CHỦ ĐỀ 1: TẬP XÁC ĐỊNH
Câu 1: Cho hàm số: y = có tập xác định là:
A. (-; -2] [0; 5] B. (-; 0] [2; 5]
C. (-; -2) (0; 5) D. (-; 0) (2; 5).
Câu 2: Cho hàm số: y = có tập xác định là:
A. (-; -4) (5; 6] B. (-; -4] (5; 6)
C. (-; -4] [5; 6] D. (-; -4) [5; 6)
Câu 3: Hàm số: y = có tập xác định là:
A. (-] [4; 7] B. (-) [4; 7)
C. (-] (4; 7) D. (-] (4; 7]
Chủ đề 1: Tập xác định Câu 1: Cho hàm số: y = có tập xác định là: A. (-; -2] [0; 5] B. (-; 0] [2; 5] C. (-; -2) (0; 5) D. (-; 0) (2; 5). Câu 2: Cho hàm số: y = có tập xác định là: A. (-; -4) (5; 6] B. (-; -4] (5; 6) C. (-; -4] [5; 6] D. (-; -4) [5; 6) Câu 3: Hàm số: y = có tập xác định là: A. (-] [4; 7] B. (-) [4; 7) C. (-] (4; 7) D. (-] (4; 7] Câu 4: Hàm số: y = có tâpj xác định là: A. [-2; -1] (1; 3] B. (-2; -1] [1; 3) C. [-2; 3] \ {-1; 1} D. (-2; -1) (-1; 1) (1; 3) Câu 5: Hàm số: y = có tập xác định là: A. [4; +) B. () C. (4; +) \ {} D. [4; ) () Câu 6: Hàm số: y = log5(x2 – 3x + 2) + có tập xác định là: A. [-1; 1] [2; 5] B. (-1; 1) (2; 5) C. (-1; 1] [2; 5) D. [-1; 1] (2; 5] Câu 7: Hàm số: y = có tập xác định là: A. (-; -5) B. (-; 0) (0; ) C. (] D. [-; 0) (0; ] Câu 8: Hàm số: y = có tập xác định là: A. [2; +) B. (1; 2) C. (-; 1) (2 ; +) D. (-; 1] [2 ; +) Câu 9: Hàm số: y = có tập xác định là: A. (-) () B. (-] [) C. (-] [) \ D. (-) Câu 10: Hàm số: y = có tập xác định là: A. (-; -1) [0 ; +) B. (-; -1] (0 ; +) C. (-1; 0] D. [-1 ; +) \ {0} Câu 11: Hàm số: y = có tập xác định là: A. [0 ; +) B. [1 ; +) C. [2 ; +) D. [3 ; +) Câu 12: Hàm số: y = .log3(9 – x2) có tập xác định là: A. (-3; -2) [1; 3) B. [-3; -2) (1; 3] C. (-3; -2] (1; 3] D. (-3; -2) (1; 3) Câu 13: Hàm số: y = có tập xác định là: A. (1 ; +) B. [1 ; +) C. D. Câu 14: Hàm số: y = có tập xác định là: A. B. C. D. Câu 15: Hàm số: y= có tập xác định là: A. (2; 4) B. (-; -2) (-1; 2) C. [2; 4] D. (2; 4] \ Câu 16: Hàm số: y= có tập xác định là: A. (0; 2] \ {1} B. [2 ; +) C. (-1; 2) \ {1} D. (0 ; +) \ {1} Câu 17: Hàm số: y = có tập xác định là: A. [4 - ; 3) [4 + ; +) B. (2; 3) (5; +) C. [4 - ; 5) [4 + ; +) D. (2; 3) (4 + ; +) Câu 18: Hàm số: y = lg() có tập xác định là: A. x > 0 B. 0 < x < 10 C. x 10 D. x 100 Câu 19: Hàm số: y = lg() có tập xác định là: A. (-; 4) (8; +) B. (0; 4) (8; +) C. (4; 8) D. (0; 2) (3; +) Câu 20: Hàm số: y = có tập xác định là: A. (-1; 0) (1; 2) B. (0; 1) (2; +) C. (-1; 1) (2; +) D. (-1; 0] [1; 2] Câu 21: Hàm số: y = có tập xác định là: A. (-2; 0) (2; +) B. (-; -2) (0; +) C. (-; -2) (0; 2) D. (-; 0) (2; +) Câu 22: Hàm số: y = có tập xác định là: A. B. C. D. Hãy tìm câu sai. Câu 23: Hàm số: y = có tập xác định là: A. (-; -7] (-3; +) B. (-; -7) [-3; +) C. (-7; -3) D. [-7; +) Câu 24: Hàm số: y = có tập xác định là: A. (-; -1) [1; 3] B. (-; -1] (5; +) C. (1; 3) D. [-1; 1) (3; 5] Câu 25: Hàm số: y = có tập xác định là: A. (-; -2) [0; 4) B. (-; -2] [0; +) C. (-2; 0) (4; +) D. (-; 0] [4; +) Câu 26: Hàm số: y = có tập xác định là: A. (0; 8) B. (-; 0) C. (-; 8) D. (0; +) Câu 27: Hàm số: y = có tập xác định là: A. (1; +) B. (4; +) C. (8; +) D. (64; +) Câu 28: Hàm số: y = có tập xác định là: A. [-1; 4] B. (- 4; 1] C. (- 4; -1] D. [1; 4] Câu 29: Giả sử hàm số: y = có tập xác định là D. Chọn kết luận sai: A. D = B. D = C. D = R \ D. Ba kết luận trên đều sai Câu 30: D là tập xác định của h/s: y = . Kết luận nào sai? A. D = [-3; 4] \ (0; 2) B. D = [-3; 0) (0; 2) (2; 4] C. x -3 x 4 D. D = R \ (-; -3) (4; +) Câu 31: Cho h/s: y = có tập xác địng D. Chọn kết quả sai: A. -5 D B. -3 D C. 7 D D. 5,2 D Câu 32: Cho h/s: y = có tập xác định là: A. D = R \ [0; 2] [3; +) B. D = R \ (0; 2) (3; +) C. D = (-; 0] (2; 3) D. D = R \ [0; 2) (3; +) Câu 33: Hàm số: y = có tập xác định là D. Kết luận nào đúng: A. (-; -3) (1; +) B. D = C. D = (-3; 1] D. D = R \ Câu 34: Hàm số: y = có tập xác định là D. Kết luận nào đúng: A. D = R \ [-1; 4) B. D = (1; 4] \ C. D = (3; 4] D. D = (-; 3) [4; +) Câu 35: Hàm số: y = có tập xác định D. Tìm kết luận đúng: A. D = [-1; 1] B. D = (1; 3) C. D = [-1; 1) (3; 5] D. D = (-; -1] (5; +) Câu 36: Cho h/s: y = có tập xác địnhD. Kết luận nào sai? A. 1 D B. 3 D C. 4 D D. 5 D Câu 37: Hàm số: y = có tập xác định D. Tìm kết luận đúng: A. D = (0; 2) B. D = (0; 4) C. D = (0; 8) D. D = (0; 16) Câu 38: Hàm số: y = có tập xác định D. Tìm kết luận đúng: A. D = [1; +) B. D = [2; +) C. D = [3; +) D. D = [4; +) Câu 39: Cho h/s: y = ln có tập xác định D. Kết luận nào đúng: A. D = () B. D = () C. D = () D. D = () Câu 40: Hàm số: y = có tập xác định D. Chọn trả lời đúng: A. D = [1; 10) B. D = [10; 100) C. D = [100; 1000) D. D = [1000; 10000) Chủ đề 2 : Hàm số hợp Câu 1: Một hàm y = f(x) bậc nhất có f(-1) = 2, f(2) = -3. Hàm số đó là: A. y = -2x + 3 B. y = C. y = D. y = 2x -3 Câu 2: Cho h/s: y = f(x) = x3 – 6x2 + 11x – 6. Tìm kết quả sai: A. f(1) = 0 B. f(2) = 0 C. f(3) = 0 D. f(-4) = -24 Câu 3: Cho h/s: y = = f(x). Xác định kết quả nào sai: A. f B. f C. f D. f Câu 4: Cho h/s: y = f(x) = a + b.cx. Nếu biết f(0) = 15; f(2) = 30 và f(4) = 90 thì các số a, b, c bằng: A. a = 5; b = 2; c = 10 B. a = 2; b = 5; c = 10 C. a = 10; b = 2; c = 5 D. a = 10; b = 5; c = 2 Câu 5: Cho f(x) = 2x4 – 3x3 – 5x2 + 6x -10. Hàm số: (x) = có công thức là: A. (x) = 4x4 - 5x2 - 20 B. (x) = 2x4 - 5x2 – 10 C. (x) = 2x4 + 5x2 +10 D. (x) = 2x4 + 5x2 + 20 Câu 6: Cho f(x) = 4x3 – 3x2 + 2x + 1. Hàm số: (x) = có công thức là: A. (x) = 4x3 + 2x B. (x) = 4x3 – 2x C. (x) = - 4x3 - 2x D. (x) =- 4x3 + 2x Câu 7:Tìm kết luận sai: Hàm số: y = f(x) = là hàm số chẵn Hàm số: y = f(x) = là hàm số lẻ Hàm số: y = f(x) = là hàm số lẻ Hàm số: y = f(x) = lg là hàm số lẻ Câu 8: Cho hai h/s: y = f(x) = ; y = g(x) = lg. Tìm kết quả sai: A. f[f(x)] = x B. f[g(x)] = lg C. g[f(x)] = lg D. f[f(f(x))] = Câu 9: Tìm kết luận sai: Hàm số: y = là hàm số lẻ Hàm số: y = lg(x + ) là hàm số lẻ Hàm số: y = cos(x + 2) + cos(x – 2) là hàm số chẵn Hàm số: y = lnlà hàm số chẵn Câu 10: Cho hàm số: y = f(x). Biết f(x + 2) = x2 – 3x + 2 thì f(x) bằng: A. y = f(x) = x2 + 7x – 12 B. y = f(x) = x2 - 7x – 12 C. y = f(x) = x2 + 7x + 12 D. y = f(x) = x2 - 7x + 12 Câu 11: Cho hai h/s: y = f(x) = lnx; y = g(x) = ex. Tìm kết quả sai: A. f[g(x)] = x B. g[f(x)] = x C. f[f(x)] = ln(lnx) D. g[g(x)] = e2x Câu 12: Với x > 0, nếu f = x + thì f(x) bằng: A. f(x) = B. f(x) = C. f(x) = D. f(x) = + 1 Câu 13: Với x -1; f = x2 + 1 thì công thức đúng của f(x) là: A. f(x) = B. f(x) = C. f(x) = D. f(x) = Câu 14: Cho hàm số: y = ax2 + bx + c. Biểu thức: f(x + 3) – 3f(x + 2) + 3f(x + 1) có giá trị bằng: A. ax2 - bx – c B. ax2 + bx – c C. ax2 - bx + c D. ax2 + bx + c Câu 15: Cho h/s: y = . Hãy tìm hệ thức đúng: A. f(x + y) + f(x – y) = f(x) + f(y) B. f(x + y) + f(x – y) = f(x).f(y) C. f(x + y) + f(x – y) = 2f(x).f(y) D. f(x + y) + f(x – y) = 4f(x).f(y) Câu 16: Cho h/s: y = f(x). Hàm số này thoả mãn hệ thức: f(x) + 3f = x; . Công thức đúng của h/s y = f(x) là: A. f(x) = B. f(x) = C. f(x) = D. f(x) = Câu 17: Hàm số: y = f(x) thoả mãn hệ thức: 2f(x) + 3(-x) = 3x + 2; x. Hàm số f(x) có công thức: A. f(x) = -3x + B. f(x) = 3x - C. f(x) = -3x - D. f(x) = 3x + Câu 18: Với x 0 và x 1, hàm số y= f(x) thoả mãn hệ thức: (x – 1)f(x) + f Hàm số y = f(x) là hàm số có công thức: A. f(x) = B. f(x) = C. f(x) = D. f(x) = Câu 19: Cho h/s: y = . Hãy tìm hệ thức sai: A. f(x) = -f B. f[f(f(x))] = f(x) C. f(x + 1) = f(x) + 1 D. f Câu 20: Hàm số: y = f(x) thoả mãn hệ thức sau u, v: (u – v).f(u + v) – (u + v).f(u – v) = 4uv(u2 – v2) Hàm số có công thức: A. f(x) = -x3 + Cx B. f(x) = -x3 – Cx C. f(x) = x3 + Cx D. f(x) = x3 - Cx Câu 21: Hàm số: y = f(x) thoả mãn hệ thức: f với x 1 và x -2. Công thức của y = f(x) là: A. f(x) = B. f(x) = C. f(x) = D. f(x) = Câu 22: Cho hàm số: y = f(n) với n N*. Hàm số: y = f(n) thoả: Kiểm tra xem kết quả nào sai: A. f(2) = B. f(3) = C. f(4) = D. f(5) = 3 Câu 23: Cho hàm số: y = f(x), x, y R, luôn có f(x + y) = f(x) + f(y). Chọn trả lời đúng : A. f(0) = 2 B. f(0) = 1 C. f(0) = 0 D. f(0) = -1 Câu 24: Cho hàm số: y = f(x), x, y R, luôn có f(x + y) = f(x) + f(y). Hàm số y = f(x) thuộc lại hàm số nào? A. Hàm chẵn B. Hàm lẻ C. Không chẵn, không lẻ D. Hàm số tuần hoàn Câu 25: CHo hàm số: y = f(x), x R, f(x – 1) = x2 – 3x + 6. Vậy công thức y = f(x) là công thức nào? A. f(x) = x2 + x – 4 B. f(x) = x2 - x + 4 C. f(x) = x2 + 2x – 4 D. f(x) = x2 -2 x + 4 Câu 26: Nếu y = f(x) = 2x – x2 thì f(1 – 3x) bằng biểu thức nào? A. 1 – 3x2 B. 1 + 3x2 C. 1 – 9x2 D. 1 + 9x2 Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 27: Cho hàm số: y = f(x) = x3 – 4x2 + 6x – 3. Kết quả nào sai? A. f(2) = 1 B. f(3) = 6 C. f(-2) = -39 D. f(-3) = -82 Câu 28: Cho hàm số: y = g(x) = . Kết quả nào sai? A. g(-1) = B. g(2) = C. g D. g = 3 Câu 29: Hàm số y = f(x) là một hàm đại số bậc hai. Nếu f(-1) = 16; f(1) = 8 và f(2) = 13 thì đó là hàm số nào? A. f(x) = 3x2 + 4x – 9 B. f(x) = 3x2 - 4x + 9 C. f(x) = 4x2 + 3x – 9 D. f(x) = 4x2 - 3x + 9 Câu 30: Cho y = f(x) là một hàm số tuỳ ý nào đấy xác địng trên R. Hàm số: là một hàm số loại nào? A. Chẵn B. Lẻ C. Không chẵn, không lẻ D. Chưa kết luận được Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 31: Nếu y = f(x) = thì f(2 – 3x) là biểu thức nào? A. B. C. D. Câu 32: Cho hai hàm số y = f(x) = lnx và y = g(x) = ex. Hãy chọn hệ thức sai: A. f[g(x)] = x B. g[f(x)] = x C. f[f(x)] = ln(lnx) D. g[g(x)] = eex Câu 33: Cho hàm số y = f(x). Biết rằng với x > 0, nếu f = x + .Công thức f(x) bằng: A. f(x) = B. f(x) = C. f(x) = D. f(x) = + 1 Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 34: Cho hàm số y= f(x) có tập xác định D = R \ . D, có f = 2x2 + x + 1. f(x) là biểu thức nào? A. B. C. D. Hãy chọn kết quả đúng. Câu 35: Hàm số y = f(x) thoả mãn hệ thức f , với x 1 và x -. Đó là hàm số nào? A. f(x) = B. f(x) = C. f(x) = D. f(x) = Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 36: Cho hàm số y = f(x) = . Trong các biểu thức phân tích hàm f(x) thành tổng của hai phân thức tối giản sau đây, hãy chọn hệ thức đúng. A. f(x) = B. f(x) = C. f(x) = D. f(x) = Chủ đề 3: Tập giá trị của hàm số Câu 1: Hàm số y = -x2 + 4x – 9 có tập giá trị là: A. (-; -2] B. (-; -5] C. (-; -9] D. (-; 0) Câu 2: Hàm sô y = có tập giá trị là: A. [0; ] B. [0; 1] C. [0; ] D. [0; 2] Câu 3: Hàm số: y = có tập giá trị là: A. B. C. D. Câu 4: Hàm số: y = ln(5x2 – 8x + 4) có tập giá trị là: A. B. C. D. Câu 5: Hàm số y = có tập giá trị là: A. B. C. D. Câu 6: Hàm số y = có tập giá trị là: A. [0; 1] B. C. D. Câu 7: Hàm ssó y = có tập giá trị là: A. B. [-1; 1] C. [-2; 2) D. [0; 1] Câu 8: Hàm số y = 3x-1 + 3-x-1 có tập giá trị là: A. [3; +) B. C. D. Câu 9: Hàm số y = 5cos2x – 12sin2x có tập giá trị là: A. [-12; 5] B. [-5; 12] C. [-13; 12] D. [-13; 13] Câu 10: Hàm số y = có tập giá trị là: A. B. C. D. Câu 11: Hàm số y = trên đoạn [3; 6] có tập giá trị là: A. [; 6] B. [; 4] C. [; 4] D. [; 6] Câu 12: Hàm số y = có tập giá trị là: A. [1; 3] B. [-3; 1] C. [-1; 3] D. [-3; -1] Câu 13: Trên đoạn , hàm số y = 5cosx – cos5x có tập giá trị là: A. [3; 3] B. [-3; 3] C. [-4; 3] D. [4; 3] Câu 14: Hàm số y = x4 + (1 – x)4 có tập giá trị là: A. B. C. D. Câu 15: Hàm số y = (2sinx + cosx).(2cosx – sinx) có tập gi ... C. -1 < k < 2 D. -2 < k < 1 Câu 4: (C) là đồ thị của hàm số y = x3 – 3x2 + 2. (d) là đường thẳng đi qua điểm M(-1; 2) và có hệ số góc bằng k. Giá trị thích hợp của k để (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt là: A. k > 0 và k 9 B. k < 0 và k 4 C. k > - 4 và k 0 D. k < 4 và k 1 Câu 5: (H) là đồ thị của hàm số y = , còn (d) là đường thẳng y = kx – 2. Để (d) cắt (H) tại hai điểm phân biệt, hệ số góc k của (d) phải thoả mãn điều kiện: A. k 2 B. k C. D. k - Câu 6: Đường thẳng y = - x + m luôn cắt đồ thị y = tại hai điểm P, Q. Để độ dài đoạn PQ ngắn nhất, giá trị thích hợp của m là: A. m = -1 B. m = 1 C. m = -2 D. m = 2 Câu 7: Hàm số y = (4 – x).(1- x)2 có đồ thị (C). Gọi (d) là đường thẳng đi qua giao điểm của (C) với trục Oy và có hệ số góc bằng k. Để (d) cắt (C) tại 3 điẻm phân biệt, giá trị thích hợp của k là: A. k 0 và k 9 C. k 1 và k 3 Câu 8: Cho hàm số y = có đồ thị (Cm). Để (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt, điều kiện thích hợp cho m là: m 1 m 2 m 1 m 1 Câu 9: Hàm số y = có đồ thị (C). Để đường thẳng y = ax + 1 cắt (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của (C), tham số a phải thoả mãn: A. a > 1 B. a 2 D. a < 2 Câu 10: Cho hàm số y = (a là tham số thực). Khi đường thẳng y = x – 1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt, hệ thức không phụ thuộc a giữa hai tung độ giao điểm y1, y2 là: A. y1.y2 + ( y1 + y2) – 1 = 0 B. y1.y2 - ( y1 + y2) + 1 = 0 C. y1 + y2 - y1.y2 + 1 = 0 D. y1 + y2 + y1.y2 + 1 = 0 Câu 11: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4x + 4 và bốn điểm: A. I1(-1; -6) B. I2(1; -6) C. I3(-1; 6) D. I4(1; 6) Tịnh tiến hệ trục Oxy theo vecto . Điểm I được chọn sẽ là điểm nào thì sau phép tịnh tiến, ta được hàm số Y = X3 + X. Câu 12: Cho hàm số y = x3 + 6x2 + 9x + 2 và các điểm: A. I1 (1; 6) B. I2(-1; 2) C. I3(-1; -2) D. I4(1; -2) Tịnh tiến hệ trục Oxy th theo vecto . Điểm I được chọn sẽ là điểm nào thì sau phép tịnh tiến, ta được hàm số Y = X3 + 3X2. Câu 13: Cho hàm số y = và các điểm: A. I1 (-1; 3) B. I2(1; 3 C. I3(3; -1) D. I4(-3; 1) Tịnh tiến hệ trục Oxy th theo vecto . Điểm I được chọn sẽ là điểm nào thì sau phép tịnh tiến, ta được hàm số Y = . Câu 14: Cho hàm số y = x4 + 4ax3 – 2x2 – 12ax có đồ thị (Ca). Để (Ca) có một trục đối xứng song song với trục tung, ngoài a = 0, ta có thể chọn a bằng: A. a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = 4 Cách chọn nào đúng? Câu 15: Gọi (Ca) là đồ thị của hàm số y = x3 + ax2 – 4. Để (Ca) chỉ cắt trục hoành tại duy nhất một điểm, giá trị cần chọn của a là: A. a > 3 B. a > - 3 C. a < 3 D. a < - 3 Câu 16: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = 2x + 5 + , (d) là đường thẳng qua A(0; 2) và có hệ số góc bằng k. Để (d) cắt (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của (C) thì giá trị thích hợp của k là: A. k > 1 B. k > 2 C. k > 3 D. k > 4 Chọn kết luận đúng? Câu 17: (Cm) là đồ thị của hàm số y = , (d) là đường thẳng y = - x – 4. Nếu (d) cắt (Cm) tại hai điểm M và N đối xứng nhau qua đường phân giác y = x thì m là số nào? A. m = 2 B. m = -2 C. m = 1 D. m = -1 Hãy chọn kết luận đúng. Chủ đề 14: nguyên hàm và tích phân Câu 1: Hãy chỉ ra kêt quả sai ? A. B. C. D. Câu 2: Xác định kết quả sai: A. B. C. D. Câu 3: I = có kết quả bằng: A. B. C. D. Câu 4: K = bằng: A. 6 B. 12 C. 18 D. 24 Câu 5: M = bằng: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6: N = bằng: A. B. C. D. Câu 7: bằng: A. 2ln B. 4 ln C. 2ln3 + ln2 D. ln Câu 8: B = , nếu đổi biến số, đặt = t thì: A. I = B. I = C. I = D. I = Câu 9: K = bằng: A. 4 - B. 4 + C. 2 - D. 2 + Câu 10: L = , với > 1 thì L bằng: A. 2 B. C. 2 D. Câu 11: bằng: A. B. C. D. Câu 12: M = . Nếu ta đổi biến số, đặt sin2x = t thì: A. M = B. M = C. M = D. M = Câu 13: N = bằng: A. B. C. D. Câu 14: Cho In = . Tổng I5 + I6 bằng: A. B. C. D. Câu 15: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F(-1) = 3 thì: A. B. C. D. Hãy chọn kết quả đúng. Câu 16: Hãy chọn kết luận sai: d( ... ) = 2xdx chỗ trống là x2 + C d( ... ) = dx chỗ trống là + C d( ... ) = cosxdx chỗ trống là sinx + C d( ... ) = chỗ trống là tanx + C Câu 17: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F(1) = e thì bằng: A. B. C. D. Hãy chọn kết quả đúng. Câu 18: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F= 0 thì bằng: A. tanx + cotx + 2 B. tanx + cotx – 2 C. –tanx – cotx + 2 D. –tanx – cotx – 2 Hãy chọn kết quả đúng. Câu 19: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F(1) = - 4 thì bằng: A. B. C. D. Câu 20: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F thì bằng: A. x + cosx + B. x + cosx - C. x - cosx + D. x - cosx - Câu 21: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y = . Nếu F = 10 thì bằng: A. 3tanx – 2cotx – 5 B. 3tanx + 2cotx + 5 C. 3tanx – 2cotx + 5 D. 3tanx + 2cotx – 5 Câu 22: Lựa chọn kết quả sai: A. B. C. D. Câu 23: bằng: A. B. C. D. Câu 24: bằng: A. B. C. D. Câu 25: bằng: A. B. C. D. Câu 26: bằng: A. B. C. D. Câu 27: bằng: A. B. C. D. Câu 28: bằng: A. B. C. D. Câu 29: bằng: A. B. 1 C. D. Câu 30: bằng: A. 7,5.ln3 + 4 B. 7,5.ln3 – 4 C. 7,5.ln3 + 2 D. 7,5.ln3 – 2 Câu 31: bằng: A. B. C. D. Câu 32: bằng: A. B. C. D. Câu 33: bằng: A. B. C. D. Chủ đề 15: ứng dụng của tích phân Câu 1: Chọn kết quả đúng. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2, y = ex, và x =1 A. S = B. S = C. S = D. S = Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số y = 3x2 - x3 và trục Ox bằng: A. 4,75 đơn vị diện tích B. 5,75 đơn vị diện tích C. 6,75 đơn vị diện tích D. 7,75 đơn vị diện tích Câu 3: Cho parabol (P): y = và một tiếp tuyến kẻ từ gốc toạ độ đến (P) là đường thẳng (T): y = x. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (P), (T) và trục Oy bằng: A. đơn vị diện tích B. đơn vị diện tích C. đơn vị diện tích D. đơn vị diện tích Câu 4: Diện tích hình phẳn giới hạn bởi hai parabol y = và y = - bằng: A. 4 đơn vị diện tích B. 8 đơn vị diện tích C. 12 đơn vị diện tích D. 16 đơn vị diện tích Câu 5: Gọi (C) là đồ thị hàm số y = . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiệm cận xiên của (C) và hai đường thẳng x = 2, x = e4 + 1 là số nào? A. 2 đơn vị diện tích B. 3 đơn vị diện tích C. 4 đơn vị diện tích D. 5 đơn vị diện tích Câu 6: (C) là đồ thị của hàm số y = x3 + 1. Gọi S là miền phẳng giới hạn bởi (C) và hai trục toạ độ Ox, Oy. Cho S quay xung quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là: A. đơn vị thể tích B. đơn vị thể tích C. đơn vị thể tích D. đơn vị thể tích Câu 7: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(0, 2) và B(2, 3). Khi đoạn thẳng AB quay vòng xung quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng: A. đơn vị thể tích B. đơn vị thể tích C. đơn vị thể tích D. đơn vị thể tích Câu 8: Gọi S là miền phẳng giới hạn bởi đồ thị y = e2x, y = 0, x = 0 và x = 2. Khối tròn xoay tạo thành khi cho S quay vòng xung quanhtrục Ox có thể tích bằng: A. đơn vị thể tích B. đơn vị thể tích C. đơn vị thể tích D. đơn vị thể tích Chủ đề 16: hoán vị - chỉnh hợp - tổ hợp Câu 1: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm các chữ số khác nhau. Trong đó chữ số đầu tiên là số lẻ? Chọn câu trả lời đúng? A. 40000 số B. 42000 số C. 44000 số D. 38000 số Câu 2: Một đội tuyển học giỏi Toán gồm 10 em : 5 nam và 5 nữ. Muốn chọn ra một tổ trưởng một tổ phó và một thư ký, trong đó tổ trưởng và tổ phó phải là hai người khác phái, Số cách chọn là: A. 360 B. 380 C. 400 D. 420 Câu 3: Có 5 ca sĩ gồm 3 nam, 2 nữ, tham gia biểu diễn mỗi người một tiết mục. Nếu sắp xếp chương trình sao cho tiết mục đầu và tiết mục cuối đều là tiết mục cua nam ca sĩ, thì số cách sắp xếp chương trình là: A. 38 cách B. 36 cách C. 34 cách D. 32 cách Câu 4: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 3, mỗi số gồm 3 chữ số khác nhau? Số các số thoả mãn là: A. 36 số B. 38 số C. 40 số D. 42 số Câu 5: Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau, sao cho trong các số đó có mặt chữ số 0 và chữ số 1. Số các số thoả mãn là: A. 42000 số B. 44000 số C. 46000 số D. 48000 số Câu 6: Có 13 cuốn tập khác nhau: 3 cuốn bìa đỏ, 4 cuốn bìa xanh, 6 cuốn bìa vàng. Xếp tất cả lên một kệ sách dài, sao cho mọi cuốn bìa có cùng màu được xếp cạnh nhau. Số cách xếp bằng: A. 622800 B. 622080 C. 622400 D. 622040 Câu 7: Có 42 hành khách trên một xe buýt. Xe sẽ đậu để khách xuống tại 7 bến, mỗi bến có đúng 6 hành khách xuống. Số cách để hành khách xuống xe là: A. B. C. D. Câu 8: Một hộp đồ chơi đựng 15 viên bi trong đó có 4 bi màu đỏ, 5 bi màu trắng, 6 bi màu vàng. Số cách chọn để trong 4 viên bi lấy ra, không có đủ 3 màu là: A. 641 B. 643 C. 645 D. 647 Đáp án Chủ đề 1: 1.C 2.C 3.D 4.C 5.D 6.B 7.C 8.A 9.C 10.A 11.D 12.A 13.D 14.B 15.D 16.B 17.A 18.D 19.B 20.D 21.A 22.D 23.A 24.D 25.A 26.A 27.D 28.B 29.D 30.C 31.B 32.D 33.C 34.A 35.C 36.C 37.D 38.C 39.D 40.D Chủ đề 2: 1.C 2.D 3.C 4.D 5.B 6.A 7.C 8.B 9.D 10.D 11.D 12.B 13.C 14.D 15.C 16.C 17.A 18.B 19.C 20.C 21.A 22.D 23.C 24.B 25.B 26.C 27.D 28.D 29.B 30.B 31.C 32.D 33.B 34.C 35.B 36.C Chủ đề 3: 1.B 2.C 3.C 4.A 5.D 6.B 7.B 8.C 9.D 10.C 11.B 12.C 13.D 14.A 15.D 16.B 17.C 18.C 19.B 20.C 21.B 22.C 23.C 24.D 25.D 26.B 27.C 28.C 29.D 30.C Chủ đề 4: 1.C 2.B 3.D 4.C 5.A 6.C 7.B 8.C 9.D 10.D 11.D 12.B 13.C 14.B 15.C 16.C Chủ đề 5: 1.C 2.D 3.B 4.C 5.D 6.C 7.A 8.C 9.A 10.C 11.D 12.C 13.C 14.B 15.D 16.D 17.A 18.A 19.B 20.D 21.B 22.D 23.A 24.D 25.B 26.D 27.B 28.C 29.B 30.C 31.B 32.D 33.A 34.A 35.B 36.C 37.A 38.B 39.C 40.D 41.D Chủ đề 6: 1.B 2.A 3.C 4.B 5.C 6.D 7.C 8.D 9.D 10.D 11.C 12.C 13.B 14.B 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.B 21.C 22.B 23.D 24.B 25.A 26.B 27.C 28.B 29.C 30.C 31.B 32.C 33.B 34.C 35.B 36.A 37.B 38.D 39.C 40.C 41.A 42.C 43.C 44.D 45.C 46.B 47.C 48.D 49.B 50.B Chủ đề 7: 1.C 2.A 3.A 4.B 5.D 6.B 7.D 8.B 9.C 10.A 11.B 12.C 13.C 14.C 15.A 16.B 17.C 18.B Chủ đề 8: 1.B 2.B 3.C 4.D 5.B 6.C 7.D 8.A 9.A 10.C 11.A 12.D 13.C 14.B 15.C 16.A 17.C 18.A 19.C 20.B 21.C 22.C 23.C 24.A 25.B 26.A 27.B 28.C 29.D 30.B 31.C 32.D 33.D 34.A 35.C 36.D 37.A 38.C 39.B 40.C 41.B 42.A 43.B 44.D 45.B 46.B Chủ đề 9: 1.B 2.C 3.C 4.B 5.D 6.A 7.B 8.C 9.A 10.C 11.B 12.D 13.C 14.B 15.C 16.A 17.C 18.A 19.D 20.B 21.B 22.C 23.D 24.B 25.B 26.A 27.C 28.B 29.A 30.C 31.A 32.B 33.B 34.C 35.D 36.D 37.B 38.C 39.B 40.D 41.D Chủ đề 10: 1.B 2.D 3.C 4.D 5.C 6.D 7.C 8.A 9.B 10.D 11.B 12B 13.D 14.D 15.D 16.B 17.D 18.A 19.B 20.B 21.D 22.A 23.C 24.C 25.B 26.C 27.A 28.C 29.D Chủ đề 11: 1.C 2.A 3.B 4.A 5.C 6.B 7.A 8.C 9.A 10.B 11.B 12.B Chủ đề 12: 1.C 2.B 3.C 4.B 5.C 6.B 7.A 8.D 9.B 10.A 11.A 12.A 13.B 14.A 15.D 16.B 17.C Chủ đề 13: 1.C 2.B 3.B 4.A 5.C 6.B 7.A 8.A 9.D 10.C 11.D 12.C 13.A 14.A 15.C 16.B 17.C Chủ đề 14: 1.D 2.C 3.C 4.B 5.C 6.A 7.D 8.C 9.A 10.B 11.C 12.A 13.B 14.D 15.D 16.B 17.B 18.C 19.D 20.B 21.B 22.A 23.B 24.D 25.C 26.B 27.C 28.A 29.B 30.B 31.C 32.A 33.B Chủ đề 15: 1.A 2.C 3.D 4.B 5.C 6.B 7.C 8.B Chủ đề 16: 1.B 2.C 3.B 4.C 5.A 6.B 7.C 8.C
Tài liệu đính kèm: