A- CÁC HệỨC TRONG TAM GIÁC
Trong mục này ta quy định cho ABC với: A; B; C là các góc.
a b; c: độ dài các cạnh đối diện với các góc A; B; C.
I- Hệ thức trong tam giác vuông:
Cho vuông ABC, kẻ đường cao AH. Ta có các hệ thức:
+ a2 = b2 + c2 hay sin2A = sin2B + sin2C.
+ AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC.
+ AH2 = BH.CH; .
+ sinB = cosC, tgB = cotgC,.
Bài giảng7 ( 4 buổi) Tam giác lượng A- Các hệ thức trong tam giác Trong mục này ta quy định cho ABC với: A; B; C là các góc. a; b; c: độ dài các cạnh đối diện với các góc A; B; C... I- Hệ thức trong tam giác vuông: Cho vuông ABC, kẻ đường cao AH. Ta có các hệ thức: A B C H a b c + a2 = b2 + c2 hay sin2A = sin2B + sin2C. + AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC. + AH2 = BH.CH; . + sinB = cosC, tgB = cotgC,... II- Hệ thức trong tam giác thường: 1- Công thức về đường phân giác: la =; lb = ; lc = ; (1) Từ (1) suy ra: + + . 2- Công thức về đường trung tuyến: (2) Từ (2) suy ra : 4( ma2 + mb2 +mc2) = 3(a2 + b2 + c2 ). Bài tập1 Cho tam giác ABC, biết trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau. Chứng minh: sin2A + sin2B = 5sin2C . 3-Các công thức tính diện tích: S = aha = bhb = chc (a) S = absinC = bcsinA = acsinB (b) S = pr (c); S = (d), S = (p-a)ra (e) S = Bài tập2 Chứng minh công thức: S = p2tgtgtg. 4-Các định lý quan trọng: + Định lý hàm số sin: = 2R (3). Chú ý: Từ (3) có thể suy ra nhiều công thức khác. + Định lý hàm số cos: a2 = b2 + c2 - 2bc.cosA ,...(4). Chú ý: Từ (4) ta suy ra các kết quả sau: (*) cosA =;... (*) nếu a2 > b2 + c2 thì góc A > 900 nếu a2 < b2 + c2 thì góc A < 900 Bài tập3 Chứng minh các công thức: a) cotgA =; b) cotgA + cotgB + cotgC = . 5- Các hệ thức lượng giác trong tam giác Cho tam giác ABC ta có các hệ thức sau: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Chú ý: ý nghĩa của đẳng thức (7) 5- Các bất đẳng thức lượng giác trong tam giác (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) III- Phần bài tập Bài1) Tính các góc của tam giác ABC biết: a) a : b : c = (ĐS: 750, 600, 450) b) a : b : c = (ĐS: 1050, 300, 450) c) a : b : c = (ĐS: 1200, 450, 150) Bài2) Tính góc A của tam giác ABC biết: a) a2 = b2 + c2 - bc ; b) a2 = b2 + c2 +bc ; c) sinA = ; d) sin2A = ; Bài3) Các góc của tam giác ABC có đặc điểm gì nếu thoả mãn một trong các điều kiện sau: a) sin3A + sin3B + sin3C = 0 (1) b) (2) c) sin5A + sin5B +sin5C = 0 Bài4) Tính các góc của tam giác ABC biết: Một số bài toán nhận dạng tam giác (*) Nhận dạng tam giác vuông Bài5) Chứng minh rắng tam giác ABC vuông nếu thoả mãn một trong các điều kiện sau: a) sin2A + sin2B + sin2C = 2. b) sinA = c) cos2A + cos2B + cos2C = -1 d) sinA + sinB + sinC = 1 + cosA + cosB + cosC e) sinA + sinB + sinC = 1 - cosA + cosB + cosC g)3( cosB + 2sinC ) + 4( sinB + 2cosC) = 15. Bài6) Chứng minh rắng tam giác ABC vuông nếu thoả mãn một trong các điều kiện sau: a) b) sinB + cosB = c) d) r(sinA + sinB) = c e) acotgA +bcotgB = c g) cotg2C = ( cotgC - cotgB) HD: b) Chứng minh a2(p - a) + b2(p - b) + c2(p -c) = = abc( cosA + cosB + cosC) Bài7) Nhận dạng tam giác ABC, biết: a) acosB - bcosA = asinA - bsinB (vuông hoặc cân) b) (vuông hoặc cân) Bài8) Cho tam giác ABC thoả mãn hệ điều kiện: a) Chứng minh tam giác ABC vuông. b) Tính các góc của tam giác ABC. Bài9) Cho tam giác ABC, biết: và sin2A + sin2B = . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. HD: * Giả sử C sin2C sinC = 1. * giả sử C < 900 : ta có sin2A + sin2B + sin2C = 2 + 2cosA.cosB.cosC > 2 suy ra: sin2C + > 2 vô lý. Bài10) a) Cho tam giác ABC, biết: 3r = p.tg (*). Chứng minh các cạnh tam giác lập thành một cấp số cộng. b) Giả sử tam giác ABC thoả mãn điều kiện (*) và đồng thời thoả mãn điều kiện: cosA + cosB + cosC = . Chứng minh tam giác ABC vuông và tính các góc A, B, C HD: b) Sử dụng định lý hàm số cosin Bài10(*) Xác định dạng của tam giác ABC biết: HD: Cách1: Sử dụng định lý hàm số cos suy ra hệ: . Cách2: Hệ đã cho tương đương với hệ: suy ra sinC(cosA-cosB) = sinA - sinB suy ra A = B (**) Nhận dạng tam giác cân Bài11) Chứng minh rằng tam giác ABC cân nếu thoả mãn một trong các điều kiện sau: a) a = 2bcosC b) (p - b)cotg = ptg c) atgA + btgB = (a + b)cotg d) e) g) tgA + 2tgB = tgA.tg2B HD: e) cotg2A = , cotg2B = và áp dụng bđt: với a, b dương. Bài12) Chứng minh rằng tam giác ABC cân nếu thoả mãn một trong các điều kiện sau: a) a2sin2B + b2sin2A = c2cotg b) c) tg2A + tg2B = (Giả thiết A, B là góc nhọn) HD: a) Sử dụng định lý H/S sin và biến đổi b) . Hệ thức đã cho tương đương với: c) Theo BĐT Bunhia ta có: tg2A + tg2B mà tgA + tgB = . Từ đó suy ra ĐPCM (***) Nhận dạng tam giác đều Các phương pháp nhận dạng tam giác đều + Tam giác cân có góc 600. + Chứng minh trực tiếp tam giác đều. + dùng hằng đẳng thức, bất đẳng thức. Bài13) Cho tam giác ABC thoả mãn hệ điều kiện: Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. Bài14) Tương tự Bài13) thay điều kiện (1) bởi điều kiện: sinB.sinC = 3/4 (3) Bài15) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều nếu thoả mãn điều kiện: 2(acosA + bcosB + ccosC) = a + b + c HD: đưa về sinA/2.sinB/2.sinC/2 = 1/8. Bài16) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều nếu thoả mãn điều kiện: Bài 17) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều nếu thoả mãn một trong các điều kiện: a) 2( (1) b) bc = R( 2b + 2c - a) (2) HD: a) b) + Sử dụng định lý hàm số sin. + sinB Bài 18) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều nếu thoả mãn một trong các điều kiện: a) cosA + cosB + cosC = sinA/2 + sinB/2 + sinC/2 (1) b) (2) c) (3) HD: a) (1) b) + Ta có: + Chứng minh: c) Đặt cotgA/2 = a, cotgB/2 = b, cotgC/2 = c, ta có: a + b + c = abc. Ta c/m: a + b + c 3(1/a + 1/b + 1/c) a2 + b2 + c2 ab + bc + ca ( Hiển nhiên) Bài 19) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều nếu thoả mãn một trong các điều kiện: a) b) HD: a) Do: suy ra đpcm. b) + Đặt tg2A/2 = x, tg2B/2 = y, tg2C/2 = z + Ta có suy ra: 3(x3+y3+z3)(x+y+z)(x2+y2+z2) mà x2+y2+z2 . Mặt khác: x+y+z = tg2A/2 +tg2B/2 +tg2C/2 tgA/2tgB/2+... = 1 suy ra: x3 + y3 + z3 1/9 từ đó suy ra đpcm. Bài 20) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều nếu thoả mãn một trong các điều kiện: a) 1 + cosAcosBcosC = 9sinA/2sinB/2sinC/2. (1) b) (tgA+tgB+tgC)(cotgA+cotgB+cotgC) = (tgA/2+tgB/2+tgC/2)(cotgA/2+cotgB/2+cotgC/2). Với điều kiện tam giác ABC nhọn HD: a) (1) tương đương với: 8cosA/2.cosB/2.cosC/2(1 + cosA.cosB.cosC) = 9sinA/2.sinB/2.sinC/2.cosA/2.cosB/2.cosC/2 (sinA + sinB +sinC)(sin2A +sin2B + sin2C) = 9sinA.sinB.sinC. áp dụng bđt Cauchy suy ra đpcm . b) Ta có cotgA + cotgB = tgA + tgB = (do ABC nhọn) (****) Một số bài toán nhận dạng khác Bài21) Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = b, BC = a , A = 200 Chứng minh hệ thức: a3 + b3 = 3ab2 . HD: áp dụng định lý hàm số sin, thay a = 2RsinA, ... Bài22) Cho tam giác ABC có góc không nhỏ hơn 1200 và thoả mãn hệ thức: . Tính A, B, C. HD: Giả sử . Ta có tgA/2 +tgB/2 +tgC/2 = tgA/2 + . Đặt tgA/4 =t, . Xét f(x) = , fmax= 4-. Suy ra : B = C = 300, A = 1200. Bài23) Xác định dạng của tam giác ABC trong các trường hợp: a) ĐS: Tam giác đều hoặc vuông cân b) ĐS: Tam giác đều. Bài24) Cho tam giác ABC. a) Biết: . Chứng minh: 2cotgA = cotgB + cotgC. b) Biết: và A = 600. Chứng minh tam giác ABC đều.
Tài liệu đính kèm: