Bài giảng Bài 14: Các định luật trong hóa học

Bài giảng Bài 14: Các định luật trong hóa học

Cần nhớ 3 Định luật sau:

? ĐỊNH LUẬT

BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH

( ĐLBTĐT)

? ĐỊNH LUẬT

BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

( ĐLBTKL)

? ĐỊNH LUẬT

THÀNH PHẦN KHÔNG ĐỔI

( ĐLTPKĐ)

ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH

( ĐLBTĐT): Có 3 nội dung cần nhớ

?Trong dung dịch

SMol điện tích (+)=SMol điện tích (-)

n điện tích =• nion x Số điện tích

? Ví dụ 1:

ddA

Na+ : x mol

Al3+: y mol

SO

4

2-

: z mol

Cl-: t mol

Lập biểu thức liên hệ x, y, z, t

pdf 12 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1913Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Bài 14: Các định luật trong hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bổ trợ kiến thức
HÓA ĐẠI CƯƠNG - VÔ CƠ
Các định luật trong hóa học
Cần nhớ 3 Định luật sau:
‰ ĐỊNH LUẬT 
BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
( ĐLBTĐT)
‰ ĐỊNH LUẬT
BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
( ĐLBTKL)
‰ ĐỊNH LUẬT 
THÀNH PHẦN KHÔNG ĐỔI
( ĐLTPKĐ)
Bài 14
Với:
™1. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
( ĐLBTĐT): Có 3 nội dung cần nhớ
‰Trong dung dịch
=ΣMol điện tích (-)ΣMol điện tích (+)
n điện tích =• nion x Số điện tích
ƒ Ví dụ 1:
ddA
Na+ : x mol
Al3+: y mol
SO42-: z mol
Cl-: t mol
Lập biểu thức liên hệ x, y, z, t
‰Trong dung dịch
=ΣMol điện tích (-)ΣMol điện tích (+)
n điện tích =• nion x Số điện tích
ƒ Ví dụ 1:
ddA
Na+ : x mol
Al3+: y mol
SO42-: z mol
Cl-: t mol
Lập biểu thức liên hệ x, y, z, t
Giải:
Theo ĐLBTĐT có: 
™1. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
( ĐLBTĐT): Có 3 nội dung cần nhớ
‰Trong dung dịch
=ΣMol điện tích (-)ΣMol điện tích (+)
‰Trên phương trình ion:
= Σ đ.tích vế phảiΣ đ.tích Vế trái
ƒ Ví dụ 2:( ĐHNNTH – 1998)
Cho pứ:
3M +8H++2NO3- →...Mn++...NO +...H2O
Tính số oxi hóa +n của M?
Pt:?
ƒ Ví dụ 3: Cân bằng các phản ứng
(bằng pp cân bằng e-) 
a. Al +OH-+ NO3 + H2O→AlO2+ NH3- -
b. Al +OH-+ NO2 + H2O→AlO2+ NH3- -
c.Zn + OH-+ NO3 →ZnO2 + NH3 + H2O - 2-
™1. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
( ĐLBTĐT): Có 3 nội dung cần nhớ
‰Trong dung dịch
=ΣMol điện tích (-)ΣMol điện tích (+)
‰Trên phương trình ion:
= Σ đ.tích vế phảiΣ đ.tích Vế trái
‰ Các quá trình oxi hóa khử
= Σ số e nhậnΣ Số e cho
= Σ mole nhậnΣ mole cho
( ĐHNNTH – 1998)
Cho pứ:
3M +8H++2NO3- →...Mn++...NO +...H2O
a.Tính số oxi hóa +n của M?
ƒVí du4:ï
b. Hãy cho biết chất oxi hóa; chất khử;
chất tạo muối và vai trò HNO3
Với:
™1. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
( ĐLBTKL): Có 3 nội dung cần nhớ
• nion
ƒ Ví dụ 5:
ddA
Na+ : x mol
Al3+: y mol
SO42-: z mol
Cl-: t mol
Tính khối lương muối trong ddA theo x, y, z, t
‰Trong dung dịch
= Σmchất tan trong ddΣmion trong dd
m ion = x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ion
Giải:
Theo ĐLBTKL có: 
ƒ Ví dụ 5:
ddA
Na+ : x mol
Al3+: y mol
SO42-: z mol
Cl-: t mol
Tính khối lương muối
trong ddA theo x, y, z, t
‰Trong dung dịch
= Σmchất tan trong ddΣmion trong dd
m ion = x M ion M ion=Mnguyên tố tạo ion
ƒ Ví dụ 6: (ĐHQGTP.HCM –1999)
ddA
Fe2+ : 0,1 mol
Al3+: 0,2 mol
SO42-: x mol
Cl-: y mol
Khi cô cạn ddA, thu được
46,9 gam rắn. Tính x,y ?
ƒVí dụ 7:( ĐHYDTP.HCM – 2000)
Cho pứ:
0,1 mol A+H2O →18g C3H6O3+ 4,6 g C2H6O 
Tìm CTPT- CTCT A, biết : 
số mol A : số mol H2O = 1:2 
‰ĐỊNH LUẬT 
THÀNH PHẦN KHÔNG ĐỔI
( ĐLTPKĐ)

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe on 10-1.pdf