Phương pháp hàm số 12

Phương pháp hàm số 12

PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ

A. TÓM TẮT KIẾN THỨC

I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

 

doc 10 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 849Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp hàm số 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. y = f (x) đồng biến / (a, b) Û ta có 
2. y = f (x) nghịch biến / (a, b) Û ta có 
3. y = f (x) đồng biến / (a, b) Û ¦¢(x) ³ 0 "xÎ(a, b) đồng thời ¦¢(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm Î (a, b).
4. y = f (x) nghịch biến / (a, b) Û ¦¢(x) £ 0 "xÎ(a, b) đồng thời ¦¢(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm Î (a, b).
5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm đổi dấu tại điểm 
6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Giả sử y = ¦(x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại .
Khi đó: 
Nếu y = f (x) đồng biến / [a, b] thì 
Nếu y = f (x) nghịch biến / [a, b] thì 
Hàm bậc nhất trên đoạn đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đầu mút a; b
II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
b
x
a
v(x)
u(x)
1. Nghiệm của phương trình u(x) = v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị với đồ thị .
2. Nghiệm của bất phương trình u(x) ³ v(x) là 
phần hoành độ tương ứng với phần 
đồ thị nằm ở phía trên
 so với phần đồ thị .
3. Nghiệm của bất phương trình u(x) £ v(x) là 
phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị 
 nằm ở phía dưới so với phần đồ thị .
4. Nghiệm của phương trình u(x) = m là hoành độ 
giao điểm của đường thẳng y = m với đồ thị .
a
b
x
y = m
5. BPT u(x) ³ m đúng "xÎI Û 
6. BPT u(x) £ m đúng "xÎI Û 
7. BPT u(x) ³ m có nghiệm xÎI Û 
8. BPT u(x) £ m có nghiệm xÎI Û 
III. BỔ SUNG
 1. Định lí Lagrang: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [a;b] và khả vi trên (a;b), khi đó tồm tại số thực 
Hệ quả 1:Nếu hàm số y=f(x) liên tụa trên [a;b] , khả vi trên (a;b) và f(a)=f(b) thì 
Pt: f’(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên (a;b)
Hệ quả 2:Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm đến cấp n. .Nếu pt có k nghiệm thì : Pt có nhiều nhất (k+1) nghiệm 
B. CÁC BÀI TOÁN
Bài 1. Cho hàm số
a. Tìm m để phương trình ¦(x) = 0 có nghiệm xÎ[1; 2]
b. Tìm m để bất phương trình ¦(x) £ 0 nghiệm đúng "xÎ[1; 4]
c. Tìm m để bất phương trình ¦(x) ³ 0 có nghiệm xÎ
Giải: a. Biến đổi phương trình ¦(x) = 0 ta có: .
Để ¦(x) = 0 có nghiệm xÎ[1; 2] thì 
b. Ta có "xÎ[1; 4] thì Û Û . 
Do giảm trên [1; 4] nên ycbt Û 
c. Ta có với xÎ thì Û . 
Đặt . Xét các khả năng sau đây:
+ Nếu thì bất phương trình trở thành nên vô nghiệm. 
+ Nếu thì BPT có nghiệm . 
Do giảm / nên ycbt 
+ Nếu thì nên BPT có nghiệm . Ta có . 
Do đó nghịch biến nên ta có 
Kết luận: ¦(x) ³ 0 có nghiệm xÎ 
Bài 2. Tìm m để bất phương trình: nghiệm đúng "x ³ 1
Giải: BPT . 
Ta có suy ra tăng.
YCBT 
Bài 3. Tìm m để bất phương trình đúng 
Giải: Đặt thì đúng 
. Ta có nên nghịch biến trên suy ra ycbt Û 
Bài 4. Tìm m để phương trình: có nghiệm.
Giải: Điều kiện . Biến đổi PT .
Chú ý: Nếu tính rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn. 
Thủ thuật: Đặt 
Suy ra: và tăng; > 0 và giảm hay và tăng
 tăng. Suy ra có nghiệm 
Bài 5. Tìm m để bất phương trình: có nghiệm.
Giải: Điều kiện . Nhân cả hai vế BPT với ta nhận được
bất phương trình . 
Đặt 
Ta có .
Do và tăng ; và tăng nên tăng 
Khi đó bất phương trình có nghiệm 
Bài 6. Tìm m để nghiệm đúng 
Cách 1. BPT đúng 
Lập bảng biến thiên suy ra Max 
Cách 2. Đặt . 
Ta có . Khi đó bất phương trình trở thành
. Ta có:
 Þ tăng nên
Bài 7. Tìm m để đúng
Giải: 
Đặt Þ 
Þ 
Xét 
ycbt 
Bài 8. (Đề TSĐH khối A, 2007) 
 Tìm m để phương trình có nghiệm thực.
t
0
1
+
0
–
0
– 1
Giải: ĐK: , biến đổi phương trình 
. 
Đặt . 
Khi đó 
Ta có . Do đó yêu cầu 
x
2
+
0
Bài 9. (Đề TSĐH khối B, 2007): Chứng minh rằng: Với mọi , phương trình luôn có đúng hai nghiệm phân biệt.
Giải: Điều kiện: . 
Biến đổi phương trình ta có:
.
ycbt có đúng một nghiệm thuộc khoảng . Thật vậy ta có:
. Do đó đồng biến mà liên tục và 
 nên có đúng một nghiệm Î. 
Vậy , phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài 10. (Đề TSĐH khối A, 2008) Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt: 
Giải: Đặt 
Ta có: 
Đặt 
x
0
2
6
+
0
–
f(x)
Nhìn BBT ta có PT có 2 nghiệm phân biệt 
Bài 11. (Đề TSĐH khối D, 2007): 
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm 
Giải: Đặt ta có 
và 
Khi đó hệ trở thành 
Û là nghiệm của phương trình bậc hai
Hệ có nghiệm có 2 nghiệm thỏa mãn . 
Lập Bảng biến thiên của hàm số với 
t
– 2 
2
5/2
+
–
–
0
+
+
22
2
7/4
+
Nhìn bảng biến thiên ta có hệ có nghiệm 
Bài 12. (Đề 1I.2 Bộ đề TSĐH 1987-2001): 
Tìm x để bất phương trình đúng với .
Giải: Đặt , 
BPT 
Do đồ thị là một đoạn thẳng với nên 
Bài 13. Cho Chứng minh rằng: 
Giải: BĐT 
trong đó . 
Như thế đồ thị là một đoạn thẳng với . Ta có 
nên suy ra . 
Vậy . Đẳng thức xảy ra .
Bài 14. (IMO 25 – Tiệp Khắc 1984): 
Cho . Chứng minh rằng: .
Giải: 
Đồ thị với là một đoạn thẳng với 2 giá trị đầu mút và
Do đồ thị là một đoạn thẳng với và ; nên . Đẳng thức xảy ra 
Bài 15. Chứng minh rằng: . 
Giải: Biến đổi bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c ta có 
Đồ thị là một đoạn thẳng với nên 
Ta có 
Bài 16. CMR: 
Giải: Biểu diễn bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c, d, ta có:
Đồ thị là một đoạn thẳng nên 
Ta có 
Đồ thị là một đoạn thẳng nên 
Ta có 
Þ . Vậy hay ta có (đpcm)
Bài 17. Giải pt: (HSG Nghệ an 2005)
Giải.
Xét hàm số : 
Ta có: 
Mà ta thấy f(1)=f(0)=0 nên pt đã cho có hai nghiệm x=0 và x=1
Bài 18. Giải pt: (TH&TT)
Giải.
 (1)
Xét hàm số: ta có f(t) là hàm đồng biến nên
Xét hàm số: 
 có nhiều nhất là hai nghiệm, mà f(0)=f(1)=0 nên pt đã cho có hai nghiệm
x=0 và x=1
Bài 19. Cmr : (ĐH AN NINH 2001)
Giải.
Bđt 
Với ta thấy f(x) thỏa mãn đk đ/l Lagrang trên [n;n+1] nên có số c: n<c<n+1
đpcm
Bài 20. 
Giải.
Vì cose, cos(e-1)>0 nên Bđt 
Xét hàm số: trên [e-1;e], ta có 
Áp dụng đ/l Lagrang thì có số e-1<c<e: 
Mặt khác: đpcm
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải và biện luận phương trình
Bài 2: 
Tìm m để các phương trình sau có nghiệm
Bài 3: 
Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:
.
Bài 4: 
 Tìm m để hệ sau có nghiệm:   
Bài 5: 
Tìm m để hệ sau có nghiệm: 
Bài 6: 
Tìm tất cả các giá trị của m để  phương trình :  
có đúng một nghiệm: . 
Bài 7: 
Tìm m để các phương trình sau có nghiệm.
.
 .
.
Bài 8: 
Xác định  mọi giá trị của tham số m để hệ sau có  2 nghiệm phân biệt 
Bài 9: Giải pt: 
Bài 10: Cho 0<x<y và m là một số nguyên dương bất kì. Cmr: 
Bài 11. (A – 2010)
 Giải hệ phương trình (x, y Î R).

Tài liệu đính kèm:

  • doc65567667.doc