 e) 3 3sin cos 1 sin cos sin cos f) tan tan tan tan cot cot 8. Biết sinx + cosx = . Tính: a) sinxcosx b) sin3x + cos3x c) |sinx - cosx| d) sin6x + cos6x. 9. Biết 3tan 5 . Tính: a) sin cos sin cos A b) 2 2 sin cos sin cos B 10. Biết 3sin , 4 2 . Tính: a) 2 tan 3cot sin cos A b) 2sin tan tan cot B 11. Biết 3tan 3cot 6, < < 2 .Tính: a) sin cosA b) 2sin tan cos cot B 12. Tính : a) sin150, cos750, cot1050, sin 12 5 , cos 12 5 , tan 8 . b) 5 2 11cos sin tan cot( ) 3 6 3 4 A c) 7 7 15cos sin cot tan( ) 3 2 6 4 B d) 0 0 0 0cot 225 cot 675 cos765 cos 495C e) 0 0sin12 sin 38 f) 0 0sin 42 cos15 g) sin sin 2 sin3x x x h) D = 2 4 6cos cos cos 7 7 7 13. Chứng minh rằng: a) cot - tan = 2cot2 b) sin3 = 3sin - 4sin3 c) cos3 = 4cos3 - 3cos d) 2 2 2 2 tan tan tan( ) tan( ) 1 tan tan a b a b a b a b e) cos( ) 2cos( ) 3cot tan sin( ) sin( ) 2 a b a b b a a b a b f) 1 2 cot2 cot tan sin2 2 2 a a a a g) sin sin3 sin5 tan3 cos cos3 cos5 a a a a a a a h) 2cos 2 ) 4 cos() 4 cos( 1 i)sin + sin( + 3 2 ) + sin( + 3 4 ) = 0. 14. Biến đổi thành tích: a) xcos 2 1 b) cosx + sin2x - cos3x c) 3sinx + 4cosx d) sin2x + sin22x - sin23x e) 1 - sinx + cosx f) 1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x g) cos 4x cos3x; cos3x cos 6x; sin 5x sin x h) sin a b sin a b ; t an a b tan a; t an 2a tan a i) sin a + bsin a + b + c - sina - sinb - sinc; cos a + b + c + cosa + cosb + cosc; sina + sinb Tổ tự nhiên Trêng THPT NguyÔn ThÞ Minh Khai GV Nguyễn Thành Nhân Trang 3 k) sina - sinb sina + sin3a + sin5a sina + sin4a + sin7a; ; tana - tanb cosa + cos3a + cos5a cosa + cos4a + cos7a 15. Biến đổi thành tổng: o o2a/ sin .sin b/ cos5x.cos3x c/ sin x 30 cos x 305 5 p p d) 2sin x.sin2x.sin3x; e) 8cosx.sin 2x.sin3x; f) sin x .sin x .cos2x; g) 4cos a b .cos b c .cos c a 6 6 p p 16. Rút gọn: x x x x x xA 4sin .sin .sin ; B 4cos .cos .cos 3 3 3 3 3 3 p p p p 2 4 6 8C cosx cos x cos x cos x cos x 5 5 5 5 p p p p 2 2 1 3cos x sin x cos a cos b sin 2x 2 sin x2 2D E F G1 sin(a b)3 sin 2x 2 sin xcos x sin x2 2 . 17. Chứng minh rằng o o o o o o o o o o o o o o o o o o 1 3 3a / sin10 .sin50 .sin70 b/ cos10 .cos50 .cos70 c / tan10 .tan50 .tan70 8 8 3 3 1d / sin 20 .sin 40 .sin80 e / cos20 .cos40 .cos80 f / tan 20 .tan 40 .tan80 3. 8 8 18. Chứng minh rằng o o o o o o o 1 8a / 2sin 70 1 b / tan 30 tan 40 tan 50 tan 60 cos 20 2sin10 3 2 5 8 7c / tan tan tan tan sin 6 9 18 3 183 p p p p p o 2sin x sin y x y cos x sin x 1 sin 2xd / tan e / tan 45 x f / tan x cos x cos y 2 cos x sin x 1 sin 2x 4 p . 19. Chứng minh rằng 2 o o o 1 cos x cos 2x cos 3xa / 2cos x; b / 4cos x.cos x .cos x cos 3x 2cos x cos x 1 3 3 c / 4sin x.sin x .sin x sin 3x. AD :Tính A= sin20 .sin 40 .sin 80 3 3 d / tan x. tan x . 3 p p p p p o o otan x tan 3x AD :Tính A= tan20 . tan 40 . tan 80 3 p 20. Cho sin = 13 7 , 2 < < . Tính: cos2 , sin2 , cot2 . 21. Cho sin = 5 4 , -900 < < 00. Tính cot( + 600). 22. Chứng minh rằng: a) cos 5 cos 4 1 5 2 b) cos 7 cos 7 2 cos 8 1 7 4 c) cos 5 - cos 5 2 = 2 1 d) cos 7 - cos 7 2 + cos 2 1 7 3 e) sin180cos360 = 4 1 f) cos200cos400cos800 = 8 1 g) 16sin100sin200 sin500 sin700 = 1 i) 8cos100cos200 cos400 = cotg100 Tổ tự nhiên Trêng THPT NguyÔn ThÞ Minh Khai GV Nguyễn Thành Nhân Trang 4 h) tan90 - tan270 - tan630 + tan810 = 4 k) 4 10cos 3 10sin 1 00 23. Tìm max, min của mỗi hàm số sau: a) y = 4sin2x + 5 b) y = 2cos(x - 3 ) - 1 c) y = xsin2 + 3. d) y = sin2x - 2sinx + 4 e) y = cos2x + 4cosx - 1 24. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C. Chứng minh rằng: a) sinA + sinB + sinC = 4 2 cos 2 cos 2 cos CBA b) cosA + cosB + cosC = 4sin sin sin 1 2 2 2 A B C c) sin2A + sin2B + sin2C = 4sinAsinBsinC d) tanA + tanB + tanC = tanAtanBtanC e) tan tan tan tan tan tan 1 2 2 2 2 2 2 A B B C C A f) sin2A+sin2B+sin2C = 2 + cosAcosBcosC g) cos2A+cos2B+cos2C=1-2cosAcosBcosC h) cot cot cot cot cot cot 2 2 2 2 2 2 A B C A B C 25. Cho ABC. Chứng minh rằng: a) asin(B - C) + bsin(C - A) + csin(A - B) = 0 b) 2 sin 2 sin 2 sin4 CBARr c) bccosA + cacosB + abcosC = 2 222 cba d) pCbaBacAcb 3 2 cos)( 2 cos)( 2 cos)( 222 e) 1tan tan 2 2 2 3 A B a b c f) cba m c m b m a ABC đều g) 22221 cba m m b c c b và 2cotA = cotB + cotC h) a + c = 2b ac = 6Rr. 26. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C. Chứng minh rằng: a) CB CBA coscos sinsinsin ABC vuông ở A b) sinA + sinC = 2cos 2 B ABC cân ở B c) acb abca bccba 333 2 222 ABC đều. 27. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C. Chứng minh rằng: a) cos2A + cos2B + cos2C = 1 b) acosB - bcosA = asinA - bsinB c) sinA + sinB + sinC = 1 - cosA + cosB + cosC d) tanA + tanB = 2cot 2 C e) 224 2 sin cos1 ca ca B B f) cosAcosBcosC = 8 1 g) sin2A + sin2B + sin2C = 4 9 h) 3S = 2R2(sin3A + sin3B + sin3C). 28. Cho tam giác ABC, tính các góc A, B, C. Biết rằng: a) 0 2 5)2cos2(cos32cos CBA b) 2 3sinsincos CBA 29*. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C. Chứng minh rằng: a) 8 1coscoscos CBA b) 2 cos 2 cos 2 cossinsinsin CBACBA c) tan tan tan 3 3A B C (câu c thêm giả thiết tam giác ABC nhọn).
Tài liệu đính kèm: