Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Hóa học lớp 12

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Hóa học lớp 12

CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO

A. LÝ THUYẾT

I. CHƯƠNG 1 ESTE – LIPIT

1. Khái niệm

 Este là gì? Đặc điểm cấu tạo R - COO – R’.Công thức chung este no, đơn chức CnH2nO2 (n≥1).

2. Tính chất hóa học

 Phản ứng thủy phân, xúc tác axit :

 

doc 64 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1352Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp Hóa học lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO
A. LÝ THUYẾT
I. CHƯƠNG 1 ESTE – LIPIT
1. Khái niệm
? Este là gì? Đặc điểm cấu tạo R - COO – R’.Công thức chung este no, đơn chức CnH2nO2 (n≥1).
2. Tính chất hóa học
? Phản ứng thủy phân, xúc tác axit :
H2SO4, t0
RCOOR' + H2O RCOOH + R'OH
? Phản ứng xà phòng hóa :
 t0
RCOOR' + NaOH RCOONa + R'OH
 t0
(R-COO)3C3H5 + 3NaOH 3R-COONa + C3H5(OH)3 
 Ni, t0
? Phản ứng hidro hóa chất béo lỏng :
(CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 + 3H2 (CH3[CH2]16COO)3C3H5 
B. BÀI TẬP
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
 	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
 	A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. C2H5COOH. 	B. HO-C2H4-CHO. 	C. CH3COOCH3. 	D. HCOOC2H5. 
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
 	A. etyl axetat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
 	A. metyl propionat.	B. propyl fomat.	C. ancol etylic.	D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. 	B. CH3COOH. 	C. CH3COOC2H5. 	 D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. 	B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. HCOOC2H5. 	C. HCOOCH=CH2. 	D. HCOOCH3.
Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. 	B. CH3COOCH3. 	
C. C2H5COOCH3. 	D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2.	C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. n-propyl axetat. 	B. metyl axetat. 	C. etyl axetat. 	D. metyl fomiat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. 	B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. 	D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. 	B. CH3COOH, CH3OH. 
C. CH3COOH, C2H5OH. 	D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. 	B. HCOO-CH=CH-CH3. 
C. CH3COO-CH=CH2. 	 	D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, 
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. 	B. 6. 	C. 5. 	D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. 	D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là 
(Cho H = 1; C = 12; O = 16).
	A. 50%	B. 62,5%	C. 55%	D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. 	B. propyl fomiat. 	C. metyl axetat. 	D. metyl fomiat.
Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
	A. 4,8	B. 6,0	C. 5,5	D. 7,2
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 vàCH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. 	B. 300 ml. 	C. 150 ml. 	D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. 	B. 18,38 gam. 	C. 18,24 gam. 	D. 17,80 gam.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam. 	B. 8,56 gam. 	C. 8,2 gam. 	D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. 	B. 6. 	C. 4. 	D. 5.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. 	B. axit không no đơn chức.	
C. este no đơn chức. 	D. axit no đơn chức.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4	B. C4H8O2	C. C2H4O2	D. C3H6O2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat	B. Etyl axetat	C. Etyl propionat	D. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7	B. CH3COOC2H5	C. HCOOC3H5	D. C2H5COOCH3
Câu 40: Propyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic.	B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.	D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là 
 A. 6	 B. 5	 C. 7	D. 8
Câu 42: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein	B. tristearin	C. tripanmitin	D. stearic
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là	
A. 13,8	B. 4,6	C. 6,975	D. 9,2
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g	B. 20,0g	C. 16,0g	D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C2H5COOC2H5.	B. CH3COOC2H5.	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC3H7.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ v (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml.	B. 500 ml.	C. 400 ml.	D. 600 ml.
Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là	
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 5.
CHƯƠNG 2 
GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ
1. Cấu tạo
a) glucozo và fructozo (C6H12O6)
? Glucozo ở dạng mạch hở là monoanđehit và poliancol : CH2OH[CHOH]4CHO
 OH-
? Fructozo ở dạng mạch hở là monoxeton và poliancol , có thể chuyển hóa thành glucozo trong môi trường bazo.
CH2OH[CHOH]3 -CO-CH2OH CH2OH[CHOH]4CHO
b) Saccarozo (C12H22O11 hay C6H11O5 –O- C6H11O5) 
Phân tử không có nhóm CHO, có chức poliancol
c) Tinh bột và xenlulozo (C6H10O5)n 
Tinh bột : Các mắt xích α – glucozo liên kết với nhau thành mạch xoắn lò xo, phân tử không có nhóm CHO.
Xenlulozo : Các mắt xích β – glucozo liên kết với nhau thành mạch kéo dài, phân tử không có nhóm CHO và mỗi mắt xích có 3 nhóm OH tự do, nên có thể viết : [C6H7O2(OH)3]n 
2. Tính chất hóa học
a) Glucozo có phản ứng của chức anđehit t0
CH2OH[CHOH]4CHO +2AgNO3+3NH3 +H2O CH2OH[CHOH]4COONH4 +2Ag + 2NH4NO3 
Fructozo cũng có phản ứng tráng bạc do trong môi trường kiềm, fructozo chuyển hóa thành glucozo.
b) Glucozo, fructozo, saccarozo và xenlulozo có phản ứng của chức poliancol 
? Glucozo, fructozo, saccarozo phản ứng với Cu(OH)2 cho các hợp chất tan màu xanh lam
? Xenlulozo tác dụng với axit nitric đậm đặc cho xenlulozo trinitrat:H2SO4(đặc), t0
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 (đặc) [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
 H+ hoặc enzim
c) Saccarozo, tinh bột và xenlulozo có phản ứng thủy phân nhờ xúc tác axit hay enzim thích hợp
C6H11O5 –O- C6H11O5 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
 Saccarozo glucozo fructozo H+ hoặc enzim
(C6H10O5)n + H2O n C6H12O6
Tinh bột hoặc xenlulozo glucozo
d) Phản ứng lên men rượu 
 Enzim 
30-350C
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 
B. BÀI TẬP
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. 	B. nhóm chức xeton. 	
C. nhóm chức ancol. 	D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. 	B. saccarozơ. 	C. xenlulozơ. 	D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. 	B. fructozơ và glucozơ. 
 C. fructozơ và mantozơ. 	D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. 	B. CH3COOH. 	C. HCOOH. 	D. CH3CHO.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xan ...  màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực.	 
	B. điện phân NaCl nóng chảy. 	
	C. cho Na phản ứng với nước.	
	D. cho nạtri oxit tác dụng với nước.
Nguyên tử của nguyên tố Mg (Z =12) có cấu hình electron là
	A. 1s2 2s2 2p6 3s1 3p2.	B. 1s2 2s2 2p6 3p2.	C. 1s2 2s2 2p6 3s2. D. 1s2 2p6 3s2 3p2.
Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách
	A. Nhiệt phân Al2O3.	B. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
	C. Nhiệt phân AlCl3 nóng chảy.	D. Điện phân dung dịch AlCl3 .
Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
	A. H2N[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH. 	B. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH.
	C. H2N[CH2]5COOH và CH2=CHCOOH.	D. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2.
Polietilen được tổng hợp từ monome có công thức cấu tạo 
	A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=CHCl.HHH	C. CH2=CH2. D. CH2=CH-CH3.
Kim loại không bị hòa tan trong dung dịch axit HNO3 đặc, nguội nhưng tan được trong dung dịch NaOH là: A. Mg.	B. Al.	C. Pb.	D. Fe.
Thể tích khí clo (ở đktc) cần dung để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là (Cho Al = 27, Cl = 35,5)	A. 2,24 lít.	B. 8,96 lít.	C. 3,36 lít.	D. 6,72 lít.
 Dung dịch Na2CO3 phản ứng được với 
	A. CH3COOK.	B. C3H5(OH)3.	C. CH3COOH.	D. C2H5OH.
Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là (Cho H=1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23)
	A. 9,70 gam.	B. 4,50 gam.	C. 10,00 gam. 	D. 4,85 gam.
Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+, Ca2+ và HCO3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgO và CaCO3.	B. MgCO3 và CaCO3.	C. MgO và CaO. D. MgCO3 và CaO.
Thể tích khí NO (giả sử là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 1,92 gam bột Cu tác dụng với axit HNO3 loãng (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64).
	A. 0,672 lít.	B. 0,224 lít.	C. 1,120 lít.	D. 0,448 lít.
Cho bốn dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên? 	A. Fe.	B. Pb.	C. Zn.	D. Cu.
Thể tích khí CO (ở đktc) cần dung để khử hoàn toàn 16 gam bột Fe2O3 thành Fe là (Cho C = 12, O =16, Fe = 56)	
 A. 3,36 lít.	B. 7,84 lít. 	C. 6,72 lít. 	D. 2,24 lít.
Để phân biệt 3 dung dịch loãng NaCl, MgCl2, AlCl3 có thể dùng
	A. dung dịch NaOH	B. dung dịch H2SO4.	C. dung dịch Na2SO4.	D. dd NaNO3.
Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau:
2Al(OH)3 	+ 	3H2SO4 	= Al2(SO4)3 	+ 	6H2O
Al(OH)3	+ 	KOH	= KAlO2	+	2H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)3 là chất
	A. Có tính bazơ và tính khử.	B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử	
C. Có tính axit và tính khử.	D. Có tính lưỡng tính.
Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) thu được số mol nước lớn hơn số mol CO2. X thuộc loại: 	
	A. Este no, đơn chức, mạch hở.	B. Rượu no, đơn chức, mạch hở.
	C. Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở.	D. Anđehit no, đơn chức, mạch hở. 
 Hai chất hữu cơ đơn chức X, Y đều có công thức phân tử C2H4O2 . X tác dụng với Na và NaOH. Y tác dụng NaOH.. Vậy Y có thể là: 
	A. Axit axetic.	B. Metyl fomat.	C. Axit fomic.	D. etyl axetat.
Glucozơ có thể phản ứng được với: 
	A. Na2SO4.	B. H2O.	C. Cu(OH)2.	D. NaOH.
Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam ancol etylic. Công thức của este là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
	A. CH3COOC2H5.	B. C2H5COOC2H5. 	C. C2H5COOCH3.	D. HCOOC2H5.
Khi cho bột Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa 
	A. Fe2(SO4)3 và H2SO4.	B. Fe2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4.	 
	C. FeSO4 và H2SO4.	D. Fe2(SO4)3.
Cho 8,8 gam một este, no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với dd NaOH thu được 6,2 gam muối khan. Este đó có công thức (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
	A. CH3COOC2H5.	B. HCOOC2H5.	C. CH3COOCH3.	D. HCOOC3H7.
KỲ  THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ  THÔNG NĂM 2010
Môn thi : HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ  thông
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cl=35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108
I. Phần chung cho tất cả thí  sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1 : Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
      A. đồng  	B. natri   	C. nhôm  	D. chì
Câu 2 : Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
      A. Li   	B. Ca   	C. K   	D. Be
Câu 3 : Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
      A. CaSO4  	B. NaCl  	C. Na2CO3  	D. CaCO3
Câu 4 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
      A. ns2np2  	B. ns2np1  	C. ns1   	D. ns2
Câu 5 : Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
      A. màu da cam 	 B. màu tím  	C. màu vàng  	D. màu đỏ
Câu 6 : Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là 
      A. 16,2   	B. 9,0   	C. 36,0   	D. 18,0
Câu 7 : Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
      A. 3   	B. 1   	C. 2   	D. 4
Câu 8 : Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
 A. 100   	B. 200   	C. 50   	D. 150
Câu 9 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
 	A. có kết tủa trắng và bọt khí   	B. không có hiện tượng gì
      	C. có kết tủa trắng    	D. có bọt khí thoát ra
Câu 10 : Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính ?
      A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3    	B. Cr(OH)3 và Al(OH)3
      C. NaOH và Al(OH)3    	D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
Câu 11 : Vinyl axetat có công thức là
      A. CH3COOCH3 	B. C2H5COOCH3 	C. HCOOC2H5  	D. CH3COOCH=CH2
Câu 12 : Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
      A. C6H5NH2     	B. H2NCH(CH3)COOH 	C. CH3COOH  	D. C2H5OH
Câu 13 : Chất có tính lưỡng tính là
      A. NaOH  	B. KNO3  	C. NaHCO3  	D. NaCl
Câu 14 : Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
      A. H2SO4 (đặc, nguội)    B. KOH 	C. NaOH  	D. H2SO4 (loãng)
Câu 15 : Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là 
      A. Fe   	B. Mg   	C. Cr   	D. Na
Câu 16 : Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
      A. 2,0   	B. 6,4   	C. 8,5   	D. 2,2
Câu 17 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
 A. 16,4   	B. 19,2   	C. 9,6   	D. 8,2
Câu 18 : Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
 A. 8,1 gam  	B. 1,35 gam  	C. 5,4 gam  	D. 2,7 gam
Câu 19 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
      A. Protein  	B. Saccarozơ  	C. Glucozơ  	D. Tinh bột
Câu 20 : Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
      A. C2H5OH  	B. H2NCH2COOH 	C. CH3COOH  	D. CH3NH2
Câu 21 : Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
 A. 1   	B. 4   	C. 3   	D. 2
Câu 22 : Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là 
      A. Thạch cao sống 	B. Đá vôi  	C. Thạch cao khan 	D. Thạch cao nung 
Câu  23 : Điều chế kim loại K bằng phương pháp
      	A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao
    	B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
      	C. điện phân KCl nóng chảy
      	D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
Câu 24 : Chất thuộc loại cacbohiđrat là
 A. xenlulozơ  	B. protein  	C. poli(vinyl clorua) 	D. glixerol
Câu 25 : Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
      A. CuSO4  	B. Na2CO3  	C. CaCl2  	D. KNO3
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
      A. 2,24. 	B. 4,48. 	C. 3,36. 	D. 1,12.
Câu 27: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
      A. 3. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 1.
Câu 28: Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là
      A. Fe2O3. 	B. FeO. 	C. Fe(OH)3. 	D. Fe(OH)2
Câu 29: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
      A. Na. 	B. K. 	C. Rb. 	D. Cs.
Câu 30: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
      A. 1. 	B. 4. 	C. 3. 	D. 2.
Câu 31: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
      A. Zn, Cu, K. 	B. K, Zn, Cu. 	C. K, Cu, Zn. 	D. Cu, K, Zn.
Câu 32: Chất không phải axit béo là
      A. axit axetic. 	B. axit stearic. 	C. axit oleic. 	D. axit panmitic.
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)
Thí  sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
      A. NaOH. 	B. BaCl2. 	C. KNO3. 	D. HCl.
Câu 34: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
 A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. 	B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
      C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. 	D. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
Câu 35: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
      A. nilon-6,6.  	B. poli(metyl metacrylat).
      C. poli(vinyl clorua).  	D. polietilen.
Câu 36: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
      A. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). 	B. Dung dịch H2SO4 (loãng).
      C. Dung dịch HCl.  	D. Dung dịch CuSO4.
Câu 37: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là
      A. +4. 	B. +6. 	C. +2. 	D. +3.
Câu 38: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
      A. Al2O3. 	B. CuO. 	C. K2O. 	D. MgO.
Câu 39: Tinh bột thuộc loại
      A. monosaccarit. 	B. polisaccarit. 	C. đisaccarit. 	D. lipit.
Câu 40: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
      A. CH3COONa và CH3COOH. 	B. CH3COONa và CH3OH.
      C. CH3COOH và CH3ONa. 	D. CH3OH và CH3COOH. 
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
      A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là
      A. K2SO4. 	B. FeCl3. 	C. Al2(SO4)3. 	D. Na2CO3.
Câu 43: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
      A. CO. 	B. Cr2O3. 	C. CuO. 	D. CrO3.
Câu 44: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
      A. Bông. 	B. Tơ visco. 	C. Tơ nilon-6,6. 	D. Tơ tằm.
Câu 45: Cho Eo (Zn2+/Zn) = –0,76V; Eo (Sn2+/Sn) = –0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn là 
 A. 0,90V. 	B. –0,62V. 	C. 0,62V. 	D. –0,90V.
Câu 46: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
 A. 1. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 3.
Câu 47: Đồng phân của saccarozơ là
      A. xenlulozơ. 	B. glucozơ. 	C. fructozơ. 	D. mantozơ.
Câu 48: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
      A. Cu ®Cu2+ + 2e. 	B. 2Cl- ®Cl2 + 2e. 	C. Cl2 + 2e ®2Cl-. D. Cu2+ + 2e ®Cu.

Tài liệu đính kèm:

  • doctai lieu on thi tot nghiep hay 2012.doc