450 Bài tập trắc nghiệm Giải tích

450 Bài tập trắc nghiệm Giải tích

CHỦ ĐỀ 1: TẬP XÁC ĐỊNH

Câu 1: Cho hàm số: y = có tập xác định là:

 A. (-; -2] [0; 5] B. (-; 0] [2; 5]

C. (-; -2) (0; 5) D. (-; 0) (2; 5).

Câu 2: Cho hàm số: y = có tập xác định là:

 A. (-; -4) (5; 6] B. (-; -4] (5; 6)

 C. (-; -4] [5; 6] D. (-; -4) [5; 6)

Câu 3: Hàm số: y = có tập xác định là:

 A. (-] [4; 7] B. (-) [4; 7)

 C. (-] (4; 7) D. (-] (4; 7]

 

doc 51 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1173Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "450 Bài tập trắc nghiệm Giải tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1: Tập xác định
Câu 1: Cho hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (-; -2] [0; 5]	B. (-; 0] [2; 5]	
C. (-; -2) (0; 5)	D. (-; 0) (2; 5).
Câu 2: Cho hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (-; -4) (5; 6]	B. (-; -4] (5; 6)
	C. (-; -4] [5; 6]	D. (-; -4) [5; 6)
Câu 3: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (-] [4; 7]	B. (-) [4; 7)
	C. (-] (4; 7)	D. (-] (4; 7]	
Câu 4: Hàm số: y = có tâpj xác định là:
	A. [-2; -1] (1; 3]	B. (-2; -1] [1; 3)
	C. [-2; 3] \ {-1; 1}	D. (-2; -1) (-1; 1) (1; 3)
Câu 5: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. [4; +)	B. ()
	C. (4; +) \ {}	D. [4; ) ()
Câu 6: Hàm số: y = log5(x2 – 3x + 2) + có tập xác định là:
	A. [-1; 1] [2; 5]	B. (-1; 1) (2; 5)
	C. (-1; 1] [2; 5)	D. [-1; 1] (2; 5]
Câu 7: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (-; -5) 	B. (-; 0) (0; )
	C. (]	D. [-; 0) (0; ]
Câu 8: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. [2; +)	B. (1; 2)
	C. (-; 1) (2 ; +)	D. (-; 1] [2 ; +)
Câu 9: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (-) ()	B. (-] [)
	C. (-] [) \ 	D. (-) 
Câu 10: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (-; -1) [0 ; +)	B. (-; -1] (0 ; +)
	C. (-1; 0]	D. [-1 ; +) \ {0}
Câu 11: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. [0 ; +)	B. [1 ; +)	 C. [2 ; +)	 D. [3 ; +)
Câu 12: Hàm số: y = .log3(9 – x2) có tập xác định là:
	A. (-3; -2) [1; 3)	B. [-3; -2) (1; 3]
	C. (-3; -2] (1; 3]	D. (-3; -2) (1; 3)	
Câu 13: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (1 ; +)	 B. [1 ; +)	 C. 	 D. 
Câu 14: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 15: Hàm số: y= có tập xác định là:
	A. (2; 4)	B. (-; -2) (-1; 2)	C. [2; 4]	 D. (2; 4] \ 
Câu 16: Hàm số: y= có tập xác định là:
A. (0; 2] \ {1}	 B. [2 ; +)	C. (-1; 2) \ {1}	 D. (0 ; +) \ {1}
Câu 17: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. [4 - ; 3) [4 + ; +)	B. (2; 3) (5; +)	 
	C. [4 - ; 5) [4 + ; +)	D. (2; 3) (4 + ; +)
Câu 18: Hàm số: y = lg() có tập xác định là:
	A. x > 0	B. 0 < x < 10	C. x 10	D. x 100
Câu 19: Hàm số: y = lg() có tập xác định là:
	A. (-; 4) (8; +)	 	B. (0; 4) (8; +)	 
C. (4; 8)	D. (0; 2) (3; +)
Câu 20: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (-1; 0) (1; 2)	B. (0; 1) (2; +)
	C. (-1; 1) (2; +)	D. (-1; 0] [1; 2]
Câu 21: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (-2; 0) (2; +)	B. (-; -2) (0; +)
	C. (-; -2) (0; 2)	D. (-; 0) (2; +)
Câu 22: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
	Hãy tìm câu sai.
Câu 23: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (-; -7] (-3; +)	B. (-; -7) [-3; +)
	C. (-7; -3)	D. [-7; +)
Câu 24: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (-; -1) [1; 3]	B. (-; -1] (5; +)
	C. (1; 3)	D. [-1; 1) (3; 5]
Câu 25: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (-; -2) [0; 4)	B. (-; -2] [0; +)
	C. (-2; 0) (4; +)	D. (-; 0] [4; +)
Câu 26: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (0; 8)	B. (-; 0)	C. (-; 8)	D. (0; +) 
Câu 27: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. (1; +)	B. (4; +)	C. (8; +)	D. (64; +)
Câu 28: Hàm số: y = có tập xác định là:
	A. [-1; 4]	B. (- 4; 1]	C. (- 4; -1]	D. [1; 4]
Câu 29: Giả sử hàm số: y = có tập xác định là D. Chọn kết luận sai:
	A. D = 	B. D = 
	C. D = R \ 	D. Ba kết luận trên đều sai
Câu 30: D là tập xác định của h/s: y = . Kết luận nào sai?
	A. D = [-3; 4] \ (0; 2)	B. D = [-3; 0) (0; 2) (2; 4]
	C. x -3 x 4	D. D = R \ (-; -3) (4; +)
Câu 31: Cho h/s: y = có tập xác địng D. Chọn kết quả sai:
	A. -5 D	B. -3 D	C. 7 D	D. 5,2 D
Câu 32: Cho h/s: y = có tập xác định là:
	A. D = R \ [0; 2] [3; +)	B. D = R \ (0; 2) (3; +)
	C. D = (-; 0] (2; 3)	D. D = R \ [0; 2) (3; +)
Câu 33: Hàm số: y = có tập xác định là D. Kết luận nào đúng:
	A. (-; -3) (1; +)	B. D = 
	C. D = (-3; 1]	D. D = R \ 
Câu 34: Hàm số: y = có tập xác định là D. Kết luận nào đúng:
	A. D = R \ [-1; 4)	B. D = (1; 4] \ 
	C. D = (3; 4]	D. D = (-; 3) [4; +)
Câu 35: Hàm số: y = có tập xác định D. Tìm kết luận đúng:
	A. D = [-1; 1]	B. D = (1; 3)
	C. D = [-1; 1) (3; 5]	D. D = (-; -1] (5; +)
Câu 36: Cho h/s: y = có tập xác địnhD. Kết luận nào sai?
	A. 1 D	B. 3 D	C. 4 D	D. 5 D
Câu 37: Hàm số: y = có tập xác định D. Tìm kết luận đúng:
	A. D = (0; 2)	B. D = (0; 4)	C. D = (0; 8)	D. D = (0; 16)
Câu 38: Hàm số: y = có tập xác định D. Tìm kết luận đúng:
	A. D = [1; +)	 B. D = [2; +)	 C. D = [3; +)	D. D = [4; +) 
Câu 39: Cho h/s: y = ln có tập xác định D. Kết luận nào đúng:
	A. D = ()	B. D = ()
	C. D = ()	D. D = ()
Câu 40: Hàm số: y = có tập xác định D. Chọn trả lời đúng:
	A. D = [1; 10)	B. D = [10; 100)	
C. D = [100; 1000)	D. D = [1000; 10000)
Chủ đề 2 : Hàm số hợp
Câu 1: Một hàm y = f(x) bậc nhất có f(-1) = 2, f(2) = -3. Hàm số đó là:
	A. y = -2x + 3	B. y = 	C. y = 	D. y = 2x -3 
Câu 2: Cho h/s: y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Tìm kết quả sai:
	A. f(1) = 0	B. f(2) = 0	C. f(3) = 0	D. f(-4) = -24
Câu 3: Cho h/s: y = = f(x). Xác định kết quả nào sai:
	A. f 	B. f 
	C. f 	D. f 
Câu 4: Cho h/s: y = f(x) = a + b.cx. Nếu biết f(0) = 15; f(2) = 30 và f(4) = 90 thì các số a, b, c	bằng:
	A. a = 5; b = 2; c = 10	B. a = 2; b = 5; c = 10
	C. a = 10; b = 2; c = 5	D. a = 10; b = 5; c = 2
Câu 5: Cho f(x) = 2x4 – 3x3 – 5x2 + 6x -10. Hàm số: (x) = có công thức là:
	A. (x) = 4x4 - 5x2 - 20	B. (x) = 2x4 - 5x2 – 10
	C. (x) = 2x4 + 5x2 +10	D. (x) = 2x4 + 5x2 + 20
Câu 6: Cho f(x) = 4x3 – 3x2 + 2x + 1. Hàm số: (x) = có công thức là:
	A. (x) = 4x3 + 2x	B. (x) = 4x3 – 2x
	C. (x) = - 4x3 - 2x	D. (x) =- 4x3 + 2x	
Câu 7:Tìm kết luận sai:
Hàm số: y = f(x) = là hàm số chẵn
Hàm số: y = f(x) = là hàm số lẻ
Hàm số: y = f(x) = là hàm số lẻ
Hàm số: y = f(x) = lg là hàm số lẻ
Câu 8: Cho hai h/s: y = f(x) = ; y = g(x) = lg. Tìm kết quả sai:
	A. f[f(x)] = x	B. f[g(x)] = lg 
	C. g[f(x)] = lg	D. f[f(f(x))] = 
Câu 9: Tìm kết luận sai:
Hàm số: y = là hàm số lẻ
Hàm số: y = lg(x + ) là hàm số lẻ
Hàm số: y = cos(x + 2) + cos(x – 2) là hàm số chẵn
Hàm số: y = lnlà hàm số chẵn
Câu 10: Cho hàm số: y = f(x). Biết f(x + 2) = x2 – 3x + 2 thì f(x) bằng:
	A. y = f(x) = x2 + 7x – 12	B. y = f(x) = x2 - 7x – 12	
	C. y = f(x) = x2 + 7x + 12	D. y = f(x) = x2 - 7x + 12	
Câu 11: Cho hai h/s: y = f(x) = lnx; y = g(x) = ex. Tìm kết quả sai:
	A. f[g(x)] = x	B. g[f(x)] = x
	C. f[f(x)] = ln(lnx)	D. g[g(x)] = e2x
Câu 12: Với x > 0, nếu f = x + thì f(x) bằng:
	A. f(x) = 	B. f(x) = 
	C. f(x) = 	D. f(x) = + 1
Câu 13: Với x -1; f = x2 + 1 thì công thức đúng của f(x) là:
	A. f(x) = 	B. f(x) = 
	C. f(x) = 	D. f(x) = 
Câu 14: Cho hàm số: y = ax2 + bx + c. Biểu thức: f(x + 3) – 3f(x + 2) + 3f(x + 1) có giá trị	bằng:
	A. ax2 - bx – c	B. ax2 + bx – c
	C. ax2 - bx + c 	D. ax2 + bx + c
Câu 15: Cho h/s: y = . Hãy tìm hệ thức đúng:
	A. f(x + y) + f(x – y) = f(x) + f(y)	B. f(x + y) + f(x – y) = f(x).f(y)
	C. f(x + y) + f(x – y) = 2f(x).f(y)	D. f(x + y) + f(x – y) = 4f(x).f(y)
Câu 16: Cho h/s: y = f(x). Hàm số này thoả mãn hệ thức: f(x) + 3f = x; . Công 	thức đúng của h/s y = f(x) là:
	A. f(x) = 	 	B. f(x) = 	
C. f(x) = 	D. f(x) =
Câu 17: Hàm số: y = f(x) thoả mãn hệ thức: 2f(x) + 3(-x) = 3x + 2; x. Hàm số f(x) có công 	thức:
	A. f(x) = -3x + 	B. f(x) = 3x - 
	C. f(x) = -3x - 	D. f(x) = 3x + 	
Câu 18: Với x 0	và x 1, hàm số y= f(x) thoả mãn hệ thức: (x – 1)f(x) + f 	Hàm số y = f(x) là hàm số có công thức:
	A. f(x) = 	B. f(x) = 
	C. f(x) = 	D. f(x) = 
Câu 19: Cho h/s: y = . Hãy tìm hệ thức sai:
	A. f(x) = -f 	B. f[f(f(x))] = f(x)
	C. f(x + 1) = f(x) + 1	D. f 
Câu 20: Hàm số: y = f(x) thoả mãn hệ thức sau u, v:	(u – v).f(u + v) – (u + v).f(u – v) = 4uv(u2 – v2)
	 Hàm số có công thức:
	A. f(x) = -x3 + Cx	B. f(x) = -x3 – Cx
	C. f(x) = x3 + Cx	D. f(x) = x3 - Cx
Câu 21: Hàm số: y = f(x) thoả mãn hệ thức: f với x 1 và x -2. Công thức	của y = f(x) là:
	A. f(x) = 	B. f(x) = 
	C. f(x) = 	D. f(x) = 
Câu 22: Cho hàm số: y = f(n) với n N*. Hàm số: y = f(n) thoả:
	Kiểm tra xem kết quả nào sai:
	A. f(2) = 	 B. f(3) = 	 C. f(4) = 	D. f(5) = 3
Câu 23: Cho hàm số: y = f(x), x, y R, luôn có f(x + y) = f(x) + f(y). Chọn trả lời đúng :
	A. f(0) = 2	 B. f(0) = 1	 C. f(0) = 0	 D. f(0) = -1
Câu 24: Cho hàm số: y = f(x), x, y R, luôn có f(x + y) = f(x) + f(y). Hàm số y = f(x) 	thuộc lại hàm số nào?
	A. Hàm chẵn	B. Hàm lẻ
	C. Không chẵn, không lẻ	D. Hàm số tuần hoàn
Câu 25: CHo hàm số: y = f(x), x R, f(x – 1) = x2 – 3x + 6. Vậy công thức y = f(x) là công 	thức nào?
	A. f(x) = x2 + x – 4	B. f(x) = x2 - x + 4	
	C. f(x) = x2 + 2x – 4	D. f(x) = x2 -2 x + 4
Câu 26: Nếu y = f(x) = 2x – x2 thì f(1 – 3x) bằng biểu thức nào?
	A. 1 – 3x2	 B. 1 + 3x2	 C. 1 – 9x2	D. 1 + 9x2 
	Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 27: Cho hàm số: y = f(x) = x3 – 4x2 + 6x – 3. Kết quả nào sai?
	A. f(2) = 1	 B. f(3) = 6 	C. f(-2) = -39	D. f(-3) = -82
 Câu 28: Cho hàm số: y = g(x) = . Kết quả nào sai?
	A. g(-1) = 	B. g(2) = 
	C. g	D. g = 3 
Câu 29: Hàm số y = f(x) là một hàm đại số bậc hai. Nếu f(-1) = 16; f(1) = 8 và f(2) = 13	thì đó là hàm số nào?
	A. f(x) = 3x2 + 4x – 9	B. f(x) = 3x2 - 4x + 9
	C. f(x) = 4x2 + 3x – 9	D. f(x) = 4x2 - 3x + 9
Câu 30: Cho y = f(x) là một hàm số tuỳ ý nào đấy xác địng trên R. Hàm số: 	 	 là một hàm số loại nào?
	A. Chẵn 	B. Lẻ
	C. Không chẵn, không lẻ	D. Chưa kết luận được
	Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 31: Nếu y = f(x) = thì f(2 – 3x) là biểu thức nào?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 32: Cho hai hàm số y = f(x) = lnx và y = g(x) = ex. Hãy chọn hệ thức sai:
	A. f[g(x)] = x	B. g[f(x)] = x
	C. f[f(x)] = ln(lnx)	D. g[g(x)] = eex
Câu 33: Cho hàm số y = f(x). Biết rằng với x > 0, nếu f = x + .Công thức f(x) 	bằng:
	A. f(x) = 	B. f(x) = 
	C. f(x) = 	D. f(x) = + 1
	Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 34: Cho hàm số y= f(x) có tập xác định D = R \ . D, có f = 2x2 + x + 1.
	f(x) là biểu thức nào?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
	Hãy chọn kết quả đúng.
Câu 35: Hàm số y = f(x) thoả mãn hệ thức f , với x 1 và x -. Đó là 	hàm số nào?
	A. f(x) = 	B. f(x) = 
	C. f(x) = 	D. f(x) = 
	Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 36: Cho hàm số y = f(x) = . Trong các biểu thức phân tích hàm f(x) thành tổng của 	hai phân thức tối giản sau đây, hãy chọn hệ thức đúng.
	A. f(x) = 	B. f(x) = 
	C. f(x) = 	D. f(x) = 	
Chủ đề 3: Tập giá trị của hàm số
Câu 1: Hàm số y = -x2 + 4x – 9 có tập giá trị là:
	A. (-; -2]	B. (-; -5]	C. (-; -9]	D. (-; 0)
Câu 2: Hàm sô y = có tập giá trị là:
	A. [0; ]	B. [0; 1]	C. [0; ]	D. [0; 2]
Câu 3: Hàm số: y = có tập giá trị là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hàm số: y = ln(5x2 – 8x + 4) có tập giá trị là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Hàm số y = có tập giá trị là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Hàm số y = có tập giá trị là:
	A. [0; 1]	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hàm ssó y = có tập giá trị là:
	A. 	B. [-1; 1]	C. [-2; 2)	D. [0; 1]
Câu 8: Hàm số y = 3x-1 + 3-x-1 có tập giá trị là:
	A. [3; +)	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hàm số y = 5cos2x – 12sin2x có tập giá trị là:
	A. [-12; 5]	B. [-5; 12]	C. [-13; 12]	D. [-13; 13]
Câu 10: Hàm số y = có tập giá trị là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Hàm số y = trên đoạn [3; 6] có tập giá trị là:
	A. [; 6]	B. [; 4]
	C. [; 4]	D. [; 6]
Câu 12: Hàm số y = có tập giá trị là:
	A. [1; 3]	B. [-3; 1]	C. [-1; 3]	D. [-3; -1]
Câu 13: Trên đoạn , hàm số y = 5cosx – cos5x có tập giá trị là:
	A. [3; 3]	B. [-3; 3]	C. [-4; 3]	D. [4; 3]
Câu 14: Hàm số y = x4 + (1 – x)4 có tập giá trị là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Hàm số y = (2sinx + cosx).(2cosx – sinx) có tập gi ... 
	C. -1 < k < 2	D. -2 < k < 1
Câu 4: (C) là đồ thị của hàm số y = x3 – 3x2 + 2. (d) là đường thẳng đi qua điểm M(-1; 2) và 	có hệ số góc bằng k. Giá trị thích hợp của k để (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt là:
	A. k > 0 và k 9	B. k < 0 và k 4
	C. k > - 4 và k 0	D. k < 4 và k 1
Câu 5: (H) là đồ thị của hàm số y = , còn (d) là đường thẳng y = kx – 2. Để (d) cắt (H) 	tại hai điểm phân biệt, hệ số góc k của (d) phải thoả mãn điều kiện:
	A. k 2	B. k 
	C. 	D. k -
Câu 6: Đường thẳng y = - x + m luôn cắt đồ thị y = tại hai điểm P, Q. Để độ dài đoạn 	PQ ngắn nhất, giá trị thích hợp của m là:
	A. m = -1	B. m = 1	C. m = -2	D. m = 2
Câu 7: Hàm số y = (4 – x).(1- x)2 có đồ thị (C). Gọi (d) là đường thẳng đi qua giao điểm của 	(C) với trục Oy và có hệ số góc bằng k. Để (d) cắt (C) tại 3 điẻm phân biệt, giá trị thích 	hợp của k là: 
	A. k 0 và k 9
	C. k 1 và k 3
Câu 8: Cho hàm số y = có đồ thị (Cm). Để (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm 	phân biệt, điều kiện thích hợp cho m là:
m 1
m 2
m 1
m 1
Câu 9: Hàm số y = có đồ thị (C). Để đường thẳng y = ax + 1 cắt (C) tại hai điểm 	thuộc hai nhánh khác nhau của (C), tham số a phải thoả mãn:
	A. a > 1	B. a 2	D. a < 2
Câu 10: Cho hàm số y = (a là tham số thực). Khi đường thẳng y = x – 1 cắt đồ thị 	hàm số tại hai điểm phân biệt, hệ thức không phụ thuộc a giữa hai tung độ giao điểm 	y1, y2 là:
	A. y1.y2 + ( y1 + y2) – 1 = 0	B. y1.y2 - ( y1 + y2) + 1 = 0
	C. y1 + y2 - y1.y2 + 1 = 0	D. y1 + y2 + y1.y2 + 1 = 0
Câu 11: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4x + 4 và bốn điểm:
	A. I1(-1; -6)	B. I2(1; -6)	C. I3(-1; 6)	 D. I4(1; 6)
	Tịnh tiến hệ trục Oxy theo vecto . Điểm I được chọn sẽ là điểm nào thì sau phép 	tịnh tiến, ta được hàm số Y = X3 + X.
Câu 12: Cho hàm số y = x3 + 6x2 + 9x + 2 và các điểm:
	A. I1 (1; 6)	B. I2(-1; 2)	C. I3(-1; -2)	 D. I4(1; -2)
	Tịnh tiến hệ trục Oxy th theo vecto . Điểm I được chọn sẽ là điểm nào thì sau phép 	tịnh tiến, ta được hàm số Y = X3 + 3X2.
Câu 13: Cho hàm số y = và các điểm: 
	A. I1 (-1; 3)	B. I2(1; 3	C. I3(3; -1) 	 D. I4(-3; 1)
Tịnh tiến hệ trục Oxy th theo vecto . Điểm I được chọn sẽ là điểm nào thì sau phép 	tịnh tiến, ta được hàm số Y = .
Câu 14: Cho hàm số y = x4 + 4ax3 – 2x2 – 12ax có đồ thị (Ca). Để (Ca) có một trục đối xứng 	song song với trục tung, ngoài a = 0, ta có thể chọn a bằng:
	A. a = 1	B. a = 2	C. a = 3	D. a = 4
	Cách chọn nào đúng?
Câu 15: Gọi (Ca) là đồ thị của hàm số y = x3 + ax2 – 4. Để (Ca) chỉ cắt trục hoành tại duy nhất	một điểm, giá trị cần chọn của a là:
	A. a > 3	B. a > - 3	C. a < 3	D. a < - 3
Câu 16: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = 2x + 5 + , (d) là đường thẳng qua A(0; 2) và 	có hệ số góc bằng k. Để (d) cắt (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của (C) thì
	giá trị thích hợp của k là:
	A. k > 1	B. k > 2	C. k > 3	D. k > 4
	Chọn kết luận đúng?
Câu 17: (Cm) là đồ thị của hàm số y = , (d) là đường thẳng y = - x – 4. Nếu (d) 	cắt (Cm) tại hai điểm M và N đối xứng nhau qua đường phân giác y = x thì m là số nào?
	A. m = 2	B. m = -2	C. m = 1	D. m = -1
	Hãy chọn kết luận đúng.
Chủ đề 14: nguyên hàm và tích phân
Câu 1: Hãy chỉ ra kêt quả sai ?
	A. 	 B. 
 	C. 	 D. 
Câu 2: Xác định kết quả sai:
	A. 	 	B.
	C. 	D. 
Câu 3: I = có kết quả bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: K = bằng:
	A. 6	B. 12	C. 18	D. 24
Câu 5: M = bằng:
	A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Câu 6: N = bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: bằng:
	A. 2ln	B. 4 ln	C. 2ln3 + ln2	D. ln
Câu 8: B = , nếu đổi biến số, đặt = t thì:
	A. I = 	 B. I = 	C. I = 	D. I = 
Câu 9: K = bằng:
	A. 4 - 	B. 4 + 	C. 2 - 	D. 2 + 
Câu 10: L = , với > 1 thì L bằng:
	A. 2	B. 	C. 2	D. 
Câu 11: bằng:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 12: M = . Nếu ta đổi biến số, đặt sin2x = t thì:
	A. M = 	B. M = 
	C. M = 	D. M = 
Câu 13: N = bằng:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 14: Cho In = . Tổng I5 + I6 bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F(-1) = 3 thì:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
	Hãy chọn kết quả đúng.
Câu 16: Hãy chọn kết luận sai:
d( ... ) = 2xdx chỗ trống là x2 + C
d( ... ) = dx chỗ trống là + C
d( ... ) = cosxdx chỗ trống là sinx + C
d( ... ) = chỗ trống là tanx + C
Câu 17: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F(1) = e thì 	bằng:
	A. 	 B. 	C. 	D. 
	Hãy chọn kết quả đúng.
Câu 18: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F= 0 thì
	 bằng:
	A. tanx + cotx + 2	B. tanx + cotx – 2
	C. –tanx – cotx + 2	D. –tanx – cotx – 2
	Hãy chọn kết quả đúng.
Câu 19: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F(1) = - 4 thì 	bằng:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 20: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F thì 	 bằng:
	A. x + cosx + 	B. x + cosx - 
	C. x - cosx + 	D. x - cosx - 
Câu 21: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F = 10 thì 	 bằng:
	A. 3tanx – 2cotx – 5	B. 3tanx + 2cotx + 5
	C. 3tanx – 2cotx + 5	D. 3tanx + 2cotx – 5
Câu 22: Lựa chọn kết quả sai:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 23: bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: bằng:
	A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 28: bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: bằng:
	A. 	B. 1	C. 	D. 
Câu 30: bằng:
	A. 7,5.ln3 + 4	B. 7,5.ln3 – 4	C. 7,5.ln3 + 2	 D. 7,5.ln3 – 2
Câu 31: bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: bằng:
	A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 33: bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Chủ đề 15: ứng dụng của tích phân
Câu 1: Chọn kết quả đúng. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = ex, và x =1
	A. S = 	 B. S = C. S = 	 D. S = 
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = 3x2 - x3 và trục Ox bằng:
	A. 4,75 đơn vị diện tích	B. 5,75 đơn vị diện tích
	C. 6,75 đơn vị diện tích	D. 7,75 đơn vị diện tích
Câu 3: Cho parabol (P): y = và một tiếp tuyến kẻ từ gốc toạ độ đến (P) là đường 	thẳng (T): y = x. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (P), (T) và trục Oy bằng:
	A. đơn vị diện tích	B. đơn vị diện tích
	C. đơn vị diện tích	D. đơn vị diện tích
Câu 4: Diện tích hình phẳn giới hạn bởi hai parabol y = và y = - bằng:
	A. 4 đơn vị diện tích	B. 8 đơn vị diện tích
	C. 12 đơn vị diện tích	D. 16 đơn vị diện tích
Câu 5: Gọi (C) là đồ thị hàm số y = . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiệm cận 	xiên của (C) và hai đường thẳng x = 2, x = e4 + 1 là số nào?
	A. 2 đơn vị diện tích	B. 3 đơn vị diện tích
	C. 4 đơn vị diện tích	D. 5 đơn vị diện tích
Câu 6: (C) là đồ thị của hàm số y = x3 + 1. Gọi S là miền phẳng giới hạn bởi (C) và hai trục 	toạ độ Ox, Oy. Cho S quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
	A. đơn vị thể tích	B. đơn vị thể tích
	C. đơn vị thể tích	D. đơn vị thể tích
Câu 7: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(0, 2) và B(2, 3). Khi đoạn thẳng AB quay 	vòng xung quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng:
	A. đơn vị thể tích	B. đơn vị thể tích
	C. đơn vị thể tích	D. đơn vị thể tích
Câu 8: Gọi S là miền phẳng giới hạn bởi đồ thị y = e2x, y = 0, x = 0 và x = 2. Khối tròn xoay 	tạo thành khi cho S quay vòng xung quanhtrục Ox có thể tích bằng:
	A. đơn vị thể tích	B. đơn vị thể tích
	C. đơn vị thể tích	D. đơn vị thể tích
Chủ đề 16: hoán vị - chỉnh hợp - tổ hợp
Câu 1: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm các chữ số khác nhau. Trong đó chữ số đầu tiên là số 
lẻ? Chọn câu trả lời đúng?
A. 40000 số	B. 42000 số	C. 44000 số	 D. 38000 số
Câu 2: Một đội tuyển học giỏi Toán gồm 10 em : 5 nam và 5 nữ. Muốn chọn ra một tổ trưởng 
một tổ phó và một thư ký, trong đó tổ trưởng và tổ phó phải là hai người khác phái, Số cách chọn là:
A. 360	B. 380	C. 400	D. 420
Câu 3: Có 5 ca sĩ gồm 3 nam, 2 nữ, tham gia biểu diễn mỗi người một tiết mục. Nếu sắp xếp	chương trình sao cho tiết mục đầu và tiết mục cuối đều là tiết mục cua nam ca sĩ, thì số	cách sắp xếp chương trình là:
	A. 38 cách	B. 36 cách	C. 34 cách	 D. 32 cách
Câu 4: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 3, mỗi số 	gồm 3 chữ số khác nhau? Số các số thoả mãn là:
	A. 36 số	B. 38 số	C. 40 số	D. 42 số
Câu 5: Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác	nhau, sao cho trong các số đó có mặt chữ số 0 và chữ số 1. Số các số thoả mãn là:
	A. 42000 số	B. 44000 số	C. 46000 số	 D. 48000 số
Câu 6: Có 13 cuốn tập khác nhau: 3 cuốn bìa đỏ, 4 cuốn bìa xanh, 6 cuốn bìa vàng. Xếp tất cả	lên một kệ sách dài, sao cho mọi cuốn bìa có cùng màu được xếp cạnh nhau. Số cách 	xếp bằng:
	A. 622800	B. 622080	C. 622400	 D. 622040
Câu 7: Có 42 hành khách trên một xe buýt. Xe sẽ đậu để khách xuống tại 7 bến, mỗi bến có 	đúng 6 hành khách xuống. Số cách để hành khách xuống xe là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Một hộp đồ chơi đựng 15 viên bi trong đó có 4 bi màu đỏ, 5 bi màu trắng, 6 bi màu 	vàng. Số cách chọn để trong 4 viên bi lấy ra, không có đủ 3 màu là:
	A. 641	B. 643	C. 645	D. 647
Đáp án
Chủ đề 1: 	1.C 	2.C 	3.D 	4.C 	5.D 	6.B 	7.C 	8.A 	9.C 	10.A 	11.D 	12.A 	
	13.D 	14.B 	15.D 	16.B 	17.A 	18.D 	19.B 	20.D 	21.A 	22.D 	23.A 	24.D
	25.A 	26.A 	27.D 	28.B 	29.D 	30.C	31.B	32.D	33.C	34.A	35.C	36.C
	37.D	38.C	39.D	40.D
Chủ đề 2: 	1.C	2.D	3.C	4.D	5.B	6.A	7.C	8.B	9.D	10.D	11.D	12.B
	13.C	14.D	15.C	16.C	17.A	18.B	19.C	20.C	21.A	22.D	23.C	24.B
	25.B	26.C	27.D	28.D	29.B	30.B	31.C	32.D	33.B	34.C	35.B	36.C
Chủ đề 3: 	1.B	2.C	3.C	4.A	5.D	6.B	7.B	8.C	9.D	10.C	11.B	12.C
	13.D	14.A	15.D	16.B	17.C	18.C	19.B	20.C	21.B	22.C	23.C	24.D
	25.D	26.B	27.C	28.C	29.D	30.C
Chủ đề 4: 	1.C	2.B	3.D	4.C	5.A	6.C	7.B	8.C	
9.D	10.D	11.D	12.B	13.C	14.B	15.C	16.C
Chủ đề 5: 	1.C	2.D	3.B	4.C	5.D	6.C	7.A	8.C	9.A	10.C	11.D	12.C
	13.C	14.B	15.D	16.D	17.A	18.A	19.B	20.D	21.B	22.D	23.A	24.D
	25.B	26.D	27.B	28.C	29.B	30.C	31.B	32.D	33.A	34.A	35.B	36.C
	37.A	38.B	39.C	40.D	41.D
Chủ đề 6: 	1.B	2.A	3.C	4.B	5.C	6.D	7.C	8.D	9.D	10.D	11.C	12.C
	13.B	14.B	15.C	16.A	17.C	18.C	19.A	20.B	21.C	22.B	23.D	24.B
	25.A	26.B	27.C	28.B	29.C	30.C	31.B	32.C	33.B	34.C	35.B	36.A
	37.B	38.D	39.C	40.C	41.A	42.C	43.C	44.D	45.C	46.B	47.C	48.D
	49.B	50.B
Chủ đề 7: 	1.C	2.A	3.A	4.B	5.D	6.B	7.D	8.B	9.C	10.A	11.B	12.C	13.C	14.C	15.A	16.B	17.C	18.B
Chủ đề 8: 	1.B	2.B	3.C	4.D	5.B	6.C	7.D	8.A	9.A	10.C	11.A	12.D
	13.C	14.B	15.C	16.A	17.C	18.A	19.C	20.B	21.C	22.C	23.C	24.A
	25.B	26.A	27.B	28.C	29.D	30.B	31.C	32.D	33.D	34.A	35.C	36.D
	37.A	38.C	39.B	40.C	41.B	42.A	43.B	44.D	45.B	46.B
Chủ đề 9: 	1.B	2.C	3.C	4.B	5.D	6.A	7.B	8.C	9.A	10.C	11.B	12.D
	13.C	14.B	15.C	16.A	17.C	18.A	19.D	20.B	21.B	22.C	23.D	24.B
	25.B	26.A	27.C	28.B	29.A	30.C	31.A	32.B	33.B	34.C	35.D	36.D	
	37.B	38.C	39.B	40.D	41.D
Chủ đề 10: 	1.B	2.D	3.C	4.D	5.C	6.D	7.C	8.A	9.B	10.D	11.B	12B
	13.D	14.D	15.D	16.B	17.D	18.A	19.B	20.B	21.D	22.A	23.C	24.C
	25.B	26.C	27.A	28.C	29.D
Chủ đề 11: 	1.C	2.A	3.B	4.A	5.C	6.B	7.A	8.C	9.A	10.B	11.B	12.B
Chủ đề 12: 	1.C	2.B	3.C	4.B	5.C	6.B	7.A	8.D	9.B	10.A	11.A	12.A	13.B	14.A	15.D	16.B	17.C
Chủ đề 13: 	1.C	2.B	3.B	4.A	5.C	6.B	7.A	8.A	9.D	
10.C	11.D	12.C	13.A	14.A	15.C	16.B	17.C
Chủ đề 14: 	1.D	2.C	3.C	4.B	5.C	6.A	7.D	8.C	9.A	10.B	11.C	12.A
	13.B	14.D	15.D	16.B	17.B	18.C	19.D	20.B	21.B	22.A	23.B	24.D
	25.C	26.B	27.C	28.A	29.B	30.B	31.C	32.A	33.B
Chủ đề 15: 	1.A	2.C	3.D	4.B	5.C	6.B	7.C	8.B
Chủ đề 16: 	1.B	2.C	3.B	4.C	5.A	6.B	7.C	8.C

Tài liệu đính kèm:

  • doc450 BT TN GTICHQUAC TUAN.doc