Câu 6: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG (Đề gồm 04 trang) KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2017-2018 Bài thi: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 001 Họ, tên thí sinh:.................................................................................. Số báo danh:...................................................................................... TRẢ LỜI 1 6 11 16 21 26 31 36 41 46 2 7 12 17 22 27 32 37 42 47 3 8 13 18 23 28 33 38 43 48 4 9 14 19 24 29 34 39 44 49 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 Câu 1. Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành. A.3 B.2 C.1 D.0 Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . A. B. (1; 3] C. D. Câu 4. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ? A. B. C. D. Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn . A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên Câu 7. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x 0 y’ - 0 + y 1 A. B. C. D. Câu 8. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt. A. B. C. D. Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 11. Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận ? A. B. C. . D. Câu 12. Tính giá trị của biểu thức K = là A. -10 B. 10 C. 12 D. 15 Câu 13. Cho (a > 0, a ¹ 1). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 14. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng . A. B. . C. . D. Câu 15. Cho 0 < a < 1.Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là SAI? A. > 0 khi 0 1 C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là trục tung. Câu 16. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng. A. B. C. D. Câu 17. Cho hàm số với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. B. . C. Vô số D. Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ. A. B. C. D. Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ? A. -1 B. 3 C. -3 D. 4 Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi B.Khối hộp là khối đa diện lồi C.Khối tứ diện là khối đa diện lồi D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình . A. B. C. D. Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình . A. S = B.S = C. S = D. S = Câu 23. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 24. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. . B. C. D. Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số . A. B. C. D. Câu 26. Cho hình nón có thể tích bằng và bán kính đáy bằng 3a .Tính độ dài đường cao h của hình nón đã cho. A.4a B.12a C.5a D.a Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực. A. B. C. D. Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là : A. B. C. D. Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số . A. B. C. D. Câu 30. Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng A. B. C. D. Câu 31.Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình trên đoạn . A. 4. B. 6 C. 3. D.5. x y O 2 2 -2 -2 4 - 4 Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. . B. . C. . D. . Câu 33. Cho log3 = a và log5 = b. Tính log61125. A. B. C. D. Câu 34. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 35. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt ? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a; AD = 2a ; , . M là điểm trên SA sao cho . Tính thể tích của khối chóp S.BMC A. B. C. D. Câu 37. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 38. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 39. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng A. B. C. D. Câu 40.Hàm số có đạo hàm cấp n là? A. B. C. D. Câu 41. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) bằng A. B. C. D. Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn . A. B. C. D. Câu 43. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R , cạnh bên SD vuông góc với đáy, mặt (SBC) hợp với đáy ABCD một góc 45o.Tính thể tích khối chóp SABCD A. B. C. D. Câu 44. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số . A. B. C. D. Câu 45. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn để phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt? A.4015. B. 2010. C. 2018. D.2013. Câu 46. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là: A. 2 B. 1 C. 0 D. -1 Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định là . A. B. C. hoặc D. Câu 48. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi là 7,5%/năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi (kết quả làm tròn đến hàng ngàn) là A.143.563.000đồng. B. 2.373.047.000đồng. C.137.500.000đồng. D.133.547.000đồng Câu 49. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5 dm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là: A. . B. . C. . D. . Câu 50. Cho tam giác vuông cân tại có . Lấy một điểm thuộc cạnh huyền và gọi là hình chiếu của lên cạnh góc vuông . Quay tam giác quanh trục là đường thẳng tạo thành mặt nón tròn xoay , hỏi thể tích của khối nón tròn xoay lớn nhất là bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . --------------------------HẾT------------------------------ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001 Câu 46. TXĐ D=R; Xét dấu y’ ta có được hàm số đạt GTLN tại , nhân hai giá trị này với nhau ta được tích của chúng bằng -1. Câu 49. Đặt tính được . Thể tích khối chóp đều S.ABCD Lập bảng biến thiên của hàm số V trên nữa khoảng Ta thấy V đạt giá trị lớn nhất tại Câu 50. Đặt , ta có . Do tam giác vuông cân tại nên . Khi tam giác quay quanh trục là đường thẳng tạo thành khối nón tròn xoay có chiều cao là và bán kính đường tròn đáy là , ta có thể tích khối nón tròn xoay là Xét hàm số với Ta có ; Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên ta thấy thể tích khối nón tròn xoay lớn nhất là . Hàm số tăng trong khoảng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Theo đề: Giá trị để hàm số đạt cực tiểu tại là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Phương trình tiếp tuyến với tại giao điểm của với trục hoành là: A. . B. . C. . D.. Lời giải Chọn B. Gọi là tiếp điểm. Ta có: Vậy phương trình tiếp tuyến là: Số giao điểm của đường cong với đường thẳng là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C. Phương trình hoành độ giao điểm của và là: Vậy số giao điểm của và là 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là A. 7 và 2 B. 7 và -1 C. 7 và 0 D. 7 và -20 Lời giải Chọn D. Ta có: Mà . Chọn phát biểu SAI A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận nào. B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận. C. Đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận ngang. Lời giải Chọn C. A đúng vì đồ thị hàm đa thức không có tiệm cận. B đúng vì đồ thị hàm số có TCĐ và TCN . C sai vì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng (do ). D đúng vì đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận ngang . Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Loại A là hàm bậc 3 nên không có dạng trên Loại B vì giao điểm với trục tung là Loại C vì hàm số chỉ có 1 cực trị. Giá trị là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Bấm máy tính ta được kết quả bằng . Cho và . Chọn kết quả đúng? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có . Tập xác định: . Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Lời giải. Chọn C. . Tập nghiệm của bất phương trình là: A.. B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có . Phương trình là: A.. B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Điều kiện: Ta có . Bất phương trình có nghiệm là A.. B. . C. khác . D. tùy ý. Lời giải Chọn C. Điều kiện: . Đặt , do với mọi nên . Bất phương trình ban đầu trở thành (do ) . Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi A. hoặc . B. hoặc . C. . D. . Lời giải Chọn A. Điều kiện: . Ta có . Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi với mọi khác . Điều này xảy ra khi . Tìm giá trị sao cho đường thẳng và đồ thị hàm số có hai điểm chung phân biệt. A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có . Yêu cầu của bài toán . Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đi qua điểm ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Vì I là giao điểm của hai đường tiệm cận nên không có tiếp tuyến nào qua I. Đồ thị hàm số có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Hàm số có 1 cực trị . Cho hàm số có đồ thị . Chọn mệnh đề sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. có một tiệm cận ngang. C. có tâm đối xứng là điểm . D. không có điểm chung với đường thẳng . Lời giải Chọn A. Ta có . Vì nên đáp án A sai. Gọi và là 2 nghiệm của phương trình . Khi đó: A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn D. Ta có: . Đặt , phương trình trở thành: . Xét . Nếu và thì ta có: A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn C. Ta có mà nên . Và mà nên . Cho hàm số . Giá trị bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có ... Chọn 1 câu đúng. x - 1 y’ + + y 2 2 A. B. C. D. Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. y = x3 + 3x2 – x – 1 y = - x3 – 2x2 + x – 2 y = - x3 + 3x + 1 y = x3 + 3x2 – x – 1 Câu 12: Số giao điểm của đường cong y = x3 – 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 – x là: 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 13: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: – 2 B. 2 C. 1 D. – 1 Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 – 4x và trục Ox là: 3 B. 2 C. 0 D. 4 Câu 15: Tập nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (0; +¥) C. D. (-¥;0) Câu 17: Hàm số y = ln(-x2+5x-4) có tập xác định là: A. (0; +¥) B. (-¥; 0) C. (1; 4) D. (-¥; 1) È (4; +¥) Câu 18: Cho . Tính theo a và b: A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số . Khi đó: A. B. C. D. Câu 20: Cho . Khi đó có giá trị là: A. 3 B. 4 C. -2 D. 2 Câu 21: Phương trình có nghiệm là: A. x=-1 B =7 C. x=1 D. x=-7 Câu 22: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 23: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1.x2 = 27. A. m = 0 B. m = C. m = D. m = 1 Câu 24: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đo thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A. năm. B. năm. C. năm. D. năm. Câu 25: Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. (0; +¥) B. C. D. Câu 26: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai Câu 27: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 28: Cho khối chóp có tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng A. B. C. D. Câu 29: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Tính thể tích của khối lăng trụ. A. B. C. D. Câu 30: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 18 lần B. tăng 27 lần C. tăng 9 lần D. tăng 6 lần Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan của góc hợp bởi mặt phẳng SC và (ABCD) bằng: A. B. C. D. Câu 32: Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng . Thể tích của khối hộp đó là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 33: Trong không gian, cho tam giác vuông tại, và . Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác xung quanh trục . A. . B. . C. . D. . Câu 34 : Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) là: A. B. C. D. Câu 35: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy và đường cao là . A. . B. . C. . D. . Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu 1:(1 điểm) Cho hàm số có đồ thị . Tìm để đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt. Câu 2:(1 điểm) 1, Giải phương trình sau: 2, Giải bất phương trình sau: Câu 3: (1 điểm) Cho hình chóp đều S.ABCD có các cạnh bên 2a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D B B D A D D A A A C C CÂU 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐÁP ÁN B A A C C B C C B C D D CÂU 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 ĐÁP ÁN B A D A A B A C D B B Phần II: Tự luận (3 điểm) Câu Hướng dẫn đáp án Điểm Câu 1 ( 1 đ ) Phương trình hoành độ giao điểm của và : Yêu cầu bài toán có hai nghiệm phân biệt khác 0 . Vậy thỏa yêu cầu bài toán. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 ( 1 đ ) 1, pt Đặt Ta có: + 2, Vậy: Bất phương trình có tập nghiệm 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (1 đ ) Gọi O là tâm của hình vuông ABCD Ta có: S.ABCD là hình chóp đều Nên : OA là hình chiếu vuông góc của SA trên mp(ABCD) SOA vuông cân tại O Mà (vìAC là đường chéo hình vuông ABCD) = (đvtt) 0,25 0,25 0,25 0,25 .Hết.. TRƯỜNG THPT KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 (Đề thi có 05 trang) MÔN TOÁN - LỚP 12 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Mã đề 085 Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là: A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 2. Một lăng trụ có diện tích đáy bằng 3, chiều cao bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đó bằng A. 1 B. 9 C. 3 D. 6 Câu 3. Hình nào trong các hình sau không phải hình đa diện? A. Hình lập phương. B. Hình thoi. C. Hình tứ diện. D. Hình bát diện đều. Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy R và thể tích khối nón đó bằng . Góc ở đỉnh của hình nón bằng A. 450 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 5. Cho lăng trụ ABC. A’B’C’ có diện tích mặt bên BCC’B’ bằng 10, khoảng cách giữa đường thẳng AA’ và mp (BCC’B’) bằng 9. Thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’ bằng A. 45 B. 36 C. 135 D. 30 Câu 6. Tính tổng diện tích các mặt của một khối hai mươi mặt đều cạnh bằng 2? A. 10. B. . C. . D. 20. Câu 7. Bất phương trình có tập nghiệm là S=(a;b). Tính ? A. . B. 17. C. 6. D. 18. Câu 8. Một khối trụ có thể tích bằng , diện tích mặt xung quanh bằng . Diện tích một mặt đáy của hình trụ bằng: A. B. C. D. Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 - 3x2 + 2 trên đoạn [ 0; 3] bằng. A. . B. . C. . D. . Câu 10. Điểm cực đại của hàm số y = x3 - 3x2 + 1 là: A. - 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 11. Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a có thể tích bằng: A. B. C. D. Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy và SA = 3a Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng A. B. 3a3 C. a3 D. 9a3 Câu 13. Đạo hàm của hàm số: là A. B. C. D. Câu 14. Cho a là số thực dương. Biểu thức K= viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. B. C. D. Câu 15. Phương trình có tổng các nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 16. Cho các hàm số sau: Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của chúng? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên theo a A. B. C. D. Câu 18. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. y = -3; x=1 B.y=3;x=1 C. y=1;x=3 D. Câu 19. Tập nghiệm của phương trình là: A . B. . C. . D. . Câu 20. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = ( x +1)2 (x2 + 2x). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số g(x) = f(x2 - 6x + m) có năm điểm cực trị? A. 6. B. 10. C. 7. D. 9. Câu 21. Tìm tập nghiệm của bất phương trình . A. . B. . C. . D. . Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ . A. B. C. D. Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai. A. B. C. D. Câu 24. Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng: A. B. C. D. Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = mx4 + (m - 4)x2 + 5 có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu? A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3. Câu 26. Khi đặt , phương trình trở thành phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình: là: A. . B. . C. . D. . Câu 28. Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 29. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y = f '(x) như hình bên dưới, biết f(a) < 0. Hỏi phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Một hình trụ nội tiếp hình lập phương đó (hai đường tròn đáy của hình trụ lần lượt nội tiếp trong hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’). Thể tích của khối trụ đó bằng . Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ bằng A. B. C. a3 D. Câu 31. Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 32. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a có diện tích bằng: A. B. C. D. Câu 33. Rút gọn biểu thức với x, y, m, n là những số dương ta được: A. m+n= 12 B. m+n= 6 C. m–n= 6 D. m–n= 2 Câu 34. Có mấy loại khối đa diện đều có các mặt không phải là tam giác? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn 11 của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định? A. 7. B. Vô số. C. 10. D. 8. Câu 36. Cho các số thực x, y thỏa mãn x > y >1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. B. C. D. Câu 37. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba tiệm cận. A. . B. . C. . D. . x y O 1 2 Câu 38. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đạo hàm . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu. Câu 39. Một cô giáo mới ra trường đến nhận công tác giảng dạy ở một trường A với mức lương khởi điểm là 3 triệu đồng trên tháng. Cứ sau tròn 3 năm thì cô được tăng lương lên 12% so với mức kề trước đó.Hỏi năm công tác thứ 32 thì cô giáo đó nhận lương bao nhiêu đồng trên tháng?(chọn số gần đúng nhất) A. 10 554 000 đồng. B. 8 319 000 đồng. C. 9 318 000 đồng. D. 10 434 000 đồng. Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt: A. 3. B. 2. C. vô số. D. 1. Câu 41. Hàm số y = x3 - x2 - x - 3 nghịch biến trên khoảng nào? A. . B. . C. . D. . Câu 42. Cho a;b là 2 số dương; a khác 1. Rút gọn: ta được: A. B. C. D. Câu 43. Số nghiệm của phương trình là: A. 2. B. 3. C. 4 D. 1. Câu 44. Để hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [ 0; 1] bằng - 4 thì giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây? A. (5; 15). B. (1; 4). C. (-10; -2). D. (- 2; 0). Câu 45. Một mặt cầu có bán kính R, một mặt phẳng cắt mặt cầu đó theo một đường tròn. Khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng đó bằng . Diện tích của hình tròn đó bằng A. B. C. D. Câu 46. Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 47. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 48. Đường thẳng y = - 4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 49. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó bán kính đáy của vỏ lon sữa là bao nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của lon sữa là 0,4 lít. (Chọn số gần đúng nhất) A. 4,1cm B. 4,4cm C. 4cm. D. 4,3cm. Câu 50. Cho một hình trụ có độ dài đường sinh bằng , bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích của mặt xung quanh hình trụ bằng A. B. C. D. ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI - MÔN TOÁN 12– 2018-2019 Tổng câu trắc nghiệm: 50. 085 1 C 2 B 3 B 4 B 5 A 6 C 7 D 8 B 9 B 10 C 11 A 12 C 13 D 14 B 15 B 16 C 17 A 18 B 19 C 20 A 21 D 22 C 23 B 24 A 25 D 26 B 27 B 28 B 29 A 30 C 31 B 32 B 33 B 34 C 35 D 36 B 37 D 38 B 39 C 40 A 41 C 42 C 43 A 44 B 45 B 46 C 47 D 48 D 49 C 50 B
Tài liệu đính kèm: