150 Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 (Có đáp án)

150 Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 (Có đáp án)

Câu 1: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,64m. Tính bước sóng của ánh sáng đó trong nước biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là .

A. 0,48 m. B. 0,38 m. C. 0,58 m. D. 0,68 m.

Câu 2: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là  = 0,60 m. Tính bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5.

A. 0,3 m. B. 0,4 m. C. 0,38 m. D. 0,48 m.

Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,6 m và trong chất lỏng trong suốt là 0,4 m. Tính chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó.

A. 1,2. B. 1,25. C. 1,15. D. 1,5.

Câu 4: Lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ás đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.

 A. 0,1680 B. 0,1540 C. 0,1730 D. 0,1340

Câu 5: Chiếu chùm sáng trắng song song vào cạnh lăng kính có góc chiết quang A = 80, dưới góc tới i nhỏ. Màn cách lăng kính một đoạn d = 1m. Biết nđ = 1,61 và nt = 1,68. Bề rộng quang phổ trên màn là

A. 0,98cm B. 0,49cm C. 0,58cm D. 0,29cm

Câu 6: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.

B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.

C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.

D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.

 

docx 17 trang Người đăng Le Hanh Ngày đăng 31/05/2024 Lượt xem 75Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "150 Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DẠNG 1. TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Câu 1: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,64mm. Tính bước sóng của ánh sáng đó trong nước biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là .
	A. 0,48 mm.	B. 0,38 mm.	C. 0,58 mm.	D. 0,68 mm.
Câu 2: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là l = 0,60 mm. Tính bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5. 
	A. 0,3 mm.	B. 0,4 mm.	C. 0,38 mm.	D. 0,48 mm.
Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 0,6 mm và trong chất lỏng trong suốt là 0,4 mm. Tính chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó.
	A. 1,2.	B. 1,25.	C. 1,15.	D. 1,5.
Câu 4: Lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ás đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.
	A. 0,1680	B. 0,1540	C. 0,1730	D. 0,1340
Câu 5: Chiếu chùm sáng trắng song song vào cạnh lăng kính có góc chiết quang A = 80, dưới góc tới i nhỏ. Màn cách lăng kính một đoạn d = 1m. Biết nđ = 1,61 và nt = 1,68. Bề rộng quang phổ trên màn là
	A. 0,98cm	B. 0,49cm	C. 0,58cm	D. 0,29cm
Câu 6: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
	A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.	
	B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
	C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.	
	D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 7: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
	A. có tính chất hạt.	B. là sóng dọc.	C. có tính chất sóng.	D. luôn truyền thẳng.
Câu 8: Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là:
	A. vđ = vt = vv	B. vđ vv > vt	D. vđ < vtv < vt
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
	B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
	C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
	D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì
	A. tần số tăng, bước sóng giảm.	 	
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
	C. tần số không đổi, bước sóng giảm. 	
D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 11: Gọi nc, nl, nL, nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các tia chàm, lam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng ?
	A. nc > nl > nL > nv.	B. nc nL > nl > nv.	D. nc < nL < nl < nv.
Câu 12: Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. màu sắc của ánh sáng. 	B. tần số ánh sáng. 
C. tốc độ truyền ánh sáng. 	D. chiết suất lăng kính đối với ánh sáng đó
Câu 13: Chiếu một tia sáng trắng tới mặt nước dưới góc tới 600, chiều cao của nước trong bể là 1m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,34. Tính bề rộng của dãy quang phổ dưới đáy bể:
	A. 0,18cm	B. 1,1cm	C. 1,8cm	D. 2,2cm
Câu 14: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 80. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng màu tím lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng, vào mặt bên của lănh kính theo phương vuông góc với mặt đó. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là
	A. 0,057rad.	B. 0,57rad.	C. 0,0057rad.	D. 0,0075rad.
Câu 15: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là 
	A. 4,00.	B. 5,20.	C. 6,30.	D. 7,80.
Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
D. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Câu 17: Chọn câu trả lời không đúng:
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục.
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
Câu 18: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.	B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện.	D. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 19: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm.	 	B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng giảm	D. tần số không đổi, bước sóng tăng
Câu 20: Trong chùm ánh sáng trắng có
A. vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. 	 
B. bảy loại ánh sáng màu là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. ba loại ánh sáng đơn sắc thuộc màu đỏ, lục, lam. 
D. một loại ánh sáng màu trắng duy nhất.
DẠNG 2. GIAO THOA ÁNH SÁNG
Câu 21: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 6 mm. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 8 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa.
	A. 4,2mm	B. 7mm	C. 8,4mm	D. 6mm
Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l chiếu vào hai khe thì người ta đo được khoảng cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng thứ tư là 6 mm. Xác định vị trí vân sáng thứ 6.
	A. 3mm	B. 6mm	C. 9mm	D. 12mm
Câu 23: Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,4 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Xác định khoảng cách từ vân sáng 4 đến vân sáng 8 ở khác phía nhau so với vân sáng chính giữa.
	A. 8mm	B. 16mm	C. 4mm	D. 24mm
Câu 24: Trong giao thoa với khe I – âng có a = 3mm, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6mm. Nếu tịnh tiến màn hứng vân ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân thay đổi một lượng bao nhiêu?
	A. 10 mm	B. 0,12 mm	C. 1,5 mm	D. 3 mm
Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ás đơn sắc, người ta thấy khoảng vân tăng thêm 0,3 mm khi dời màn để khoảng cách giữa màn và hai khe thay đổi một đoạn 0,5 m. Biết hai khe cách nhau là a = 1 mm. Bước sóng của ás đã sử dụng là:
A. 0,40µm.	B. 0,58µm.	C. 0,60µm.	D. 0,75µm.
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát đến vị trí cách hai khe 2,4m thì thấy khoảng vân mới bằng 0,75 lần khoảng vân cũ, chiết suất n là:
	A. 1,6	B. 1,5	C. 1,65	D. 1,55
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 3. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc n và bậc 3n. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là:
	A. vân sáng bậc 6. 	B. vân sáng bậc 5. 	C. vân tối thứ 6. 	D. vân tối thứ 5.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 2(mm). Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D+∆D hoặc D-∆D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 3i0 và i0. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D+3∆D thì khoảng vân trên màn là:
	A. 2,5(mm). 	B. 5(mm).	C. 3(mm). 	D. 4(mm).
Câu 29: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a-3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Cho khoảng cách giữa 2 khe a = 1mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 3m. Ánh sáng có bước sóng = 0,5m. Vị trí vân tối thứ 5.
	A. 1,5mm	B. 4mm	C. 6,75mm	D. 6mm
Câu 31: Giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6µm. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9mm. Tính khoảng cách từ hai nguồn đến màn?
A. 20cm. 	B. 2.103 mm. 	C. 1,5m. 	D. 2cm.
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ás, cho biết khoảng cách giữa 2 khe sáng a = 0,3mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn đến màn hứng vân là D = 1m. Ta thấy khoảng cách của 11 vân sáng liên tiếp nhau là 1,9cm. Tính bước sóng đã sử dụng trong thí nghiệm giao thoa?
	A. 520nm. 	B. 0,57.10–3 µm. 	C. 0,57µm 	D. 0,48.10–3 mm.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là khoảng cách từ S1S2 đến màn;là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3 (xét hai vân này ở hai bên đối với vân sáng chính giữa) bằng: 
A. .	B. . 	C. .	D. .
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa Young có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 8,5i.	B. 7,5i.	C. 6,5i. 	D. 9,5i.
Câu 35: Thực hiện giao thoa ánh sáng với thí nghiệm I-âng. Lúc đầu khoảng cách giữa hai khe là 0,75mm, màn quan sát cách hai khe là D. Khi khoảng cách giữa hai khe giãm 0,03mm mà khoảng vân không thay đổi, tỉ số (D’ là khoảng cách mới từ màn đến khe) là
	A. 0,92	B. 0,96	C. 0,94	D. 0,98
Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
	A. .	B. l.	C..	D. 2l.
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
	A. 2λ.	B. 1,5λ.	C. 3λ.	D. 2,5λ.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng . Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư
A. 4,2mm.	B. 4,4mm.	C. 4,6mm.	D. 3,6mm.
Câu 39: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vận sáng thứ 10 là 4mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là
	A. 0,85m.	B. 0,83m.	C. 0,78m.	D. 0,80m.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa, hai khe F1, F2 cách nhau 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đ ...  Tia tử ngoại
A. không tác dụng lên kính ảnh.	B. kích thích một số chất phát quang.
C. làm iôn hóa không khí.	D. gây ra những phản ứng quang hóa.
Câu 109: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.	
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.	
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 110: Tia Rơnghen có 
A. cùng bản chất với sóng âm. 	
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. 
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. 	
D. điện tích âm.
Câu 111: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.	
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.	
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 112: Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ?
A. Tia hồng ngoại. 	B. Tia tử ngoại. 	C. Tia X.	D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 113: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau ?
A. Tia hồng ngoại.	B. Tia tử ngoại.	
C. Tia X.	D. bức xạ nhìn thấy.
Câu 114: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại là tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.	
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 115: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Rơnghen là SAI?
A. Tia Rơnghen truyền được trong chân không.
B. Tia Rơnghen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.
C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
D. Tia Rơnghen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.
Câu 116: Chọn phương án đúng: 
A. Tia tử ngoại có thể nhìn thấy 
B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng trông thấy 
C. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ 
D. Các tia thuộc vùng tử ngoại gần có thể đi qua thạch anh 
Câu 117: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau.	
B. không có các hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. chỉ có tia hồng ngoại làm đen kính ảnh.	
D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 118: Chọn kết luận đúng. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là
A. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau.	
B. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau.
C. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.	
D. sóng điện từ có tần số khác nhau.
Câu 119: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.	
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.	
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 120: Tia Rơnghen có 
A. cùng bản chất với sóng âm. 	
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. 
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. 	
D. điện tích âm.
Câu 121: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của ta X ?
A. Huỷ diệt tế bào.	B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Làm ion hoá chất khí.	D. Xuyên qua tấm chì dày cở cm.
Câu 122: Tia hồng ngoại và tia gamma
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau. 	B. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
C. đều được sử dụng trong y tế để chụp X quang.	D. bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
Câu 123: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young có l = 0,5ỡm; a = 0,5mm; D = 2m. Tại M cách vân trung tâm 7mm và tại N cách vân trung tâm 10mm thì: 
A. M, N đều là vân sáng. 	B. M là vân tối, N là vân sáng. 
C. M, N đều là vân tối. 	D. M là vân sáng, N là vân tối. 
Câu 124: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1mm, k/c từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 0,603mm và l2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ l2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ l1. Tính l2.
	A. 0,402mm.	B. 0,502mm.	C. 0,603mm.	D. 0,704mm.
Câu 125: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây ?
	A. Giao thoa ánh sáng	B. Nhiễu xạ ánh sáng	C. Tán sắc ánh sáng 	D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 126: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng k/c giữa hai khe là 1,5mm, k/c từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được k/c giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
	A. 9.	B. 10.	C. 11.	D. 12.
Câu 127: Hai khe Young cách nhau 0,8mm và cách màn 1,2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,75mm vào hai khe. K/c giữa hai vân sáng bậc 4 ở hai phía của vân sáng chính giữa là
	A. 12mm.	B. 10mm. 	C. 9mm. 	D. 4.5mm. 
Câu 128: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Young, ánh sáng đơn sắc có λ = 0,42μm. Khi thay ánh sáng khác có bước sóng  λ’ thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ’ là:
	A. 0,42μm.	B. 0,63μm.  	C. 0,55μm. 	D. 0,72μm. 
Câu 129: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,72mm. Vị trí vân sáng thứ tư là
	A. x = 1,44mm . 	B. x = ± 1,44mm.	C. x = 2,88mm. 	D. x = ± 2,88mm
Câu 130: Chọn câu sai
	A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
	B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
	C. Vận tốc của ánh sáng trong các môi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác nhau.
	D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
Câu 131: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là
	A. 4i.	B. 8i.	C. 9i.	D. 10i.
Câu 132: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng quang học nào và bộ phận nào thực hiện tác dụng của hiện tượng trên?
	A.Tán sắc ánh sáng, lăng kính.	B. Giao thoa ánh sáng, thấu kính.
	C. Khúc xạ ánh sáng, lăng kính.	D. Phản xạ ánh sáng, gương cầu lõm
Câu 133: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe hẹp là 1mm, từ 2 khe đến màn ảnh là 1m. Dùng ánh sáng đỏ có bước sóng λ = 0,75μm, khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ mười ở cùng phía so với vân trung tâm là:
 	A. 2,8mm.	B. 3,6mm.	C. 4,5mm. 	 	D. 5,2mm.
Câu 134: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi a = 2mm, D = 2m, l = 0,6µm thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên vân trung tâm là
	A. 4,8mm.	B. 1,2cm.	C. 2,6mm. 	D. 2cm.
Câu 135: Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng k/c giữa hai khe là 2mm, k/c từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5mm. K/c giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là
	A. 0,50mm.	B. 0,75mm.	C. 1,25mm.	D. 1,50mm.
Câu 136: Trong TN Iâng về giao thoa ánh sáng k/c giữa hai khe là 0,5mm, k/c từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5mm. K/c giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là
	A. 10mm.	B. 8mm. 	C. 5mm.	D. 4mm.
Câu 137: Trong TN Young về giao thoa ánh sáng. Cho a = 2mm, D = 2m, l = 0,6mm. Trong vùng giao thoa MN = 12mm (M và N đối xứng nhau qua O) trên màn quan sát có bao nhiêu vân sáng:
	A. 18 vân.	B. 19 vân.	C. 20 vân.	D. 21 vân.
Câu 138: Ánh sáng đơn sắc là 
	A. ánh sáng giao thoa với nhau
	B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
	C. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím
	D. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng 
Câu 139: Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
	A. Tia X.	B. Bức xạ nhìn thấy, C. Tia hồng ngoại. 	D. tia tử ngoại
Câu 140: Trong TN giao thoa ánh sáng, nếu tăng k/c giữa hai khe thì hệ vân thay đổi thể nào với ánh sáng đơn sắc:
	A. Bề rộng khoảng vân tăng dần lên. 	B. Hệ vân không thay đổi chỉ sáng thêm lên. 
	C. Bề rộng khoảng vân giảm dần đi.	D. Bề rộng khoảng vân lúc đầu tăng, sau đó giảm. 
Câu 141: Quang phổ vạch phát xạ
	A. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên nền tối.
	B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
	C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
	D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
Câu 142: Chọn câu đúng, về tia tử ngoại
A. Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ không nhìn thấy được.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76µm.
D. Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại
Câu 143: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?
A. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
C. Có khả năng làm ion hóa không khí.
D. Có khả năng hủy hoại tế bào.
Câu 144: Nguồn sáng đơn sắc cách hai khe Iâng 0,2mm phát ra một bức xạ đơn sắc có l = 0,64mm. Hai khe cách nhau a= 3mm, màn cách hai khe 3m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là:
	A. 16.	B. 17.	C. 18.	D. 19.
Câu 145: Trong TN về giao thoa sáng, khoảng cách 2 khe a = 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Biết khoảng cách giữa 8 vân sáng liên tiếp là 1,68cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong TN là
	A. 0,525mm 	B. 60nm.	C. 0,6mm.	D. 0,48mm. 
Câu 146: Tại sao trong các TN về giao thoa ánh sáng, người thường dùng ánh sáng màu đỏ mà không dùng ánh sáng màu tím?
A. Vì màu đỏ dễ quan sát hơn màu tím.
B. Vì ánh sáng màu đỏ dễ giao thoa với nhau hơn.
C. Khoảng vân giao thoa của màu đỏ rộng, dễ quan sát hơn.
D. Vì các vật phát ra ánh sáng màu tím khó hơn.
Câu 147: Kết luận nào sau đây chưa đúng với tia tử ngoại: 
A. Là các sóng điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím.
B. Có tác dụng nhiệt.
C. Truyền được trong chân không.
D. Có khả năng làm ion hoá chất khí.
Câu 148: Chọn câu sai trong các câu sau:
	A. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
	B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
	C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài.
	D. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất.
Câu 149: Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38mm đến 0,75mm. Xác định số bức xạ cho vân tối (bị tắt) tại điểm M cách vân trung tâm 0,72cm.
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 150: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 10-7m thuộc loại nào trong các sóng nêu dưới đây.
	A. tia hồng ngoại.	B. ánh sáng nhìn thấy.	C. tia tử ngoại.	D. tia Rơnghen.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 5















1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
D
A
A
A
C
C
B
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
B
C
B
C
B
A
C
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
C
D
B
C
A
B
B
A
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
C
A
B
C
D
A
D
C
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
A
D
C
D
B
B
A
D
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
B
B
A
C
B
B
C
A
C
C
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
D
D
A
C
A
B
C
B
A
C
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
A
B
B
A
B
C
B
A
C
B
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
C
D
B
B
C
D
A
B
D
B
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
A
A
C
B
C
B
D
B
C
B
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
C
C
B
B
C
A
B
A
C
C
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
D
C
A
B
B
D
A
D
C
C
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
D
A
B
A
C
C
C
B
B
A
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
C
A
C
A
A
B
D
B
C
C
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
A
B
B
C
C
C
A
C
A
C

Tài liệu đính kèm:

  • docx150_cau_hoi_trac_nghiem_mon_vat_li_lop_12_co_dap_an.docx