Ôn thi TNTHPT và Luyện thi Đại Học môn Vật lý (có đáp án)

Ôn thi TNTHPT và Luyện thi Đại Học môn Vật lý (có đáp án)

Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm làA. λ = 600 nm B. λ = 0,5 µm C. λ = 0,55 .10-3 mm D. λ = 650 nm.

Câu 2: Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực nam bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz.Rôto này quay với tốc độ

A. 1500 vòng /phút. B. 3000 vòng /phút. C. 6 vòng /s. D. 10 vòng /s.

 

doc 74 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 921Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn thi TNTHPT và Luyện thi Đại Học môn Vật lý (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young (a = 0,5mm ; D = 2m).Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15mm.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm làA. λ = 600 nm B. λ = 0,5 µm	C. λ = 0,55 .10-3 mm	D. λ = 650 nm.
Câu 2: Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực nam bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz.Rôto này quay với tốc độ
A. 1500 vòng /phút.	B. 3000 vòng /phút.	C. 6 vòng /s.	D. 10 vòng /s.
Câu 3: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Trạng thái có năng lượng ổn định B. Hình dạng quỹ đạo của các electron C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử
Câu 4: Một con lắc dơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8 s. Một con lắc dơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 +l2 là.	A. T = 0,7 s	B. T = 1 s	C. T = 1,4 s	D. T = 0,8 s
Câu 5: Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. B. C. 	D. 
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 4 cm..	B. 16cm.	C. 4cm.	D. 10 cm.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,45 mm	B. 0,55 mm	C. 0,50 mm	D. 0,35 mm
Câu 8: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V , sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu? A. W = 10 mJ .B. W = 10 kJ C. W = 5 mJD. W = 5 k J
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động .
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình: x1 = -4sin(t ) và x2 =4cos(t) cm Phương trình dao động tổng hợp là A. x1 = 8cos(t + ) cm	B. x1 = 8sin(t - ) cm C. x1 = 8cos(t - ) cm	D. x1 = 8sin(t + ) cm
Câu 11: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm .Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70dB.Cường độ âm I tại A có giá trị là A. 70W/m2	B. 10-7 W/m2	C. 107 W/m2	D. 10-5 W/m2
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi chiếu xiên.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng 	có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4 µm.
C. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc màu hồng.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 14: Trong mạch RLC mắc nối tiếp , độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. Hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Cách chọn gốc thời gian. C. Cường độ dòng điện hiện dụng trong mạch. D. Tính chất của mạch điện.
Câu 15: Một đoạn mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ.Biết hiệu điện thế uAE và uEB lệch pha nhau 900.Tìm mối liên hệ giữa R,r,L,.C. A. R = C.r.L	 B. r =C. R..L C. L = C.R.r D. C = L.R.r
Câu 16: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiên dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ?
A. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
D. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
Câu 17: Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60 m; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80 m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu? A. 70 m. B. 48 m. C. 100 m D. 140 m.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang? A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa. B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn. C. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến? A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm. B. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước. C. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa. D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi 
	 	xa trên mặt đất.
Câu 20: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0.6560μm. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220μm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là
A. 0.1029 μm	B. 0.1211μm	C. 0.0528 μm	D. 0.1112 μm
Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'.Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây	A. λ' = 0,52µm	B. λ' = 0,58µm	C. λ' = 0,48µm	D. λ' = 0,60µm
Câu 22: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Công nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó B. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện .
C. Công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện
Câu 23: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 k W. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 95 %	B. H = 80 %	C. H = 90 %	D. H = 85 %
Câu 24: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2 . Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 ? A. 17 gợn sóng	B. 14 gợn sóng	C. 15 gợn sóng	D. 8 gợn sóng
Câu 25: Nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.	C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 26: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos()mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là	A. uM =5 mm	B. uM =0 mm	C. uM =5 cm	D. uM =2.5 cm
Câu 27: Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang điện sao cho có electron bứt ra khỏi catốt .Để động năng ban đầu cực đại của elctrron bứt khỏi catot tăng lên , ta làm thế nào ?Trong những cách sau , cách nào sẽ không đáp ứng được yêu cầu trên ?
A. Dùng tia X. B. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn.	C. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ sáng . D. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn.
Câu 28: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A)	Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF . Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5.10H	B. L = 50mH	C. L = 5.10H	D. L = 50 H
Câu29: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. giảm điện trở của mạch.	C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.	D. tăng điện dung của tụ điện
Câu 30: Chùm bức xạ chiếu vào catốt của tế bào quang điện có công suất 0,2 W , bước sóng .Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện ( tỷ số giữa số phôtôn đập vào catốt với số electron thoát khỏi catốt) là 5%.Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa .
A. 0,2 mA	B. 0,3 mA	C. 6 mA	D. 3,2 mA .
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RLC như hình vẽ .Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , tụ diện có .Hđt uNB và uAB lệch pha nhau 900 .Tần số f của dòng điện xoay chiều có giá trị là: A. 120Hz	B. 60Hz	C. 100Hz	D. 50Hz
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?	A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.	B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”.
C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm .	D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ?	A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng . B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.	D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 34: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng .Cho Cho a = 0,5mm , D = 2m.Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5.Bề rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26mm.Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được 
A. 13 vân sáng và 14 vân tối .	B. 13 vân sáng và 12 vân tối .	C. 6 vân sáng và 7 vân tối .	D. 7 vân sáng và 6 vân tối .
Câu 35: Catốt của 1 tế bào quang điện có công thoát A = 2,9.10-19 J, chiếu vào catốt của tế bào quang điện ánh sáng có bước sóng .Tìm điều kiện của hiệu điện thế giữa anốt và catốt để cường độ dòng quang đện triệt tiêu .Cho 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670μm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n  ... í nghiệm là:
	A.	màu lục.	B. 	màu tím.	C. 	màu chàm.	D.	màu đỏ.
Cho phản ứng hạt nhân . X là hạt nhân nào sau đây?
	A.	.	B. .	C. .	D.	.
Pôlôni là chất phóng xạ với chu kì bán rã là 138 ngày đêm. Độ phóng xạ ban đầu của nó là 1,67.1011Bq. Cho mPo = 109,982u, NA = 6,022.1023 hạt/mol. Sau bao lâu thì độ phóng xạ giảm đi 16 lần?
	A.	828 ngày đêm.	B. 552 ngày đêm.	C. 414 ngày đêm.	D.	628 ngày đêm.
Trong phóng xạ 
	A.	có tia phóng xạ là pôzitrôn.	B.	hạt nhân con lùi một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn.
	C.	hạt nhân con có số khối nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ. D.có sự biến đổi một nơtron thành một prôton.
Phóng xạ không bị lệch trong điện trường là:
	A.	tia .	B. tia .	C. tia.	D.	tia.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng phân hạch hạt U?
	A.	Sau phản ứng người ta mới biết được các hạt tạo thành.
	B.	Tất cả các nơtrôn tạo thành sau phản ứng đều tiếp tục phân hạch mới.
	C.	Mỗi phản ứng tỏa một năng lượng 200MeV.
	D.	Phản ứng xảy ra với điều kiện nhiệt độ rất cao.
Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là λ1 và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là λ2 thì bước sóng λα của vạch quang phổ Hα trong dãy Banme là
	A.	B. 	C. 	D.	
C00001họn câu sai:
	A.	Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn bước sóng giới hạn 0 của kim loại làm catốt.
	B.	Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng các electron liên kết để trở thành êlectrôn tự do chuyển động trong khối bán dẫn .
	C.	Trong hiện tượng quang điện ngoài, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích .
	D.	Trong hiện tượng quang điện trong thì điện trở của khối bán dẫn tăng nhanh khi bi chiếu sáng 
Một ống Rơnghen phát ra một chùm tia Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 5.10-11m. Cho h = 6,62.10-34Js; c = 3.108m/s; me = 9,1.10-31kg; e= -1,6.10-19C. Số electrôn đập vào đối catốt trong 10s là bao nhiêu? Biết dòng quang điện qua ống là 10mA.
	A.	0,762.1017hạt.	B. 0,562.1018hạt.	C. 0,625.1018hạt.	D.	0,625.1017hạt.
Nguyên tử Hiđrô bức xạ một phôtôn ánh sáng có bước sóng 0,122 thì năng lượng của electrôn biến thiên một lượng là:
	A.	10,2 eV.	B. 15 eV.	C. 7,9 eV.	D.	13,6 eV.
Phát biểu nào là sai?
	A.	Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtron khác nhau gọi là đồng vị.
	B.	Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
	C.	Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
	D.	Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
Năng lượng liên kết là năng lượng
	A.	tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con.
	B.	cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhâ thu năng lượng xảy ra.
	C.	tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclon riêng lẽ.
	D.	tính cho mỗi nuclôn trong hạt nhân.
Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày đêm. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ(hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
	A.	12,5%.	B. 25%. 	C. 87,5%.	D.	75%. 
Trong phản hứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng là vì
	A.	phản ứng hạt nhân có tỏa năng lượng hoặc thu năng lượng.
	B.	một phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành năng lượng tỏa ra.
	C.	sự hụt khối của từng hạt nhân trước và sau phản ứng khác nhau.
	D.	số hạt tạo thành sau phản ứng có thể lớn hơn số hạt tham gia phản ứng.
Phóng xạ 
	A.	phản ứng tỏa năng lượng.	B. chỉ xảy ra khi hạt phóng xạ ở trạng thi kích thích.
	C.	có tia phóng xạ là nguyên tử Hêli.	D. luôn đi kèm với phóng xạ .
Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
	A.	Có tính đơn sắc cao.	 	B. Các phôton trong chùm sáng có cùng tần số và cùng pha.
	C.	Là chùm sáng hội tụ.	D. Có cường độ lớn.
Xét phản ứng . Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng này?
	A. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng hạt và hạt .
	B.	Phản ứng này tỏa một năng lượng 200MeV.
	C.	Để xảy ra phản ứng thì hạt nơtrôn có động năng cỡ chuyển động nhiệt.
	D.	Sẽ có tối thiểu 3 hạt nơtrôn tiếp tục tạo ra sự phân hạch mới.
Hạt nhân nguyên tử Be gồm
	A.	9 prôtôn và 5 nơtrôn.	B. 5 prôtôn và 4 nơtrôn.
	C.	4 prôtôn và 9 nơtrôn.	D. 4 prôtôn và 5 nơtrôn.
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc bước sóng , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ’ thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ có một vân sáng của bức xạ ’. ’ nhận giá trị nào sau đây?
	A.	0,58.	B. 0,52.	C. 0,48.	D.	0,60.
Một vật có thể phát ra đồng thời hai ánh sáng màu đỏ và màu lục. Khi chiếu vào vật đó một ánh sáng màu tím thì nó sẽ phát ra ánh sáng màu
	A.	vàng.	B. lục.	C. cam.	D.	đỏ.
Chất phóng xạ phát ra tia và biến đổi thành Pb . Biết khối lượng của các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, m= 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là:
	A.	5,4MeV.	B. 6,2MeV.	C. 4,8MeV.	D.	5,9 MeV.
Năng lượng liên kết rieng là năng lượng liên kết 
	A.	tính ho hạt nhân ấy.	B. của một cặp prôton – prôton.	
	C.	tính cho mỗi nuclôn.	D. tính cho mỗi cặp prôton – nơ tron.
Năng lượng cần thiết để chia hạt nhân thành 3 hạt là bao nhiêu? Biết mC = 11,9967u, m= 4,0015u.
	A.	 = 1,1689.10-19 J.	B. = 1,1689.10-13 MeV.
	C.	= 7,2618 J.	D. = 7,2618 MeV.
Xét phản ứng: . Phát biểu nào sau đây là sai?
	A.	Phản ứng này rất khó xảy.
	B.	Tổng khối lượng hạt và hạt prôtôn nhỏ hơn tổng hai hạt .
	C.	Hạt bền hơn hạt .
	D.	Hạt là đồng vị của hạt nhân Hiđrô.
 phân rã thành với chu kỳ bán rã 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện chứa 46,97mg và 2,315mg . Giả sử khối đá khi mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá đó hiện nay là bao nhiêu?
	A.	2,6.109 năm.	B. 3,4.107 năm.	C. 2,5.106 năm.	D.	3,57.108 năm.
Kết luận nào sau đây là không đúng? Độ phóng xạ
	A.	là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
	B.	phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
	C.	của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật hàm số mũ.
	D.	là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô có thể bức xạ được ánh sáng có bước sóng ngắn nhất là 0,0913. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hiđrô là:
	A.	10,5 eV.	B.13,6 eV.	C. 11,2 eV.	D.	9,8 eV.
Chiếu sáng hai khe hẹp trong thí nghiệm I-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng =0,6. Biết hai khe cách nhau 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một đoạn 1,8mm là
	A.	vân sáng bậc 5.	B. vân tối thứ 4.	C. vân sáng bậc 4.	D.	vân tối thứ 5.
Hạt nơtrinô () là hạt
	A.	có năng lượng, khối lượng rất nhỏ và điện tích bằng điện tích electrôn.
	B.	mang điện tích âm, năng lượng, vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
	C.	mang điện tích dương, năng lượng và khối lượng gần bằng 0.
	D.	có số khối A = 0, không mang điện, chuyển động với tốc độ ánh sáng.
Hạt nhân phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền. Coi khối lượng của các hạt nhân X, Y bằng với số khối của chúng theo đơn vị u. Biết chu kỳ bán rã của hạt nhân là T. Ban đầu có một khối lượng chất , sau 2 chu kỳ bán rã thì tỉ số khối lượng của chất Y và chất X là
	A.	B. 	C. 	D.	
Hệ số nhân nơtrôn là số nơtrôn
	A.	sinh ra sau mỗi phản ứng phân hạch.	B. trung bình mất đi sau mỗi phân hạch.
	C.	trung bình còn lại sau mỗi phân hạch.	D. cần thiết để duy trì sự phân hạch.
Chọn câu sai. Tia Rơnghen
	A.	có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn . 
	B.	được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh .
	C.	do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
	D.	có thể làm phát quang một số chất và làm ion hóa không khí.
Xét phóng xạ: . Ta có
	A.	Đây là phản ứng thu năng lượng.	B. Khối lượngg hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng hạt Y và C.
	C.	Hạt Y bền hơn hạt X.	D. C là nguyên tử Hêli.
Xét phản ứng H + H H + n + 17,6MeV. Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng này?
	A.	Tổng khối lượng hạt Hêli và hạt nơtrôn nhỏ hơn tổng khối lượng hạt Đơtêri và hạt Triti.
	B.	Tính theo khối lượng thì phản ứng này tỏa năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch Urani U.
	C.	Đây là phản ứng thu năng lượng vì cần nhiệt độ rất cao mới xảy ra.
	D.	Đây là phản ứng cần nhiệt độ rất cao mới xảy ra.
Một đồng hồ gắn với vật chuyển động với tốc độ v = 0,6 c( c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Sau 20 phút, so với quan sát viên đứng yên thì đồng hồ này
	A.	nhanh hơn 5 phút.	B.	chậm hơn 5 phút.
	C.	nhanh hơn 25 phút.	D.	chậm hơn 25 phút.
Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
	A.	một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
	B.	các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
	C.	một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
	D.	một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Cho phản ứng hạt nhân: , khối lượng của các hạt nhân là mAr = 36,956889u, mCl = 36,956563u, mn = 1,008670u, mp = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2 . Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu?
	A.	Thu vào 1,16189 MeV.	B. Thu vào 1,60132MeV.
	C.	Tỏa ra 1,16189 MeV.	D.	Tỏa ra 1,60132MeV.
Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron) trong 119 gam urani là
	A.	1,2.1025. 	B. 8,8.1025.	C. 2,2.1025.	D.	4,4.1025.
 có chu bán rã 1600 năm. sau 4600 năm thì số phân tử đã phân rã từ 1g là:
	A.	2,1.1021 nguyên tử.	B. 1,9.1021 nguyên tử.	C. 2,5.1021 nguyên tử.	D.	2,3.1021 nguyên tử.
Xét hạt nhân nguyên tử Be có khối lượng m0, biết khối lượng prôtôn là mp và khối lượng nơtrôn là mn. Ta có:
	A.	m0 = 4mp + 5mn.	B. m0 = 4mn + 5mp.	C. m0 5mp + 4mn.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
	A.	Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định đối với mọi môi trường.
	B.	Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc .
	C.	Đối với một môi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. 
	D.	Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính .
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
	A.	84,8.10-11m. 	B. 21,2.10-11m.	C. 132,5.10-11m.	D. 47,7.10-11 m.
Khi một vật chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của vật đó sẽ
	A.	càng lớn tốc độ càng lớn.	B. không thay đổi.
	C.	càng lớn khi tốc độ càng nhỏ.	D. giảm đi lần so với khi vật đứng yên.
Xét một phản ứng: . Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về phản ứng này?
	A.	Đây là phản ứng phóng xạ vì có hạt Hêli và hạt tạo thành sau phản ứng.
	B.	Đây là phản ứng tỏa năng lượng.
	C.	Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.
	D.	Đây là phản ứng đang xảy ra trên Mặt Trời.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14
1.B
2.C
3.C
4.C
5.B
6.B
7.B
8.C
9.B
10.D
11.D
12.A
13.A
14.D
15.C
16.A
17.D
18.C
19.A
20.C
21.A
22.C
23.D
24.D
25.D
26.A
27.A
28.C
29.D
30.C
31.D
32.D
33.B
34.D
35.D
36.C
37.C
38.C
39.C
40.C
41.D
42.B
43.B
44.D
45.D
46.C
47.A
48.A
49.A
50.A

Tài liệu đính kèm:

  • doc14 DỀ THI THỬ ĐẠI HỌC(Có ĐA).doc