Ôn thi Toán 12: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng

Ôn thi Toán 12: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng

BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG

I. VÉCTƠ ĐẶC TRƯNG CỬA ĐƯỜNG THẲNG:

1. Véctơ v=(a1;a2);là véc tơ chỉ phương (VTCP) của (∆) (∆) // giá của v

2. Véctơ n=(a;b) ;là véc tơ pháp tuyến (VTPT) của (∆) (∆) giá của n

pdf 10 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1146Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi Toán 12: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng 
11 
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG 
I. VÉCTƠ ĐẶC TRƯNG CỬA ĐƯỜNG THẲNG: 
1. Véctơ ( )1 2;v a a=

 là véc tơ chỉ phương (VTCP) của (∆) ⇔ (∆) // giá của v

2. Véctơ ( );n a b= là véc tơ pháp tuyến (VTPT) của (∆) ⇔ (∆) ⊥ giá của n 
3. Nhận xét: 
(∆) có vô số véctơ chỉ phương và vô số véctơ pháp tuyến đồng thời v n⊥
 
. 
II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 
1. Phương trình tham số: PT đt (∆) đi qua M0(x0, y0) và có VTCP ( )1 2;v a a=

: 
( )0 1
0 2
x x a t
t
y y a t
= +
∈
= +
 
2. Phương trình chính tắc: PT đt (∆) đi qua M0(x0, y0) và có VTCP ( )1 2;v a a=

: 
0 0
1 2
x x y y
a a
− −
= 
3. Phương trình hệ số góc: PT đt (∆) với hệ số góc a là: y = ax + b. 
4. Phương trình tổng quát: PT đt (∆) tổng quát: 0Ax By C+ + = với 2 2 0A B+ > 
 Nhận xét: (∆): 0Ax By C+ + = với 2 2 0A B+ > có 
VTCP ( );v B A= − và VTPT ( );n A B= 
5. Phương trình đt (∆) đi qua M0(x0, y0) với hệ số góc k là: ( )0 0y k x x y= − + 
6. Phương trình đt (∆) đi qua M0(x0, y0) với VTPT ( );n A B= là: 
 ( ) ( )0 0 0A x x B y y− + − = 
7. Phương trình đt (∆) đi qua M0(x0, y0) với VTCP ( );v A B= là: 
 ( ) ( )0 0 0B x x A y y− − − = 
8. Phương trình đt (∆) đi qua 2 điểm M1(x1, y1), M2(x2, y2): 1 1
2 1 2 1
x x y y
x x y y
− −
=
− −
9. Phương trình đoạn chắn đi qua A(0; a), B(0; b) là: 1yx
a b+ = 
10. Phương trình chùm đường thẳng: Cho 2 đường thẳng cắt nhau 
( ) ( )1 1 1 1 2 2 2 2: 0; : 0a x b y c a x b y c∆ + + = ∆ + + = với I = ( ) ( )1 2∆ ∆∩ . 
Đường thẳng (∆) đi qua I là: ( ) ( )1 1 1 2 2 2 0p a x b y c q a x b y c+ + + + + = với 2 2 0p q+ > 
www.VNMATH.com
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương 
12 
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG 
1. Dạng tham số: (∆1) đi qua M1(x1; y1): ( )1 1
1 1
x x a t
t
y y b t
= +
∈
= +
 , 
 (∆2) đi qua M2(x2; y2): ( )2 2
2 2
x x a t
t
y y b t
= +
∈
= +

 Nếu ( )1 1 1; //v a b=
 ( )2 2 2;v a b=

 ⇔ 1 2 2 1 0a b a b− ≠ thì ( ) ( )1 2∆ ∆∩ = điểm I. 
 Nếu ( ) ( )1 1 1 2 2 2; // ;v a b v a b= =
 
// 1 2M M ⇔ ( ) ( )
1 2 2 1
1 2 1 1 2 1
0
0
a b a b
a y y b x x
− =

− − − ≠
 thì (∆1) // (∆2). 
 Nếu ( ) ( )1 1 1 2 2 2; // ;v a b v a b= =
 
 1 2// M M ⇔ ( ) ( )
1 2 2 1
1 2 1 1 2 1
0
0
a b a b
a y y b x x
− =

− − − =
 thì (∆1) ≡ (∆2). 
2. Dạng tổng quát: 
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2
: 0; ;
: 0; ;
a x b y c n a b
a x b y c n a b
 ∆ + + = =

 ∆ + + = =

 ; 
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
; ;x y
a b b c c a
D D D
a b b c c a
= = = 
 Nếu D ≠ 0 ⇔ 1 2 2 1 0a b a b− ≠ thì ( ) ( )1 2∆ ∆∩ = điểm ; yx DDI D D
 
 
 
 Nếu D = 0 và 2 2 0x yD D+ > ⇔ 1 2 1
1 2 2
a a c
b b c= ≠ thì (∆1) // (∆2). 
 Nếu 0x yD D D= = = ⇔ 
1 2 1
1 2 2
a a c
b b c
= =
 thì (∆1) ≡ (∆2). 
IV. GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG: 
1. Dạng hệ số góc: 
Cho 
( )
( )
1 1 1
2 2 1
:
:
y a x b
y a x b
 ∆ = +

∆ = +
. Góc ( ) [ ] 1 21 2
1 2
, 0;90 : tg
1
a a
a a
−∆ ∆ = α∈ ° α =
+
2. Dạng tổng quát: 
Cho 
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2
: 0; ;
: 0; ;
a x b y c n a b
a x b y c n a b
 ∆ + + = =

 ∆ + + = =

 ; 
1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos
a a b b
a b a b
+
α =
+ +
www.VNMATH.com
 Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng 
13 
V. KHOẢNG CÁCH VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG PHẦN GIÁC 
1. Khoảng cách từ M0(x0, y0) đến (∆): 0ax by c+ + = là: ( )( ) 0 0
2 2
,
ax by c
d M
a b
+ +
∆ =
+
2. Cho 
( )
( )
1 1 1 1
2 2 2 2
: 0
: 0
a x b y c
a x b y c
 ∆ + + =

∆ + + =
 cắt nhau thì phương trình 2 đường phân giác 
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
= ±
+ +
VI. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA 
Bài 1. Trên mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;−2). Viết phương trình đường thẳng 
∆ đi qua điểm ( )3;1M và cắt trục Ox, Oy tại B và C sao cho tam giác ABC cân 
Giải 
Gọi ( );0B b Ox= ∆ ∩ và ( )0;C c Oy= ∆ ∩ suy ra (∆): ( )1 0yx bcb c+ = ≠ 
(3;1) ( )M ∈ ∆ ⇒ 3 1 1b c+ = , (1). Tam giác ABC cân tại A 
2 2AB AC⇔ = 
( ) ( )2 2 2 2 42 4 4 2
2 2
b c b c
b c
b c b c
− = + = + 
⇔ − + = + + ⇔ ⇔ 
− = − − = − 
Với 4b c= + : ( ) 2 1 2
2, 6
1 4 ( ) : 1; ( ) : 16 2 2 22, 2
c b y yx xc
c b
= =
⇔ = ⇔ ⇒ ∆ + = ∆ + =
−= − =
Với b c= − : ( )1 2 2b c⇔ = ⇒ = − (loại, do trùng với ( )2∆ ) 
Bài 2. Cho tam giác ABC có đỉnh A(–1; –3) 
a. Giả sử hai đường cao (BH): 5 3 25 0x y+ − = , (CK): 3 8 12 0x y+ − = . 
Hãy viết phương trình cạnh BC. 
b. Giả sử đường trung trực của AB là (∆): 3 2 4 0x y+ − = và G(4; – 2) là 
trọng tâm của tam giác ABC. Xác định tọa độ các đỉnh B và C . 
Dấu hiệu Phân giác góc nhọn Phân giác góc tù 
1 2 1 2 0a a b b+ > 
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
=
+ +
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
= −
+ +
1 2 1 2 0a a b b+ < 
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
= −
+ +
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c
a b a b
+ + + +
=
+ +
www.VNMATH.com
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương 
14 
Giải 
a. (AB) ⊥ (CK) nên (AB) có phương trình là 8 3 0x y c− + = 
Điểm ( ) ( )1 :8 3 1 0A AB c AB x y∈ ⇔ = − ⇒ − − = . 
( ) ( )AC BH⊥ nên ( )AC có phương trình 3 5 0x y m− + = 
Điểm ( ) ( )12 :3 5 12 0A AC m AC x y∈ ⇒ = − ⇒ − − = 
( ) ( )B BH AB≡ ∩ ⇒ Tọa độ của B thỏa mãn hệ: ( )8 3 1 0 2;5
5 3 25 0
x y
B
x y
− − =
⇒
+ − =
( ) ( )C CK AC≡ ∩ ⇒ Tọa độ của C thỏa mãn hệ: ( )3 5 12 0 4;0
3 8 12 0
x y
C
x y
− − =
⇒
+ − =
Phương trình cạnh BC là (BC): 52 5 2 20 0
4 2 0 5
yx x y−− = ⇔ + − =
− −
b. (AB) ⊥ ( ) : 3 2 4 0x y∆ + − = và chứa A(−1;−3) ⇒ ( ) : 2( 1) 3( 3) 0AB x y+ − + = 
hay ( ) : 2 3 7 0AB x y− − = . Gọi M là trung điểm AB suy ra tọa độ của M thỏa hệ: 
( )3 2 4 0 2; 1
2 3 7 0
x y
M
x y
+ − =
⇒ −
− − =
, khi đó: ( )2 5 5;1
2 1
B M A
B M A
x x x
B
y y y
= − =
⇒
= − =
Điểm G(4;−2) là trọng tâm ∆ABC nên: 3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
+ + =

+ + =
( )1 5 12 8 8; 4
3 1 6 4
C C
C C
x x
C
y y
− + + = =  
⇔ ⇔ ⇒ − 
− + + = − = −  
. Vậy ( ) ( )5;1 , 8; 4B C 
Bài 3. Cho 1 2( ) : 5 0; ( ) : 2 7 0d x y d x y+ + = + − = và điểm ( )2;3A . 
Tìm 1B ( )d∈ và 2C ( )d∈ sao cho ∆ABC có trọng tâm ( )2;0G . 
Giải 
Đặt ( )1 1 1B ; 5 ( )t t d− − ∈ và ( )2 2 2C 7 2 ; ( )t t d− ∈ 
Điểm G(2; 0) là trọng tâm ∆ABC nên: 3
3
A B C G
A B C G
x x x x
y y y y
+ + =

+ + =
1 2 1 2 1
1 2 1 2 2
2 7 2 6 2 3 1
3 5 0 2 1
t t t t t
t t t t t
+ + − = − = − = −  
⇔ ⇔ ⇔  
− − + = − = − =  
. Vậy ( ) ( )1; 4 , 5;1B C− 
www.VNMATH.com
 Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng 
15 
Bài 4. Cho 1 2( ) : 1 0 ; ( ) : 2 1 0x y x y∆ − + = ∆ + + = và điểm M(2;1). 
Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M và cắt 1 2( ), ( )∆ ∆ 
lần lượt tại A, B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 
Giải 
Điểm ( ) ( )1 1 1A A ; 1t t∈ ∆ ⇒ + ; Điểm ( ) ( )2 2 2B B ; 2 1t t∈ ∆ ⇒ − − 
M(2; 1) là trung điểm AB nên: 1 2
1 2
2 4
2 2 2
A B M
A B M
x x x t t
y y y t t
+ = + = 
⇔ 
+ = − = 
1 2
10 2
,3 3t t⇔ = = . Suy ra ( ) ( ) ( )10 13 72 4; , ; AB 2;53 3 3 3 3A B − ⇒ = − 
(d) qua M và nhận AB

 làm VTCP có PT là: 12 5 2 8 02 5
yx x y−− = ⇔ − − = 
Bài 5. Cho 1 2( ) : 2 5 0 ; ( ) : 3 0x y x y∆ − + = ∆ + − = và điểm M(–2; 0). 
Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M và cắt 1 2( ), ( )∆ ∆ 
lần lượt tại A và B sao cho MA 2 MB=
 
Giải 
Điểm ( ) ( )1 1 1A A ;2 5t t∈ ∆ ⇒ + ; Điểm ( ) ( )2 2 2B B ;3t t∈ ∆ ⇒ − 
Suy ra: ( ) ( )1 1 2 2MA 2; 2 5 , MB 2;3t t t t= + + = + −
 
( )
( )
1 2
1 2
2 2 2
MA 2 MB
2 5 2 3
t t
t t
 + = +
= ⇔ 
+ = −
 
 ⇔ ( )11 2
1 2 2
12 2
MA 3;712 2 1
2
tt t
t t t
=
− = 
⇔ ⇒ = 
+ = = − 

(d) qua M và nhận MA

 làm VTCP có PT là: 2 7 3 14 03 7
yx x y+ = ⇔ − + = 
Bài 6. Cho ∆ABC có đỉnh A(2;−7) phương trình một đường cao và một trung 
tuyến vẽ từ hai đỉnh khác nhau lần lượt là: 3 11 0, 2 7 0x y x y+ + = + + = . 
Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC. 
Giải 
Nhận xét: Do A(2; −7) có tọa độ không thỏa mãn phương trình một trong hai 
đường thẳng đã cho nên các đường cao và trung tuyến không đi qua A(2; −7). 
Đặt (BH): 3 11 0x y+ + = và (CM): 2 7 0x y+ + = . 
Ta có: ( ) ( )B BH B ; 3 11t t∈ ⇒ − − . Gọi M là trung điểm AB khi đó tọa độ M là 
www.VNMATH.com
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương 
16 
A 
C B 
H 
M 
2
2 2
3 18
2 2
A B
M
A B
M
x x tx
y y ty
+ +
= =

+
− −
= =

( ) ( )2 3 18M CM 2 7 02 2t t+ − −∈ ⇒ + + = 
( )4 B 4;1t⇔ = − ⇒ − 
Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là: 72 4 3 13 04 2 1 7
yx x y+− = ⇔ + + =
− − +
(AC) ⊥ (BH): 3 11 0x y+ + = và (AC) đi qua điểm A(2; −7) nên phương trình 
(AC) là: ( 2) 3( 7) 0x y− − + = ⇔ ( )AC : 3 23 0x y− − = 
Điểm C (AC) (CM)≡ ∩ suy ra tọa độ C thỏa hệ: ( )3 23 0 5; 6
2 7 0
x y
C
x y
− − =
⇒ −
+ + =
Phương trình cạnh BC là (BC): 14 7 9 19 05 4 6 1
yx x y−+ = ⇔ + + =
+ − −
Bài 7. Cho ∆ABC có đỉnh A(1; 2), đường trung tuyến (BM): 2 1 0x y+ + = và 
 phân giác trong (CD): 1 0x y+ − = .Viết phương trình đường thẳng BC. 
Giải 
Điểm C∈(CD): 1 0x y+ − = ⇒ ( );1C t t− 
⇒ trung điểm M của AC là ( )1 3;2 2t tM + − 
Điểm M∈(BM): 2 1 0x y+ + = 
⇒ ( ) ( )1 32 1 0 7 7;82 2t t t C+ −+ + = ⇔ = − ⇒ − 
Từ A(1;2) kẻ (AK) ⊥ (CD): 1 0x y+ − = tại I (điểm ( )K BC∈ ) 
Suy ra (AK): ( 1) ( 2) 0x y− − − = ⇔ 1 0x y− + = 
Tọa độ của I thỏa hệ: ( )1 0 0;1
1 0
x y
I
x y
+ − =
⇒
− + =
. Tam giác ACK cân tại C nên 
I là trung điểm của AK ⇒ Tọa độ của K: ( )2 1 1;0
2 0
K I A
K I A
x x x
K
y y y
= − = −
⇒ −
= − =
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 1 4 3 4 0
7 1 8
yx x y+ = ⇔ + + =
− +
A 
B C 
D M 
K 
I 
www.VNMATH.com
 Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng 
17 
Bài 8. Viết phương trình đường thẳng (∆) đi qua M(4; 1) và cắt các tia Ox, Oy 
lần lượt tại A và B theo các trường hợp sau: 
a. Diện tích ∆OAB nhỏ nhất. b. Tổng OA + OB nhỏ nhất. 
Giải 
Giả sử (∆) cắt tia Ox tại A(a; 0) và Oy tại B(0; b) (với a, b > 0) 
suy (∆): 1yx
a b+ = . Do M(4; 1) ∈(∆) nên 
4 1 1
a b+ = ⇒ 4
ab
a
=
−
 ⇒ a > 4 
a. Ta có: 4 1 4 41 2
a b ab ab
= + ≥ = ⇒ 1 . 8
2 2OAB
abS OA OB= = ≥ 
Dấu bằng xảy ra ⇔ 4 1 1 8; 2
2
a b
a b= = ⇔ = = ⇒ (∆): 4 8 0x y+ − = 
b. 44 5
4 4
aOA OB a b a a
a a
+ = + = + = − + +
− −
( ) 42 4 5 9
4
a
a
≥ − ⋅ + =
−
Dấu bằng xảy ra ⇔ 44 2 64a aa− = = ⇔ =− ⇒ b = 3 ⇒ 
( ) : 2 6 0x y∆ + − = 
Bài 9. Lập phương trình đường thẳng (∆) đi qua điểm M(2; 1) và tạo với 
đường thẳng (d): 2 3 4 0x y+ + = một góc o45 
Giải 
Phương trình (∆) đi qua điểm M có dạng: ( ) ( ) ( )2 22 1 0 0A x B y A B− + − = + ≠ 
2 0Ax By A B⇔ + − − = và có vectơ pháp tuyến ( )1 ;n A B=

Đường thẳng (d) có VTPT là ( )2 2;3n =

. Để (∆) hợp với (d) một góc o45 thì: 
1 2 o
2 2
1 2
. 2 3 2
cos 45
2
. . 4 9
n n A B
n n A B
+
= ⇔ =
+ +
 
  ( ) ( )2 2 22 2 3 13A B A B⇔ + = + 
2 25 24 5 0B AB A⇔ + − = 1
2
( ) : 5 11 05
5 ( ) : 5 3 0
x yA B
B A x y
∆ + − == 
⇔ ⇒ 
= − ∆ − + = 
Vậy có hai đường thẳng cần tìm là 1 2( ) :5 11 0 ; ( ) : 5 3 0x y x y∆ + − = ∆ − + = 
Bài 10. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1; 0), B(0; 2) 
và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y x= . 
Tìm tọa độ đỉnh C và D. 
Giải 
www.VNMATH.com
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương 
18 
Ta có: ( )1; 2 5AB AB= − ⇒ = 
Phương trình (AB) là: 2 2 0x y+ − = 
( ) ( ): ;I d y x I t t∈ = ⇒ 
I là trung điểm của AC và BD nên ta có: 
 ( ) ( )2 1; 2 , 2 ; 2 2C t t D t t− − 
Mặt khác: . 4ABCDS AB CH= = (CH: chiều cao) 45
CH⇒ = 
Ngoài ra: ( )( ) ( ) ( )
( ) ( )
5 8 84 2; , ;6 4 4 3 3 3 3 3, 3 2 2
5 5 0 1;0 , 0; 2
t C Dtd C AB CH t
t C D

= ⇒
− 
= ⇔ = ⇔ − = ⇔

= ⇒ − −
Vậy tọa độ của C và D là ( ) ( )5 8 8 2; , ;3 3 3 3C D hoặc ( ) ( )1;0 , 0; 2C D− − 
Bài 11. Cho ( ) ( )0;6 , 2;5A B . Tìm trên ( ) : 2 2 0d x y− + = điểm M sao cho: 
 a. MA + MB có giá trị nhỏ nhất. b. MA MB− có giá trị lớn nhất. 
Giải 
Đặt ( ), 2 2f x y x y= − + . 
Ta có: 
( )
( ) ( ) ( )
10
. 0
6
f A f A f Bf B
 = −
⇒ >
= −
Suy ra hai điểm A và B nằm cùng phía 
đối với đường thẳng (d) 
1. Gọi A′ là đối xứng của A qua (d) 
Ta có: MA MB MA MB A B′ ′+ = + ≥ (cố định) 
( )min MA MB A B′+ = , đạt được khi ba điểm , ,A M B′ thẳng hàng 
( ) ( )M A B d′⇔ = ∩ 
( ) ( ) ( ) : 2 0AA d AA x y C′ ′⊥ ⇒ + + = 
( ) ( )6 : 2 6 0A AA C AA x y′ ′∈ ⇒ = − ⇒ + − = 
Gọi ( ) ( )H AA d′= ∩ thì tọa độ của H thỏa mãn hệ: ( )2 6 0 2; 2
2 2 0
x y
H
x y
+ − =
⇒
− + =
A′ đối xứng với A qua (d) nên ta có: ( )2 4 4; 2
2 2
A H A
A H A
x x x
A
y y y
′
′
= − =
′⇒ −
= − = −
A 
A′ 
H 
M
(d) 
B 
M0 
C 
H B A 
D 
y = x 
I 
www.VNMATH.com
 Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng 
19 
Phương trình đường thẳng ( )A B′ là 24 7 2 24 0
2 4 5 2
yx x y+− = ⇔ + − =
− +
Tọa độ của M thỏa hệ: ( )112 2 0 9 1911;4 8197 2 24 0
8
x
x y
M
x y y

=
− + = 
⇔ ⇒ 
+ − =  =

2. Ta có: MA MB AB− ≤ (cố định) 
max MA MB AB⇒ − = , đạt được khi ba điểm M, A, B thẳng hàng 
( ) ( )M AB d⇔ = ∩ . Phương trình đường thẳng (AB) là: 2 12 0x y+ − = 
Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình: 
( )52 2 0 75;7 22 12 0 2
xx y
M
yx y
=
− + = 
⇔ ⇒ 
=+ − = 
Bài 12. Cho ( )1 : 0D kx y k− + = và ( ) ( ) ( )2 22 : 1 2 1 0D k x ky k− + − + = 
a. Chứng minh khi k thay đổi ( )1D luôn luôn qua một điểm cố định. 
b. Tìm giao điểm của ( )1D và ( )2D suy ra quỹ tích giao điểm này khi k thay đổi. 
Giải 
a. Ta có ( )1D t: ( )1 0k x y+ − = . Tọa độ điểm cố định mà ( )1D luôn đi qua là 
nghiệm của 
1 0
1, 0
0
x
x y
y
+ =
⇒ = − =
=
. Vậy ( )1D luôn qua điểm A(–1, 0). 
b. Tọa độ giao điểm của ( )1D và ( )2D là nghiệm của hệ phương trình 
( ) 2 21 2 1
kx y k
k ky k
− = −

− + = +
 giải hệ ta được 
2
2 2
1 2
,
1 1
k kx y
k k
−
= =
+ +
Vậy ( )1D ∩ ( )2D = 
2
2 2
1 2
,
1 1
k kM
k k
 
−
 
+ + 
 để ý 
2 22
2 2
2 2
1 2 1
1 1
k kx y
k k
 
−  + = + =   
+ +   
Do đó quỹ tích của M là đường tròn tâm O bán kính R = 1. 
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(0; 1), B(2; 1) và các đường thẳng 
( ) ( ) ( ) ( )1 2: 1 2 2 0 ; : 2 1 3 5 0d m x m y m d m x m y m− + − + − = − + − + − = 
a. Chứng minh 1d và 2d luôn cắt nhau. 
b. Gọi P là giao điểm của 1d và 2d , tìm m sao cho PA + PB lớn nhất. 
www.VNMATH.com
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương 
20 
Giải 
a. Xét 
( ) ( )
( ) ( )
1 2 2 0
2 1 3 5 0
m x m y m
m x m y m
 − + − + − =

− + − + − =
 có: 2
1 2
2 6 5
2 1
m m
D m m
m m
− −
= = − +
− −
2 22 2 2 14 14 12 ; 2 4 1
1 3 5 3 5 2x y
m m m m
D m m D m m
m m m m
− − − −
= = − + = = − + −
− − − −
Do ( ) 23 12 0,2 2D m= − + > ∀∈ nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất. 
Vậy 1d và 2d luôn luôn cắt nhau tại điểm P (đpcm) 
b. Tìm m để PA + PB lớn nhất 
Tọa độ của P là: 
2
2 2
2
2 2
4 14 12 2 22
2 6 5 2 6 5
2 4 1 4 21
2 6 5 2 6 5
x
y
D m m mx
D m m m m
D m m my
D m m m m

− + −
= = = +
− + − +

 − + − −
= = = − +
− + − +
Ta có: 22 2 2
2 2 2 4 42 ; 2 8
2 6 5 2 6 5 2 6 5
m mPA PA
m m m m m m
− − 
= − + + ⇒ = − 
− + − + − + 

2
2 2 2
2 2 2 4 4;
2 6 5 2 6 5 2 6 5
m mPB PB
m m m m m m
− − 
= ⇒ = 
− + − + − + 

Suy ra: 2 2 8PA PB+ = . Theo bất đẳng thức Bunhiacôpski, ta có: 
( ) ( )2 2 22 16 4PA PB PA PB PA PB+ ≤ + = ⇒ + ≤ ( )max 4PA PB⇒ + = , đạt được 
2 2 2
2 2
14 48 3 2 0
22 6 5 2 6 5
m
PA PB PA PB m m
mm m m m
=
= ⇔ = ⇔ − = ⇔ − + = ⇔ 
=− + − + 
Cách 2: 1d và 2d có vectơ pháp tuyến là: ( ) ( )1 21; 2 , 2 ; 1n m m n m m= − − = − −
 
Ta có ( ) ( ) ( ) ( )1 2. 1 2 2 1 0n n m m m m= − − + − − =
 
 nên 1 2d d⊥ tại điểm P. 
Để ý rằng 1 2,A d B d∈ ∈ và 2 2AB = nên theo bất đẳng thức Bunhiacôpski thì 
( ) ( )2 2 2 22 2 16 4PA PB PA PB AB PA PB+ ≤ + = = ⇒ + ≤ ( )max 4PA PB⇒ + = , 
đạt được khi PA PB PAB= ⇒ ∆ vuông cân tại P ( ) o1 , 45d AB⇒ = 
Ta có: 
( ) ( )
( )( )1o
2 2
1
. 2 3 1cos 45 ; 1,1
2. 2. 1 2
AB
AB
AB
n n m
n
n n m m
−
= ⇔ = =
− + −
 

  
( ) 2 2 22 3 2 6 5 3 2 0 1 2m m m m m m m⇔ − = − + ⇔ − + = ⇔ = ∨ = 
www.VNMATH.com

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_Duong_thang_trong_mp_edit.pdf
  • pdfDap_an_bai_02.pdf
  • pdfDe_bai_bai_02.pdf