Kỳ thi tốt nghiệp thpt năm 2010 đề tham khảo môn: Toán – giáo dục thpt

Kỳ thi tốt nghiệp thpt năm 2010 đề tham khảo môn: Toán – giáo dục thpt

Câu 1 (4,0 điểm):

1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y= x3 - 3x2

2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình

x 3 - 3x2 + m = 0

3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành

pdf 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 725Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi tốt nghiệp thpt năm 2010 đề tham khảo môn: Toán – giáo dục thpt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 
 ĐỀ THAM KHẢO Môn: TOÁN – Giáo dục THPT 
 Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề. 
 SỐ 12 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH 
Câu 1 (4,0 điểm): 
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 3 23y x x  
2. Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm của phương trình 
3 23 0x x m   
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành. 
Câu 2 ( 2,0 điểm) 
1. Giải phương trình: 23 5.3 6 0x x   
2. Giải phương trình: 2 4 7 0x x   trên tập số phức. 
Câu 3 (2,0 điểm) 
 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SB vuông góc với 
đáy, cạnh bên SC bằng 3a . 
1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 
2. Chứng minh trung điểm của cạnh SD là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 
II. PHẦN DÀNH CHO TỪNG THÍ SINH 
 A. Dành cho thí sinh Ban cơ bản: 
 Câu 4 (2,0 điểm) 
 1.Tính tích phân: 
1
0
( 1). xI x e d x  
 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(5;0;4), B(5;1;3), 
 C(1;6;2), D(4;0;6) 
 a. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB 
 b. Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm D và song song với 
 mặt phẳng (ABC). 
 B. Dành cho thí sinh Ban nâng cao 
 Câu 5 (2,0 điểm) 
1. Tính tích phân: 
2
32 3
1
1I x x d x  
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và mặt phẳng (P) có phương trình: 
x - 2y + z + 3 = 0 
a. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (P). 
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M và vuông góc với mặt 
phẳng (P). Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng (d) với mặt phẳng (P) 
 Hết 
Đáp án – Thang điểm 
Chú ý: cách giải khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm theo thang điểm 
I. Phần chung cho tất cả các thí sinh 
Câu 1: 
1. Hàm số 3 23 ( )y x x C  
 * Tập xác định: D= R 
 * Sự biến thiên 
 ' 2 '
0
3 6 3 ( 2) 0
2
x
y x x x x y
x

        
 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0), (2; )  
 và nghịch biến trên khoảng (0;2) 
 Hàm số có cực trị: cực đại tại x=0 (0) 0CDy y  
 cực tiểu tại x=2 (2) 4CTy y   
 Các giới hạn: 
x x
lim ; limy y
 
    
 Bảng biến thiên: 
x  0 2  
y’ + 0 - 0 + 
y 0  
 CĐ CT 
  -4 
 * Đồ thị 
 Đồ thi cắt trục Ox tại điểm (0;0), (3;0) 
 Đồ thi cắt trục Oy tại điểm (0;0) 
4
2
-2
-4
-5 5
2. Phương trình: 
3 2
3 2
3 0 (1)
3
x x m
x x m
  
   
 Ta có y= 3 23x x có đồ thị (C ) và y= -m là đường thẳng (d) 
Phương trình (1) là pthđgđ của (C ) và (d) . Do đó số nghiệm của phương trình là số giao 
điểm của đường thẳng (d) với đồ thị (C). Dựa vào đồ thị ta có : 
 - nếu m > 4 hoặc m<0 thì pt có 1 nghiệm 
 - nếu m = 0 hoặc m = 4 thì pt có 2 nghiệm 
 - nếu 0<m<4 thì pt có 3 nghiệm 
3. Diện tích hình phẳng đó là: 
33 4
3 2 3
0 0
273 ( )
4 4
xS x x dx x     
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,5đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,75đ 
Câu 2. 
 1. Phương trình: 23 5.3 6 0x x   
 Đặt 3 ( 0)xt t  ta có phương trình trở thành : 
 2
2
5 6 0
3
t
t t
t

     
 + Với t = 2 ta có 
3
3 2 2logx x   
 + Với t = 3 ta có 3 3 1x x   
 Vậy pt có 2 nghiệm là: 31, log 2x x  
 2. Phương trình: 
2 4 7 0x x   
 2' 3 3i    
 Vậy pt có 2 nghiệm là: 2 3; 2 3x i x i    
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,5đ 
0,5đ 
Câu 3: 
 1. Vì ( )SB ABCD SB là chiều cao của khối chóp 
 2 2 2 2( 3) 2SB SC BC a a a     
 Vậy thể tích khối chóp là: 
2 31 1 3. . 2 .
3 3 2
V Bh a a a   
 2. Gọi I la trung điểm của SD, 
 vì tam giác SBD vuông cân tại B ISIB ID   
 và I nằm trên đường trung trực của BD  I nằm trên trục của đa giác đáy 
 IA IB IC ID IS     
 Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 
0,25đ 
0,25đ 
0,5đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
A. Dành cho thí sinh ban cơ bản 
Câu 4A. 
 1. 
1
0
( 1) xI x e dx  
 Đặt 
1
x x
u x du dx
dv e dx v e
   
 
  
1
1
0
0
( 1). x xI x e e dx e    
 2. Cho A(5;0;4), B(5;1;3), C(1;6;2), D(4;0;6) 
 a. Ta có (0;1; 1)AB  

 Phương trình tham số của đường thẳng AB đi qua A và có vtcp (0;1; 1)u AB  
 
 là 
x=5
y=t
z=4-t





 b. Vì ( ) //( ) [AB,AC]ABC n  
  
 (0;1; 1); ( 4;6; 2) (4;4;4)AB AC n      
  
Vậy pt mặt phẳng ( ) là 4.( 4) 4( 0) 4( 6) 0 10 0x y z x y z           
0,25đ 
0,5đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
S 
I 
B 
A 
D 
C 
B. Ban nâng cao 
Câu 4B. 
 1. 
2
32 3
1
1I x x dx  
 Đặt 3 3 3 3 2 2 2 21 1 3 3u x u x u du x dx x dx u du         
 Đổi cận: 
3
3
x=1 u= 2
2 9x u

  
33
3 3
99 4
333 4 4
2 2
1 ( 9 2 )
4 4
uI u du    
 2. a. Vì ( ) //( ) (1; 2;1)Q PQ P n n   
 
 Vậy pt mặt phẳng (Q) là: 2 0x y z   
 b. vì đường thẳng ( ) (1; 2;1)d Pd P u n    
 
 Vậy pt đt d là 
1
2 2
3
x t
y t
z t
 

 
  
 Gọi H la giao điểm của đt d va (P) . Do đó tọa độ của (1 ;2 2 ;3 )H t t t   
 Vì 1( ) (1 ) 2(2 2 ) (3 ) 3 0
2
H P t t t t            
 Vậy H có tọa độ là 1 5( ;3; )
2 2
H 
0,25đ 
0,5đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLuyen thi Tot nghiep Toan 2010 so 12.pdf