ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG III – đề 1.
Câu 1: Cho điểm : A(3; 2; -4 ) . B( 3 ; 1 ; -3 ) . C( 1 ; -1 ; 3) (6 đ)
a) Viết Phương trình mặt phẳng (ABC) . Viết phương trình đường thẳng AC.
b) Tìm tọa độ K là chân đường cao BK của tam giác ABC.
c) Tính diện tích ΔABC
ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG III – đề 1. Câu 1: Cho điểm : A(3; 2; -4 ) . B( 3 ; 1 ; -3 ) . C( 1 ; -1 ; 3) (6 đ) Viết Phương trình mặt phẳng (ABC) . Viết phương trình đường thẳng AC. Tìm tọa độ K là chân đường cao BK của tam giác ABC. Tính diện tích ΔABC Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng lần lượt có phương trình là và (α ) : 2x + 2y – 2z + 1 = 0. Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng d với mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua điểm I và vuông góc với đường thẳng d . (4đ) ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG III – đề 2. Bài 1: Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng (α ) : 2x - 2y + z - 3 = 0. (2 đ) Bài 2: Cho điểm : A(- 1;2; 3) , B((3 ; - 2 ; 1 ) , C(0 ; 1 ; - 2) (6 đ) 1)Viết Phương trình mặt phẳng (ABC) . Viết phương trình đường thẳng BC 2)Tìm tọa độ H là chân đường cao AH của tam giác ABC. 3)Tính diện tích ΔABC. Bài 3 : Cho mặt cầu . (2 đ) Tìm tâm và bán kính mặt cầu (S). ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG III – đề 3 . Câu 1: Cho điểm A ( 1 ; -1 ; 2) , B( -3 ; 2 ; 1 ) , C (2 ; -3 ; -2 ) , D( -1 ; - 3 ; -1) . (6 đ) a )Viết Phương trình mặt phẳng (BCD) . Chứng minh A.BCD là tứ diện b)Tìm chân đường cao AH của tứ diện A. BCD. c)Tính diện tích Δ BCD Câu 2: Tính Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc mặt phẳng (α). (4 đ) ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG III – đề 4. Câu 1: Cho 4 điểm A( 3 ; 2; -1 ) ; B( 2 ; 3 ; - 2) ; C ( 3 ; - 1 ; 2 ) ; D( -1 ; -2 ; 1) . (6 đ) a )Viết Phương trình mặt phẳng (BCD) . Chứng minh A.BCD là tứ diện b)Tìm chân đường cao AH của tứ diện A. BCD. c)Tính diện tích Δ BCD Câu 2: Tính Khoảng cách từ điểm M( 2 ; -3 ; -2 ) đến mặt phẳng . Viết phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc mặt phẳng (α). (4 đ)
Tài liệu đính kèm: