28 đề ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2009 - 2010

28 đề ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2009 - 2010

Câu I: (3đ)Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 4

1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2/Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành

Câu III (1đ) Một thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón đó.

B. PHẦN RIÊNG (3đ) 1.Theo chương trình chuẩn:

Câu IVa (2đ):cho d : và mp(α): 2x – y +z + 2 = 0

1.Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mp(α)

2.Ký hiệu d’ là hình chiếu vuông góc của d trên ( ). Viết phương trình tham số của đường thẳng d’.

Câu IVb (1đ): Giải phương trình z2 – 2z + 10=0 trên tập số phức.

 

doc 12 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "28 đề ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT QUẢNG NAM 28 ĐỀ ÔN THI TNTHPT NĂM HỌC 2009 - 2010
ĐỀ SỐ 1 THPT Lê Hồng Phong
A. PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7đ)
Câu I: (3đ)Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 4
1/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2/Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành
Câu II (3đ)1/Giải phương trình log2(2x+1)log2(2x + 2+ 4) = 3.
 2/Tính tích phân I = 
 3/Tìm GTLN, GTNN của hàm sốy = x + 
Câu III (1đ) Một thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón đó.
B. PHẦN RIÊNG (3đ) 1.Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa (2đ):cho d : và mp(α): 2x – y +z + 2 = 0
1.Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mp(α) 
2.Ký hiệu d’ là hình chiếu vuông góc của d trên (). Viết phương trình tham số của đường thẳng d’.
Câu IVb (1đ): Giải phương trình z2 – 2z + 10=0 trên tập số phức.
2. Theo chương trình nâng cao 
Câu IVa (2đ): cho d : và mp(): x + y + 3z – 6 = 0
Chứng minh d // mp()
2.Gọi d’ là hình chiếu vuông góc của d trên (P). Viết phương trình tham số của d’.
Câu IVb (1đ): Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện .
ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG 
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ).
Câu 1(3.0điểm). Cho hàm số 
 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với (d): x-3y-2=0 
Câu 2(3 điểm). 1.Tính tích phân .
 2. Giải phương trình: 
	 3. Tìm GTLN,GTNN của các hàm số sau:.
Câu 3(1đ)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, O là tâm của đáy,SA=SB=SC=SD=2a 
	1/ Chứng minh: SO là đường cao của hình chóp S.ABCD 
 2/ Tính thể tích khối chóp theo a 
II.PHẦN RIÊNG (3 điểm)1.Theo chương trình chuẩn :
Câu 4a (2điểm) choA(1;0;2),B(-1;2;1), C(0;-1;3) và D(3; 4; 5).
1.Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A,B,C.
2.Tìm tọa độ chân đường vuông góc hạ từ D xuống mp,
Câu 5a (1điểm)Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện :
2.Theo chương trình nâng cao 
Câu 4b(2đ):cho(d ): và mặt phẳng(P): 
 a. Chứng minh(d)cắt (P). Tìm tọa độ giao điểm .
 b.Viết PT đường thẳng () là hình chiếu của (d) lên mp (P)
Câu 5.b ( 1 điểm ) :Tìm căn bậc hai của số phức 
ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
I.Phần chung cho tất cả thí sinh ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )Cho hàm số y = - x3 + 6x2 - 9x có đồ thị là ( C) 
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng có phương trình y = - 9x + 1
Câu II ( 3,0 điểm ) 1.Giải phương trình : 2.Tính tích phân : 
3.Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 
Câu III ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B,cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC),Cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 và AB = 3a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.
II.PHẦN TỰ CHỌN ( 3 điểm ) 1.Phần đề A Câu IV.a (2điểm) cho A(3;-2;-2) và mặt phẳng (Q): x + 2y + 3z – 7 = 0.
1.Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và tiếp xúc với(Q)2.Tính tọa độ tiếp điểm H của ( S) và mặt phẳng ( Q)
Câu Va(1điểm)Tìm các giá trị thực của x và y để số phức và là liên hợp của nhau.
2.Phần đề BCâu IV.b (2 điểm)cho; 
1.Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng .Tính khoảng cách giữa d và 
2.Viết phương trình mặt cầu tâm I(-3;2;-2),cắt đường thẳng d tại hai điểm A,B sao cho AB=8.
Câu Vb(1đ)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): , tiếp tuyến của (P) tại M(3;5) và trục Oy
	ĐỀ SỐ 4 Trường THPT Phan Bội Châu	
I. Phần chung :
Câu I (3 điểm):1) KSSBT&VĐT(C)của:y = -x3 + 2x2 – x 2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành
Câu II (2 điểm) :1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [8; 32]
 2) Tính tích phân : I = 
Câu III (2 điểm) :1) Hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a và góc giữa mp(SBC) với mp(ABC) là 30o. Tính thể tích hình chóp. 2) Giải phương trình : 9x – 3x+2 + 18 = 0
II. Phần riêng :Ban cơ bản : Câu IVa) (2 điểm):cho M(1; -3; 2) và mặt phẳng (P): 2x – y – 2z + 2 = 0. Viết phương trình của :1) Mặt cầu tâm M và tiếp xúc với (P) 2) Mặt phẳng qua M và song song với (P) 3) Đường thẳng qua M, song song với (P) và cắt trục Oz.
Câu Va) (1 điểm) : Tìm số phức z, biết : (1 + i)z = (2 - 3i)(-1 + 2i)
Ban nâng cao :Câu IVb) (2 đ) choM(1; -3; 2) và mặt phẳng (P): 2x – y – 2z + 2 = 0. 
	1) Tìm tọa độ hình chiếu của M trên mp(P)
	2) Viết phương trình đường thẳng qua M, song song với (P) và cắt trục Oz.
Câu Vb) (1 điểm) : Tìm căn bậc hai của số phức z = 3 – 4i
ĐỀ SỐ 5 Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm ) Cho hàm số : y = x3 – 3x2 .
	1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
	2) Tìm m để đường thẳng (dm): y = mx – 3m cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt.
Câu 2: (3,0 điểm ) 1) Giải bất phương trình: 2) Tính tích phân: I = .
	3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = (x2 – 3x +1)ex trên đoạn [0;3]
Câu 3: (1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA, AB = a, mặt bên SBC là tam giác vuông cân tại B, góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu 4.a: (2,0 điểm ) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1 ; 0 ; – 2), đường thẳng D: và mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0.1) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (a) đi qua A và vuông góc với D.
	2) Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng Δ.
Câu 5.a: (1,0 điểm ) Cho hai số phức: z1 = – 5i, z2 = – i . Tính và .
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 4.b: (2,0 điểm ) Trong không gian Oxyz, cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có A(1;–1;0), B(0;1;–1), C(2;1;1), A’(1 ; 2 ; – 2).
	1) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB’.
	2) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (BB’C’C) và phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với mặt phẳng (BB’C’C).
Câu 5.b: (1,0 điểm ) Tìm các căn bậc hai của số phức: z = 21 – 20i.
ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC
I. PHẦN DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7, 0 Điểm )
Câu I.(3đ). Cho hàm số 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng .
Câu II. (3đ).1. Giải phương trình:
 2. Tìm giá trị lớn trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:y = f(x) = x2 - 8. lnx trên đoạn [1 ; e]
 3. Tính tích phân sau : 
Câu III. (1đ). Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, các cạnh bên đều bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính thể tích khối chóptheo .
II. PHẦN RIÊNG (3,0 Điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong 2 phần (phần 1 hoặc phần 2 )
 1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a (2đ). Trên Oxyz cho M (1; 2; -2), N (2; 0; -1) và mp ( P ):.
Viết phương trình mặt phẳng ( Q ) qua 2 điểm M; N và vuông góc ( P ).
Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm I ( -1; 3; 2 ) và tiếp xúc mặt phẳng ( P ). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu V.a ( 1đ). Tìm môđun của số phức .
 2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b (2đ). Trên Oxyz cho A (1 ; 2 ; -2 ), B (2 ; 0 ; -1) và đường thẳng (d):.
Viết phương trình mặt phẳng ( P ) qua 2 điểm A; B và song song (d).
Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm A và tiếp xúc đường thẳng (d). Tìm tọa độ tiếp điểm.
Câu V.b (1đ).Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ): và tiệm cận xiên của ( C ) và 2 đường thẳng x = 2 ; x = a ( với a > 2 ) . Tìm a để diện tích này bằng 3
ĐỀ SỐ 7 Trường THPT Lương Thế Vinh 
I. Phần chung dành cho tất cả thí sinh (7 điểm)
Câu I ( 3đ) Cho hàm số có đồ thị (C) 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) .
 2.Tìm m để đường thẳng (d) : y = x m và đồ thị (C) có điểm chung . 
Câu II: ( 3đ ) 1.Giải phương trình : 8x – 4x = 2x 
2. Chứng minh :
3. Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số : y = trên đoạn [0,2] . 
Câu III :(1 đ ) Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M là một điểm thuộc cạnh SC sao cho SM = 2 MC . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABM và S.ABCD 
II. Phần riêng (3 điểm)Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần riêng ( phần A hay phần B)
A-Theo chương trình chuẩn :Câu IVa: (2 đ) Cho các điểm A(1,0,3) , B(-1, 3, 4) , C( 1,2,1) , D(k ,2,5) .
1. Viết phương trình mặt phẳng (ABC) . Tìm k để các đường thẳng AB và CD chéo nhau .
2. Viết phương trình đường thẳng A' B' là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB lên mặt phẳng Oxy . 
Câu Va ( 1đ ) Tìm số phức z biết : (1-2i)z = 2z -1 .
B- Theo chương trình nâng cao :
Câu IVb: (2 đ) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) : và mặt phẳng α : x + 2y -2z + 4 = 0.
1. Viết phương trình mặt phẳng (b ) biết (b ) chứa (d) và vuông góc với (α )
 2. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm O đường thẳng (d)
Câu V.b ( 1đ ) Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường : y = , y = 0 , x = 0 , x = p/6 quanh trục Ox 
ĐỀ SỐ 8 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THUC KỲ 
 I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) 
 Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt .
 Câu II ( 3,0 điểm ) 
a. Tính tích phân : I = 
b. Cho hàm số .Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số,biết rằng đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm M(; 0) .
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với x > 0 .
Câu III ( 1,0 điểm ) Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a , , . Tính độ dài đường sinh theo a .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ): Thí sinh chọn một trong hai phần sau. 
Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d) : và mặt phẳng (P) : 
 a. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại A . Tìm tọa độ điểm A .
 b. Viết phương trình đường thẳng () đi qua A , nằm trong (P) và vuông góc với (d) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : và trục hoành 
Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : và mặt phẳng (P) : 
 a. Chứng minh rằng (d) nằm trên mặt phẳng (P) .
 b. Viết phương trình đường thẳng () nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm căn bậc hai cũa số phức 
ĐỀ SỐ 9 Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển	 
A) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH:
Câu I(3 điểm): Cho hàm số (1) (m là tham số).
 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi 
 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Câu II(3 điểm):1) Giải phương trình:	 2) Tính tích phân: 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . 
Câu III( 1 điểm):Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính theo a thể tích
 của khối chóp và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp đó.
B) PHẦN TỰ CHỌN Phần 1( Theo chương trình chuẩn):
Câu IV.a (2 điểm) Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD có 
a) Viết phương trình mặt cầu ngoại t ... ÊNG ( 3,0 điểm )1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a ( 2,0 điểm ):cho A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(-2; 1; -1)
 1. Viết phương trình (BCD).Chứng tỏ rằng ABCD là tứ diện
 2. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với (BCD).
Câu V.a (1,0 điểm ): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=(x-1)2+1, trục Ox, trục Oy và tiếp tuyến của đường cong tại điểm M(2; 2).
2. Theo chương trình nâng cao:Câu IVb (2 điểm ): cho (P): 2x + y – z – 3 = 0, A(2;1,-1) , d : 
 1. Tìm khoảng cách từ A đến đường thẳng d.
 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, song song với (P) và cắt d.
Câu V.b ( 1điểm ): Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = 2010i2009 + 2009i2010
ĐỀ SỐ 20 TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số .1/.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2.Dựa vào đồ thị (C), xác định k để phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt:
 (*).
Câu 2 (3,0 điểm) 1/Giải phương trình: 2/Tính tích phân: 
3/Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy . Biết SA = BC = a. Mặt bên SBC tạo với đáy góc 300. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu 4a (2,0 điểm). Cho: và d : 
Tìm giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng .
Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm M và vuông góc với đường thẳng d.
Viết phương trình tham số của đường thẳngđi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng.
Câu 5a (1,0 điểm). Giải phương trình trên tập số phức.
2. Theo chương trình Nâng cao: Câu 4b (2,0 điểm). Cho d: và (P):
1) Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng d và mặt phẳng (P).
2) Viết phương trình tham số đường thẳng là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng (P).
Câu 5b (1,0 điểm) Giải phương trình trên tập số phức.
ĐỀ SỐ 21 Trường THPT Trần cao vân
Bài 1:(4 điểm)
Cho hàm số : y = x4 – 4mx3 -2x2 +12mx có đồ thị ( Cm )a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số khi m = 0. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) và trục hoành .b/ Biện luận theo k số nghiệm của phương trình :
 x4 – 2x2 – k = 0 c/ Viết phương trình đường thẳng đi hai điểm uốn của ( Cm ).
Bài 2 :(2 điểm)a/ Tính : b/ Cho các số phức : .Hãy viết dưới dạng đại số và lượng giác. Từ đó suy ra giá trị của .
Bài 3:(2 điểm)Trong mặt phẳng ( P ) cho một điểm O và một đường thẳng (d) cách O một khoảng OH = h .Lấy trên d hai điểm phân biệt B, C sao cho góc .Trên đường thẳng vuông góc với (P ) tại O lấy điểm A sao cho OA = OB a/ Tính thể tích tứ diện OABC. b/ Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC ) theo h .
Bài 4:(2 điểm) Cho mặt cầu ( S ) có phương trình : x2+ y2 + z2 -6x +4y -2z – 86 = 0 và (P): 2x -2y –z +9 = 0
a/ Định tâm và tính bán kính của mặt cầu ( S )
b/ Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng ( P ).
c/ Chứng tỏ mặt phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S ) . Hãy viết phương trình giao tuyến, xác định tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến .
ĐỀ SỐ 22 TRƯỜNG THPT SÀO NAM	 
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu 1: (3.0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = - x+mx-4 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m = 3
 2. Tìm m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Câu 2: (3.0 điểm) 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = trên đoạn 
 2. Giải phương trình: log+ log(x-5)=0 3. Tính tích phân: I =dx
Câu 3: (1.0 điểm) Cho khối nón tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, bán kính R. Biết thiết diện qua trục là tam giác đều. Tính thể tích khối nón theo R.
II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm): 1. Theo Chương trình chuẩn:Câu 4a (2.0 điểm): choM(1,-2,3) và (P): 2x-2y+z-1 = 0
 1) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (P)
 2) Gọi (Q) là mphẳng qua M và trục Oz. Viết phương trình tham số của đthẳng (d) là giao tuyến của (P) và (Q).
Câu 5a (1.0 điểm): Tìm căn bậc hai của số phức: z = 46-14.i
2. Theo Chương trình nâng cao:Câu 4b (2.0 điểm): Cho (d): = = và (d): 
 1) Chứng minh rằng (d1) chéo (d2) và tính góc giữa chúng.
 2) Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2)
Câu 5b (1.0 điểm): Viết dưới dạng lượng giác và tìm căn bậc 2 của số phức: z =-2+2.i
ĐỀ SỐ 23 TRƯỜNG THPT NGUYÊN THÁI BÌNH
A. PHẦN CHUNG (7 ĐIỂM)
Câu I (3,0điểm): Cho hàm số có đồ thị (C).1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C ) với đường thẳng y = x -1 
Câu II (3,0 điểm).
1. Tính tích phân sau: I = 2. Giải bất phương trình : .
3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x.lnx trên đoạn [1; e]
Câu III (1,0điểm). Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích hình chóp SABCD theo a.
B. PHẦN RIÊNG (3 ĐIỂM)
Câu IV.a (2điểm)Trong kh«ng gian cho A(3 ; -2; -2) , B( 3; 2; 0 ), C(0;2;1) vµ D(-1;1;2).
1.ViÕt ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng qua B, C, D. Suy ra ABCD lµ tø diÖn
2.ViÕt ph­¬ng tr×nh mÆt cÇu t©m A vµ tiÕp xóc víi mÆt ph¼ng (BCD).
Câu V.a (1điểm)T×m m«®un cña sè phøc z = 3 + 4i + (1 +i)3
Câu IV.b (2điểm) cho A(3 ; 5; -5) , B( -5; -3; 7 ) vµ ®­êng th¼ng d:.
1.ViÕt ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng qua ®­êng th¼ng d vµ song song víi ®­êng th¼ng AB. 
2.ViÕt ph­¬ng tr×nh mÆt cÇu t©m A vµ tiÕp xóc víi ®­êng th¼ng d.
Câu V.b (1điểm) Biểu diễn số phức z = + i dưới dạng lượng giác .
ĐỀ SỐ 24 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị .a. Khảo sát và vẽ đồ thị.b. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ; trục Ox; trục Oy.
Câu II (3,0 điểm) a. Tính tích phân b. Giải phương trình: 
Câu III (1,0 điểm)Một hình nón đỉnh S, khoảng cách từ tâm O đến dây cung AB của đáy bằng a. = 30; = 60. Tính độ dài đường sinh theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2 điểm)cho;.a. Chứng minh rằng và chéo nhau.
	b. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng và song song với đường thẳng . 
Câu V.a (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức .
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2 điểm) cho M(2; 3; 0); mặt phẳng : và mặt cầu (S)
	a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng .
	b. Viết phương trình mặt phẳng song song và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu V.b (1 điểm) Biểu diễn số phức dưới dạnh lượng giác.
ĐỀ SỐ 25 Trường THPT Nguyễn Huệ	
A/ Phần chung dành cho tất cả thí sinh: (7đ)
Câu 1: (3đ) Cho hàm số : y = x3 – 3x + 2 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho
 2/ Dựa vào(C), hãy xác định các giá trị m để phương trình sau có 3 nghiệm thực phân biệt: 10= m
Câu 2:(3đ) 1/ Giải phương trình: log (x-1) + log (3-x) = log (3x-5)
 2/ Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = x2e-x trên đoạn 
3/ Tính I = 
Câu 3: (1đ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B; AC = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy; góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng 30o. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
B/ Phần chung: (3đ) I/ Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a: (2đ) cho điểm M (1;-2;3) và đường thẳng d có phương trình: 
 1/ Viết PTTS của đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng d.
 2/ Viết PTTQ củamp(P) đi qua M và vuông gócvới d.Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua đường thẳng d.
Câu 5a: (1đ) Giải phương trình: ( 3 + 2i )z + 3i – 2 = 0 trên tập số phức
II/ Theo chương trình nâng cao: 
Câu 4b: (2đ) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(2;-2;1), B(-1;-1;0), C(-1;1;1)
 1/ Chứng minh: O, A, B, C là 4 đỉnh của 1 tứ diện( O: gốc tọa độ). Viết PT mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện đó.
 2/ Viết phương trình tiếp diện của (S), biết tiếp diện đó song song với mặt phẳng (Oxy).
Câu 5b: (1đ) Giải phương trình: z2 + (2-i)z – 2i = 0 trên tập số phức.
ĐỀ SỐ 26 Trường THPT Trần Quí Cáp
A.Phần chung. Câu 1. Cho hàm số y=x3- 6x2+3ax (a là tham số) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi a =3.
2. Tìm các giá trị của a để hàm số đã cho đạt cực đại và cực tiểu. 
Câu 2. 	1. Tính tích phân I=. 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của y = sin3x + cos2x.
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
B.Phần riêng: 
1.Đề theo chương trình chuẩn
Câu 4A: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng D1: x= 3 – 2t ,y = 4 + t ,z = -t và D2 :
1/ Chứng minh D1 và D2 chéo nhau. 2/ Tính khoảng cách giữa D1 và D2 
Câu 5A. Giải phương trình sau trong tập số phức: z2 + 5z + 7 + i=0.
2.Đề theo chương trình nâng cao: Câu 4B.cho 2 điểm: A(1;2;-1), B(-1;3;1) 1.Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. 2. Tìm điểm M trên trục tung sao cho MAB có diện tích bằng .
Câu 5B. Giải phương trình: log27(log3x) + log3(log27x) = 3.
ĐỀ SỐ 27 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN 
I/PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Cho hàm số y = x3 - 6x2 + 9x . 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số .
2/ Xác định các giá trị của tham số m để phương trình : x3 - 6x2 + 9x +1 – m = 0 có 3 nghiệm phân biệt .
Câu 2:(3 điểm)1/Giải phương trình: 2/Tính tích phân:.
3/ Tìm m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định của nó .
Câu 3: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên tạo với đáy một góc .Tính thể tích khối cầu tương ứng với mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a và .
II/ PHẦN RIÊNG (3 điểm) 1/ Theo chương trình chuẩn :
Câu 4a: (2 điểm)cho đường thẳng có phương trình : và điểm A(1;-2;3) .
1/ ViếtPT mặt phẳng() qua A và vuông góc với.2/ Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua đường thẳng .
Câu 5a: (1 điểm) Tính ( 1 + i )2010 .
2/ Theo chương trình nâng cao: Câu 4b: (2 điểm) cho 4 điểm A(1;0;-1),B(3;4;-2),C(4;-1;1),D(3;0;3) 
1/ Chứng tỏ ABCD là một tứ diện . Tính thể tích tứ diện ABCD .
2/ Viết phương trình mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng (ABC). 
Câu 5b: (1 điểm ) Viết dưới dạng lượng giác rồi tính : (1 + i)2010 
---------HẾT-------
ĐỀ SỐ 28 Trường THPT HOÀNG DIỆU
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7đ)
Câu I (3đ): Cho hàm số y = 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Dựa vào (C); biện luận theo m số nghiệm phương trình:
Câu II (3đ)	
Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số y = f(x) = biết F(.
Giải phương trình: 
Tìm điều kiện của m để hàm số y = có 2 điểm cực trị có hoành độ âm. 
Câu III: (1đ)
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a; đường chéo BC’ của mặt bên BB’C’C tạo với mặt bên AA’B’B góc a. Tính thể tích lăng trụ.
II. PHẦN RIÊNG: (3đ)
Theo chương trình chuẩn:
Câu IV (2đ)a) Trong không gian Oxyz. Cho điểm M( 1;-2;0) và đường thẳng d có phương trình : 
Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng d.
Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc d
Câu Va:(1đ) Tính mođun của số phức z = 
2. Theo chương trình nâng cao: 
Câu IV b)(2đ) Trong không gian Oxyz, Cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + 2y -2z + 4 = 0.
Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P)
Viết phương trình đường thẳng d’ qua I; d’ nằm trong (P) và d’ vuông góc với d.
Câu V b. (1đ) Viết số phức sau ở dạng lượng giác z = 
-----------HẾT-----------

Tài liệu đính kèm:

  • docBO DE TOT NGHIEP TINH QUANG NAM 2010.doc