Trắc nghiệm Sinh học 12 cơ bản - Phần: Sinh thái học

Trắc nghiệm Sinh học 12 cơ bản - Phần: Sinh thái học

NỘI DUNG

BÀI 35: MÔI TRƯỜNG VÀ NHÂN TỐ SINH THÁI

Câu 1: Con giun đất sống ở loại môi trường:

A. Trong đất B. Trên mặt đất C. Dưới nước D. Trong sinh vật khác

Câu 2: Nhân tố sinh thái là

A. tất cả những nhân tố của môi trường

B. tất cả những sinh vật sống trong môi trường

C. tất cả những thành phần vô sinh trong môi trường

D. tất cả những nhân tố của môi trường , tác động trực tiếp hoặc giáp tiếp tới đời sống của sinh vật.

Câu 3: Yếu tố nào quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là:

A. Không khí B. Nước C. Ánh sáng D. Gió

 

doc 12 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 8206Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Sinh học 12 cơ bản - Phần: Sinh thái học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 7: SINH THÁI HỌC
Chương I-II: CÁ THỂ, QUẦN VÀ QUẦN XÃ SINH VẬT.
NỘI DUNG
BÀI 35: MÔI TRƯỜNG VÀ NHÂN TỐ SINH THÁI
Câu 1: Con giun đất sống ở loại môi trường: 
A. Trong đất	B. Trên mặt đất	C. Dưới nước	D. Trong sinh vật khác
Câu 2: Nhân tố sinh thái là 
A. tất cả những nhân tố của môi trường 
B. tất cả những sinh vật sống trong môi trường 
C. tất cả những thành phần vô sinh trong môi trường 
D. tất cả những nhân tố của môi trường , tác động trực tiếp hoặc giáp tiếp tới đời sống của sinh vật.
Câu 3: Yếu tố nào quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là: 
A. Không khí	B. Nước	C. Ánh sáng	D. Gió
Câu 4: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cự thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật: 
A. Phát triển thuận lợi nhất	B. Có sức sống trung bình
C. Có sức sống giảm dần	D. Chết hàng loạt
Câu 5: Môi trường sinh thái là: 
A.Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố hữu sinh có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật
B.Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vô sinh có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật
C.Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vô sinh có ảnh hưởng trực tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật
D.Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vô sinh và hữu sinh có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật
Câu 6: Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, không khí thuộc nhóm nhân tố sinh thái: 
A. Nhân tố vô sinh	B. Nhân tố hữu sinh	
C. Nhân tố sinh thái chủ đạo	D. Nhân tố đặc biệt
Câu 7: Nhiệt độ môi trường và nhiệt độ ảnh hưởng rõ rệt nhất tới nhóm: 
A. Động vật hằng nhiệt 	B. Sinh vật biến nhiệt
C. Thực vật bậc thấp	D. Sâu bọ, thân mềm
Câu 8: Phạm vi chịu đựng của một sinh vật đối với phổ tác động của một nhân tố sinh thái được gọi là:
A. Giới hạn sinh thái	B. Ổ sinh thái
C. Giới hạn thuận lợi	D. Khoảng ức chế
Câu 9: Cá rô phi sống trong khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C, khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là: 
A. Khoảng thuận lợi của cá rô phi	B. Ổ sinh thái của cá rô phi
C. Giới hạn sinh thái của cá	D. Khoảng ức chế của cá
Câu 10: Cho bốn loài có giới hạn trên, điểm cực thuận và giới hạn về nhiệt độ lần lượt là: 
loài 1 = 150C, 330C, 410C; loài 2 = 80C, 200C, 380C; loài 3 = 290C, 360C, 500C; loài 4 = 20C, 140C, 220C
Giới hạn nhiệt độ rộng nhất thuộc về
A. Loài 1	B. Loài 2	C. Loài 3	D. Loài 4
Câu 11: Loài sinh vật có giới hạn sinh thái rộng thường có: 
A. Phân bố rộng	B. Phân bố hẹp	C. Phân bố trung bình	D. Phân bố trên cạn
Câu 12:Khu vực sống mà ở đó các yếu tố sinh thái đều trong khoảng thuận lợi của một loài thì được gọi là: 
A. Khu sinh thái thuận lợi	B. Điểm cực thuận
C. Ổ sinh thái	D. Môi trường sinh thái
Câu 13: Trong ao nuôi cá, có thể gặp các ổ sinh thái chính là:
A. Nước trong và nước đục	B. Tầng mặt, tầng giữa, tầng đáy
C. Nước ngọt và nước mặn	D. Vùng ven bờ và vùng giữa
Câu 14: Cạnh tranh khốc liệt diễn ra giữa hai loài cùng: 
A. Nơi ở giống nhau	B. Giới hạn sinh thái như nhau
C. Ổ sinh thái như nhau	D. Tập tính sinh sản như nhau
Câu 15: Kiểu nuôi trồng nào được xem là vận dụng hiểu biết về ổ sinh thái:
A. Luân canh	B. Trồng xen	C. Phủ kín	D. Nuôi nhốt
Câu 16: Tập hợp các đặc điểm của sinh vật giúp nó tồn tại thuận lợi tại ổ sinh thái được gọi là:
A. Sự phù hợp	 B. Tính thích nghi	C. Sự hợp lí	D. Phân bố chuẩn
Câu 17: Lá cây ưa sáng thường có đặc điểm:
A.Mọc xiên, màu nhạt, phiến dày, mô giậu phát triển
B.Mọc ngang, màu xẫm, phiến mỏng, mô giậu thưa
C.Mọc xiên, màu lục xẫm, phiến dày, không mô giậu
D.Mọc ngang, màu nhạt, phiến mỏng, mô giậu thiếu
Câu 18: Cây ưa bóng thường có đặc điểm: 
A.Mọc xiên, màu nhạt, phiến dày, mô giậu phát triển
B.Mọc ngang, màu xẫm, phiến mỏng, mô giậu thưa
C.Mọc xiên, màu lục xẫm, phiến dày, không mô giậu
D.Mọc ngang, màu nhạt, phiến mỏng, mô giậu thiếu
Câu 19: Chim sâu và chim sẻ thường sinh sống ở tán lá cây, vậy: 
A. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái	B. Chúng cùng nơi ở, khác ổ sinh thái
C. Chúng cùng ổ sinh thái, khác nơi ở	D. Chúng cùng giới hạn sinh thái
Câu 20: Theo quy tắc Anlen, tai và đuôi thỏ nào thường to hơn: ở ôn đới hay nhiệt đới?
A. Thỏ ôn đới	 B. Thỏ nhiệt đới C. Bằng nhau	D. Không xác định
Câu 21: Theo quy tắc Becman, loại gấu ở đâu thường có kích thước lớn hơn: ôn đới hay nhiệt đới?
A. Gấu ôn đới	 B. Gấu nhiệt đới	C. Bằng nhau	D. Không nhất định
Câu 22: Số lứa sâu hại cây trồng mỗi năm phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Nhiệt độ của vùng đó	B. Ánh sáng của vùng đó
C. Nước và độ ẩm ở đó	D. Mật độ cây trồng ở đó
Câu 23: Nhịp ngày đêm của sinh vật được hình thành chủ yếu là do:
A.Chênh lệch nhiệt độ ngày và đêm theo chu kì
B.Sự thay đổi ánh sáng khi trái đất tự quay
C.Tính di truyền của loài
D.Nguồn thức ăn vốn thay đổi tuần hoàn
Câu 24: Nhân tố chủ đạo khởi động nhịp sinh học ở sinh vật là:
A. Nhiệt độ môi trường	B. Thời gian chiếu sáng
C. Độ ẩm không khí	D. Nguồn thức ăn
Câu 25: Nguyên nhân chính gây di cư tránh rét của nhiều loài chim là:
A.Chúng không chịu được lạnh ở quê hương
B.Chúng chỉ phát triển tốt ở vùng ấm áp
C.Quê hương chúng mùa rét hiếm thức ăn
D.Chúng thiếu nước và ánh sáng để sinh trưởng
BÀI 36: QUẦN THỂ SINH VẬT VÀ MỐI QUAN HỆ
GIỮA CÁC CÁ THỂ TRONG QUẦN THỂ
Câu 26: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể
A. Các cỏ gấu cùng bãi	 B. Các con cá trong cùng ao
C. Các ong mật cùng tổ	D. Các cây thông cùng một rừng
Câu 27: Tập hợp nào sau đây được xem là một quần thể thực sự:
A. Cá trong bể cảnh	B. Cây cùng một vườn
C. Các cây sen trong cùng một đầm	D. Một đàn kiến
Câu 28: Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ:
A. Cạnh tranh cùng loài	B. Quan hệ hội sinh
C. Cộng sinh	D. Hỗ trợ cùng loài
Câu 29: Hiện tượng: thông liền rễ sinh trưởng tốt hơn, đàn bồ nông bơi thành hàng kiếm nhiều cá hơn.được gọi là:
A. Hiệu quả nhóm	B. Tự tỉa thưa
C. Sự quần tụ	D. Hiệu suất tương tác
Câu 30: Hai con hươu đực “đấu sừng” tranh giành 1 con hươu cái là biểu hiện của:
A. Chọn lọc kiểu hình	B. Kí sinh cùng loài
C. Cạnh tranh cùng loài	D. Quan hệ hỗ trợ
Câu 31: Hiện tượng các cá thể cùng quần thể giành thức ăn, nơi ở hay đối tượng sinh sản là biểu hiện của: 
A. Quan hệ cạnh tranh	B. Quan hệ hỗ trợ
C. Đấu tranh sinh tồn	D. Cùng ổ sinh thái
Câu 32: Các cây cùng loài mọc gần nhau thường làm cành lá kém xum xuê, có cây bị chết gọi là:
A. Hiệu quả nhóm	B. Tự tỉa thưa
C. Đấu tranh sinh tồn	D. Quan hệ tương tác
Câu 33: Sự cạnh tranh cùng loài diễn ra mạnh mẽ nhất khi:
A. Nguồn sống thiếu	B. Có nhiều cá thể
C. Xuất hiện kẻ thù	D. Có thiên tai
Câu 34: Trong tự nhiên, nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cạnh tranh cùng loài là: 
A. Nhu cầu sống giống nhau	B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Mật độ cao quá mức	D. Có kẻ thù xuất hiện
Câu 35: Cạnh tranh trong quần thể dẫn đến kết quả trước hết là:
A. Giảm mật độ	B. Tách đàn	C. Ăn lẫn nhau	D. Tự diệt vong
Câu 36: Hiện tượng minh hoạ cho mối quan hệ hỗ trợ cùng loài là:
A.Ong, kiến, mối sống theo tập tính xã hội
B.Kí sinh cùng loài khi thức ăn khan hiếm
C.Cá nở trước ăn trứng đồng loại
D.Tranh giành lãnh thổ hay đối tượng sinh sản
Câu 37: Tuổi sinh thái là:
A.Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể
B.Là thời gian sống thực tế của cá thể
C.Là tuổi bình quân của một cá thể trong quần thể
D.Là thời gian sống để sinh sản của cá thể
BÀI 37 + 38 + 39: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
Câu 38: Một quần thể sinh vật với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:
A.Nhóm đang sinh sản 	 C.Nhóm trước sinh sản 
B.Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản D.Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
Câu 39: Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A. Sức sinh sản 	B. Nguồn thức ăn từ môi trường
C. Các yếu tố không phụ thuộc vào mật độ	 D. Sức tăng trưởng của quần thể
Câu 40: Trong một bể nuôi, hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nổi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn. Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích:
A.Làm tăng lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong
B.Bổ sung lượng thức ăn cho cá
C.Giảm sự cạnh tranh của hai loài
D.Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi
Câu 41: Tập hợp các dấu hiệu để phân biệt các quần thể cùng loài là:
A. Đặc điểm của quần thể	B. Đặc trưng của quần thể
C. Cấu trúc của quần thể	D. Thành phần của quần thể
Câu 42: Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cái ở một quần thể được gọi là:
A. Phân hoá giới tính	 B. Cấu trúc giới tính C. Tỉ lệ phân hoá	D. Phân bố giới tính
Câu 43: Tỷ lệ đực: cái của một quần thể sinh vật thường xấp xỉ:
A. 1: 1	 B. 1: 2	 C. 2: 3	 D. 1: 3
Câu 44: Tỉ lệ đực: cái ở hươu, nai thường là 1: 3 vì:
A. Tỉ lệ tử vong 2 giới không đều	B. Do nhiệt độ môi trường
C. Do tập tính đa thê	D. Phân hoá kiểu sinh sống
Câu 45: Các nước đang phát triển thường có cấu trúc dân số: 
A. Già 	 B. Trẻ	 C. Ổn định	 D. Trẻ và ổn định
Câu 46: Khi đánh bắt cá có nhiều con non thì nên: 
A.Tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ	B.Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt
D.Hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái D.Tăng cường đánh bắt, vì quần thể đang ổn định
Câu 47: Thả trong 1 ao quá nhiều cá lóc thường làm cho: 
A. Cá yếu bị đói	B. Cá lớn ăn cá bé
C. Cá chậm lớn	D. Mật độ giảm
Câu 48: Quần thể không có nhóm tuổi già (sau sinh sản) gặp ở loài:
A. Ve sầu	B. Cá chép	C. Thông	D. Cá hồi
Câu 49: Dân số của một quốc gia ổn định nhất khi:
A.Nhóm tuổi trước sinh sa ...  Chủ yếu là cỏ và cây bụi
Câu 149: Hệ sinh thái savan có đặc điểm : 
A. Quần xã chịu khô hạn	B. loài ưu thế là thông lá kim
C. Nhiều sinh vật phù du	D. chủ yếu là cỏ và cây bụi
Câu 150 : Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy thoái các dạng tài nguyên là :
A.Do con người khai thác quá nhiều các dạng tài nguyên tái sinh và không tái sinh
B.Do thiên tai
C.Do gia tăng nhiệt độ của trái đất
D.Do hiệu ứng nhà kính
BÀI 43+44+45: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG, CHU TRÌNH SINH ĐỊA HOÁ DÒNG NĂNG LƯỢNG VÀ HIỆU SUẤT SINH THÁI
Câu 160: Chu trình trao đổi và chuyển hoá vật chất ở hệ sinh thái được gọi là:
A. Chu trình tuần hoàn vật chất	B. Chu trình tuần hoàn năng lượng
C. Chu trình sinh địa hoá	D. Chu trình sinh thái học
Câu 161: Chu trình sinh địa hoá không bao gồm: 
A.Dòng năng lượng trong hệ sinh thái B.Con đường vật chất từ ngoài vào cơ thể
C.Con đường vật chất từ cơ thể ra môi trường D.Sự biến chất hữu cơ thành chất vô cơ hay ngược lại
Câu 162: Quá trình chuyển hoá năng lượng ở hệ sinh thái không được xem là chu trình sinh địa hoá bởi vì:
A.Không có trao đổi giữa cá thể và môi trường B.Năng lượng không tuần hoàn theo chu trình
C.Đó là quá trình không khép kín hoàn toàn D.Đó là quá trình khép kín hoàn toàn
Câu 163: Chu trình sinh địa hoá có vai trò điều hoà khí hậu là:
A. Chu trình cacbon	B. chu trình nitơ	C. Chu trình nước	D. chu trình ôxi
Câu 164 : Chu trình sinh địa hoá thường bắt nguồn từ biển là :
A. Chu trình cacbon	B. chu trình canxi	C. Chu trình nitơ	D. chu trình phôtpho
Câu 165 : Trong chu trình cacbon ở hệ sinh thái, thì nguyên tố cacbon đi từ ngoài vào cơ thể sinh vật nhờ con đường :
A. Dị hoá	B. Quang hợp	 C. Đồng hoá	D. Phân giải
Câu 166 : Các hoạt động của con người đã gây ra hiệu ứng nhà kính vì :
A.Sử dụng quá nhiều ôxi B.Sản sinh quá nhiều cacbonic
C.Tạo ra nhiều rác thải và hoá chất D.Gây ô nhiễm nước ngọt và nước biển
Câu 167 : « Lúa chiêm lấp ló đầu bờHễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên »Bởi vì có sấm thì : 
A.Sẽ có mưa to, nhiều nước làm lúa mọc nhanh B.Có chớp tăng, muối nitơ thúc lúa mọc tốt
C.Vi sinh vật cố định đạm hoạt động mạnh hơn D.Sinh tia lửa điện tổng hợp nhiều ôzôn
Câu 168 : Bộ phận của sinh vật khó hoàn lại nhanh chóng vật chất cho chu trình sinh địa hoá của hệ sinh thái là :
A. Rễn và lá	B. Xương	C. Thân cây	D. Thịt và da
Câu 169 : Tập hợp các hệ sinh thái có chung đặc điểm địa lí, khí hậu và thổ nhưỡng gọi là :
A. Siêu hệ sinh thái 	B. Sinh quyển
C. Biôm hay khu sinh học	D. Đới
Câu 170 : Ví dụ có thể minh hoạ cho một khu sinh học là :
A.Tập hợp mọi cây rừng trên cạn B.Tập hợp các hệ sinh thái nước ngọt
C.Tập hợp sinh vật nước mặn D.Toàn bộ đất trên cạn
Câu 171: Đồng rêu hàn đới thuộc : 
A. Biôm trên cạn	B. Biôm nước ngọt C. Biôm nước mặn D. Biôm thềm lục địa
Câu 172 : Khu sinh học chiếm diện tích lớn nhất thế giới là :
A. Biôm trên cạn	B. Biôm nước ngọt C. Biôm nước mặn D. Biôm thềm lục địa
Câu 173 : Độ đa dạng lớn nhất thuộc về :
A. Biôm trên cạn	B. Biôm nước ngọt C. Biôm nước mặn D. Biôm thềm lục địa
Câu 174 : Rừng lá rộng rụng theo mùa phân bố ở :
A. Vùng bắc cực	B. Xích đạo C. Cận nhiệt đới	D. Ôn đới bán cầu bắc
Câu 175 : Đồng rêu Tundra phân bố ở :
A. Vùng bắc cực	B. Xích đạo C. Cận nhiệt đới	D. Ôn đới bán cầu bắc
Câu 176 : Nguồn năng lượng chủ yếu cho sinh giới là :
A. Năng lượng sinh học B. Năng lượng mặt trời C. Nhiên liệu hoá thạch D. Năng lượng phóng xạ
Câu 177 : Trong hệ sinh thái, dòng năng lượng bắt đầu từ :
A. Môi trường	B. Cây xanh C. Vụn hữu cơ	D. Vi khuẩn phân huỷ
Câu 178 : Dòng năng lượng trong chuỗi thức ăn đi theo chiều :
A.Từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc cao hơn B.Từ bậc dinh dưỡng cao xuống bậc dinh dưỡng thấp
C.Từ sinh vật sản xuất đến vật tiêu thụ D.Từ sinh vật tiêu thụ cấp dưới lên cấp trên
Câu 179 : Trong trao đổi và chuyển hoá của hệ sinh thái, yếu tố thất thoát nhiều nhất là :
A. Cacbon	B. Năng lượng	C. Nước	D. Phôtpho và Canxi
Câu 180 : Hiệu suất sinh thái trong một chuỗi thức ăn là :
A.Tỉ lệ chuyển hoá năng lượng giữa các bậc B.Tỉ lệ sinh khối trung bình giữa các bậc
C.Hiệu số năng lượng giữa các bậc liên tiếp D.Hiệu số sinh khối của bậc dinh dưỡng
Câu 181 : Trong một chuỗi thức ăn ở hệ sinh thái tự nhiên, tổn hao năng lượng giữa hai bậc dinh dưỡng liên tiếp thường khoảng :
A. 10%	B. 70%	C. 80%	D. 90%
Câu 182 : Hao tổn qua hô hấp và tạo nhiệt trong một chuỗi thức ăn ở hệ sinh thái tự nhiên ở mỗi bậc dinh dưỡng khoảng : 
A. 10%	B. 70%	C. 80%	D. 90%
Câu 183 : Hiệu suất sinh thái trong tự nhiên thường khoảng : 
A. 10%	B. 20%	C. 80%	D. 90%
Câu 184 : Hiệu suất sinh thái là 0,1 (hay 10) thì từ đầu vào là 100 đơn vị, đầu ra ở bậc dinh dưỡng thứ 5 sẽ bằng : 
A. 100/10 = 10	B. 100/100 = 1	C. 100/1000 = 0,1	D. 100/10000 = 0,01
Câu 185 : Khi nói về hiệu suất sinh thái ở một khu rừng, thì câu sai là : 
A.Phần lớn năng lượng nhận được bị thất thoát
B.Phần lớn năng lượng được tích luỹ vào sinh khối
C.Năng lượng thất thoát qua hô hấp, bài tiết, thải bã
D.Một phần năng lượng mất qua rụng lá, lột xác
Câu 186 :Gọi sinh khối của sinh vật sản xuất là S, của sinh vật tiêu thụ là T thì trong hệ sinh thái : 
A. S > T	B. S < T	C. S = T	D. Không xác định
Câu 187: Nhận xét nào dưới đây về biến đổi của năng lượng trong hệ sinh thái là không đúng: 
A.Năng lượng đi theo dòng và chỉ được sinh vật sử dụng một lần qua chuỗi thức ăn
B.Một năng lượng lớn bức xạ nhiệt được thực vật hấp thu, chuyển thành hoá năng chứa trong mô tạo nên sản lượng sinh vật sơ cấp thô
C.Thực vật sử dụng một phần sản lượng sinh vật sơ cấp thô cho sinh trưởng và phát triển, phần còn lại của sản lượng này làm thức ăn cho động vật ăn thực vật. Động vật ăn thực vật lại làm thức ăn cho động vật ăn thịt
D.Xác, các chất trao đổi và bài tiết của sinh vật được vi sinh vật hoại sinh phân giải, trả lại cho môi trường các chất vô cơ, còn năng lượng phát tán dưới dạng nhiệt
Câu 188: Nhận định nào dưới đây về sản lượng sinh vật sơ cấp là không đúng:
A.Trong quang hợp sinh vật cây xanh chỉ tiếp nhận từ 0,2 đến 0,5% tổng lượng bức xạ để tạo ra sản lượng sinh vật sơ cấp thô
B.10 – 20% sản lượng sinh vật sơ cấp thô được thực vật sử dụng cho các hoạt động sống
C.60 – 70% sản lượng sinh vật sơ cấp thô được tích luỹ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng
D.Được sinh vật sản xuất tạo ra trong quá trình quang hợp
Câu 189: Thế nào là hiệu suất sinh thái:
A.Tỉ lệ % tương đối giữa năng lượng được tích tụ ở một bậc dinh dưỡng nào đó so với năng lượng được tích tụ ở bậc dinh dưỡng đứng sau bất kì
B.Tỉ lệ % tương đối của năng lượng ở mỗi bậc dinh dưỡng nào đó trong chuỗi thức ăn
C.Tỉ lệ % tương đối giữa năng lượng được tích tụ ở một bậc dinh dưỡng nào đó so với năng lượng được tích tụ ở bậc dinh dưỡng đứng trước bất kì
D.Tỉ lệ % tương đối giữa năng lượng được tích tụ ở một bậc dinh dưỡng nào đó so với năng lượng được tích tụ ở bậc dinh dưỡng đầu tiên của chuỗi thức ăn
Câu 190: Năng lượng mặt trời, địa nhiệt, thuỷ triều, gió là loại tài nguyên: 
A. Tái sinh	B. Không tái sinh	C. Vĩnh cửu	D. Có tính chu kì
Câu 191: Sản lượng sinh vật thứ cấp được hình thành bởi: 
A. Các sinh vật dị dưỡng	B. Các sinh vật tự dưỡng
C. Các sinh vật phân huỷ	D. Các sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong chuỗi thức ăn
Câu 192: Các chất tham gia vào chu trình các chất khí không có đặc điểm nào sau đây: 
A. Có nguồn dự trữ trong khí quyển	 B. Có nguồn dự trữ từ vỏ trái đất
C. Ít bị thất thoát khi đi qua quần xã sinh vật 	D. Phần lớn được hoàn lại cho chu trình
Câu 193: Trong chăn nuôi để đạt được tổng năng lượng tối đa người ta nuôi những loài sinh vật sử dụng loại thức ăn nào: 
A.Động vật ở đầu chuỗi thức ăn B.Thức ăn hỗn hợp động vật và thực vật
C.Thực vật hoặc gắn với nguồn thức ăn thực vật D.Vi sinh vật hoặc nấm
Câu 194: Quy luật giới hạn sinh thái có ý nghĩa
 A. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, ứng dụng trong việc di nhập vật nuôi.
 B. ứng dụng trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.
C. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, trong việc di nhập, thuần hoá cá giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp.
 D. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, thuần hoá các giống vật nuôi.
Câu 195: Tại sao hiện nay đàn voi ở rừng Tánh Linh ban đêm hay xuống làng bản phá hoại hoa màu, có khi quật chết cả người?
A. Voi ưa hoạt động nên thích lang thang đây đó.
B. Tính khí voi dữ dằn, hay tìm đến làng bảng để quậy phá.
C. Tìm thức ăn là ngô và nước uống trên nương rẫy, làng bản.
D. Rừng, nơi sinh sống của voi bị thu hẹp quá mức.
Câu 196: Vì sao chim ưng biển và các động vật ăn thịt bậc cao nhất trong chuỗi thức ăn bị ảnh hưởng nhất bởi thuốc trừ sâu như DDT?
A. Vì tốc độ sinh sản của chúng rất nhanh.
B. Vì thuốc trừ sâu tích tụ trong cơ thể con mồi.
C. Vì chúng tiếp xúc trực tiếp với thuốc trừ sâu trong không khí
D. Vì hệ sinh thái mà chúng sống đặc biệt nhạy cảm với chất hoá học.
Câu 197: Ô nhiễm ni trat trong môi trường nước dẫn đến hậu quả là 
A. sự phát triển tràn lan của tảo.
B. cạn kiệt oxi.
C. thiếu ôxi cá chết.
D. tảo phát triển tràn lan rồi sau đó khi tảo chết và bị phân giải thì sẽ dẫn đến hiện. tượng thiếu ôxi và cá chết.
Câu 198: Biện pháp nào không để bảo vệ tài nguyên sinh vật?
A. Bảo vệ các khu rừng già.
B. Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia.
C. Khai thác hết rừng đầu nguồn để trồng câu gây rừng.
 D. Không săn bắn các động vật hoang dã.
Câu 199: Các chất thải rắn gây ô nhiễm nào dưới đây có tác dụng gây độc hại nhất cho con người?
A. Chất thải công nghiệp như đồ cao su, đồ nhựa, giấy, dụng cụ kim loại, đồ thuỷ
 tinh, tro xỉ..
 B. Các chất thải từ các hoạt động nông nghiệpchủ yếu là rác thải hữu cơ như thực
 phẩm hư hỏng,lá cây..
 C. Chất thải từ các hoạt động xây dựng gồm có đất, đá, vôi, cát.
 D. Chất thải từ khai thác khoáng sản gồm đất, đá.
Câu 200: Biện pháp nào có tác dụng hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật?
A. Sử dụng nhiều năng lượng mới không sinh ra khí thải( năng lượng gió, mặt trời).
B. Chôn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học.
C. Tạo bể lắng và lọc nước thải.
D. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn.

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC NGHIEM SINH THAI HOC 12 BCB.doc