Kiểm tra Sinh học 8: học kì I (thời gian: 45 phút)

Kiểm tra Sinh học 8: học kì I (thời gian: 45 phút)

I. Hãy đánh dấu x vào ô đứng trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Hút thuốc lá gây những tác hại cho hệ hô hấp như sau:

 a) Làm tê liệt lớp lông rung phế quản,giảm hiệu quả lọc sạch không khí.

 b) Có thể gây ung thư phổi.

 c) Dễ mắc các bệnh về phổi.

 d) Cả a,b,c.

Câu 2: Các cơ quan trong ống tiêu hoá gồm:

 a) Miệng, thực quản, gan, ruột già,hậu môn.

 b) Thực quản, gan ruột non ruột già,hậu môn.

 c) Gan, miệng,thực qảun, ruột non, ruột già.

 d) Ruột non, ruột, già, miệng ,hậu môn.

 e) Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,ruột già.

 

doc 7 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1050Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Sinh học 8: học kì I (thời gian: 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.............................................. Ngày tháng năm 200
Lớp:.......................
STT:..........
KIỂM TRA SINH HỌC: HỌC KÌ I
(Thời gian: 45 phút)
 ĐIỂM
 LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
I. Hãy đánh dấu x vào ô ¨ đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hút thuốc lá gây những tác hại cho hệ hô hấp như sau:
¨ a) Làm tê liệt lớp lông rung phế quản,giảm hiệu quả lọc sạch không khí.
¨ b) Có thể gây ung thư phổi.
¨ c) Dễ mắc các bệnh về phổi.
¨ d) Cả a,b,c.
Câu 2: Các cơ quan trong ống tiêu hoá gồm:
¨ a) Miệng, thực quản, gan, ruột già,hậu môn.
¨ b) Thực quản, gan ruột non ruột già,hậu môn.
¨ c) Gan, miệng,thực qảun, ruột non, ruột già.
¨ d) Ruột non, ruột, già, miệng ,hậu môn.
¨ e) Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,ruột già.
Câu 3: Với khẩu phần ăn đầy đủ, sau khi tiêu hoá ở dạ dày thì còn các loại chất cần đựơc tiêu hoá tiếp là:
¨ a) Prôtêin
¨ b) Lipít
¨ c) Gluxit
¨ d) Chỉ a và c
¨ e) Cả a ,b và c.
Câu 4: Với một khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hoá diễn ra có hiệu quả thì thành phần các chất ở ruột già là:
¨ a) Axit amin
¨ b) Glixêrin
¨ c) Đường đơn
¨ d) Chất xơ
¨ e) Axit béo.
Câu 5: Những đặc điểm của ruột non giúp nó đảm nhận tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng:
¨ a) Dài từ 2,8 - 3m.
¨ b) Tổng diện tích bề mặt bên trong của ruột đạt tới 400 - 500 m2
¨ c) Có mạng mao mạch dày đặc, phân bổ tới từng lông ruột.
¨ d) Cả a, b và c.
¨ e) Chỉ a và b.
Câu 6: Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá:
¨ a) Vi sinh vật gây bệnh.
¨ b) Thức ăn quá cay, ăn không đúng cách.
¨ c) Các chất độc hại trong thức ăn.
¨ d) Gồm a và b.
¨ e) Cả a, b và c.
Câu 7: Trong lao động và sinh hoạt hằng ngày để đề phòng:
1.Cảm nóng cần chú ý các điểm sau:
¨ a) Tắm ngay sau khi đang nóng nực.
¨ b) Nghỉ ngơi nơi có nhiều gió để mồ hôi nhanh khô,hạ nhiệt nhanh.
¨ c)Hạ nhiệt một cách từ từ.
¨ d) Tránh ngồi chỗ gió lùa
¨ e) Gồm c và d.
2. Cảm lạnh cần chú ý các đặc điểm sau:
¨ a) Mặc thật nhiều quần áo
¨ b) Mặc đủ ấm.
¨ c) Ngâm chân nước nóng khi thấy lạnh và uống nước gừng nóng.
¨ d) Gồm b và c.
¨ e) Gồm a và c.
II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (....) để hoàn thiện các câu sau đây:
 Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá.................................
 ............................Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng bao gồm hai mặt ......................
 nhưng thống nhất là .............................và .............................Đồng hoá là ........................
..........................................từ các chất đơn giản thành các chất phức tạp ...........................
 của cơ thể và tích luỹ năng lượng. Dị hoá là quá trình.......................................................
 phức tạp thành sản phẩm đơn giản và ..............................................................................
III.Hãy giải thích câu:'' Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói''.
Họ và tên:.............................................. Ngày tháng năm 200
Lớp:.......................
STT:..........
KIỂM TRA SINH HỌC: HỌC KÌ I
(Thời gian: 45 phút)
 ĐIỂM
 LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
I. Hãy đánh dấu x vào ô ¨ đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hút thuốc lá gây những tác hại cho hệ hô hấp như sau:
¨ a) Làm tê liệt lớp lông rung phế quản,giảm hiệu quả lọc sạch không khí.
¨ b) Có thể gây ung thư phổi.
¨ c) Dễ mắc các bệnh về phổi.
¨ d) Cả a,b,c.
Câu 2: Các cơ quan trong ống tiêu hoá gồm:
¨ a) Miệng, thực quản, gan, ruột già,hậu môn.
¨ b) Thực quản, gan ruột non ruột già,hậu môn.
¨ c) Gan, miệng,thực qảun, ruột non, ruột già.
¨ d) Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,ruột già.
¨ e) Ruột non, ruột già, miệng ,hậu môn.
Câu 3: Với khẩu phần ăn đầy đủ, sau khi tiêu hoá ở dạ dày thì còn các loại chất cần đựơc tiêu hoá tiếp là:
¨ a) Prôtêin
¨ b) Lipít
¨ c) Gluxit
¨ d) Cả a,b và c
¨ e)Chi û b và c.
Câu 4: Với một khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hoá diễn ra có hiệu quả thì thành phần các chất ở ruột già là:
¨ a) Axit amin
¨ b) Glixêrin
¨ c) Đường đơn
¨ d) Axit béo.
¨ e) Chất xơ
Câu 5: Những đặc điểm của ruột non giúp nó đảm nhận tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng:
¨ a) Dài từ 2,8 - 3m.
¨ b) Tổng diện tích bề mặt bên trong của ruột đạt tới 400 - 500 m2
¨ c) Có mạng mao mạch dày đặc, phân bổ tới từng lông ruột.
¨ d) Chỉ a và b.
¨ e) Cả a,b và c.
Câu 6: Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá:
¨ a) Vi sinh vật gây bệnh.
¨ b) Thức ăn quá cay, ăn không đúng cách.
¨ c) Các chất độc hại trong thức ăn.
¨ d) Gồm a, b và c.
¨ e) Chỉ a và c.
Câu 7: Trong lao động và sinh hoạt hằng ngày để đề phòng:
1.Cảm nóng cần chú ý các điểm sau:
¨ a) Tắm ngay sau khi đang nóng nực.
¨ b) Nghỉ ngơi nơi có nhiều gió để mồ hôi nhanh khô,hạ nhiệt nhanh.
¨ c)Hạ nhiệt một cách từ từ.
¨ d) Tránh ngồi chỗ gió lùa
¨ e) Gồm c và d.
2. Cảm lạnh cần chú ý các đặc điểm sau:
¨ a) Mặc thật nhiều quần áo
¨ b) Mặc đủ ấm.
¨ c) Ngâm chân nước nóng khi thấy lạnh và uống nước gừng nóng.
¨ d) Gồm b và c.
¨ e) Gồm a và c.
II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (....) để hoàn thiện các câu sau đây:
 Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá.................................
 ............................Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng bao gồm hai mặt ......................
 nhưng thống nhất là .............................và .............................Đồng hoá là ........................
..........................................từ các chất đơn giản thành các chất phức tạp ...........................
 của cơ thể và tích luỹ năng lượng. Dị hoá là quá trình.......................................................
 phức tạp thành sản phẩm đơn giản và ..............................................................................
 III.Hãy giải thích câu: '' Rét run cầm cập''.
Họ và tên:.............................................. Ngày tháng năm 200
Lớp:.......................
STT:..........
KIỂM TRA SINH HỌC: HỌC KÌ I
(Thời gian: 45 phút)
 ĐIỂM
 LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO
I. Hãy đánh dấu x vào ô ¨ đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hút thuốc lá gây những tác hại cho hệ hô hấp như sau:
¨ a) Làm tê liệt lớp lông rung phế quản,giảm hiệu quả lọc sạch không khí.
¨ b) Có thể gây ung thư phổi.
¨ c) Dễ mắc các bệnh về phổi.
¨ d) Cả a,b,c.
Câu 2: Các cơ quan trong ống tiêu hoá gồm:
¨ a) Miệng, thực quản, gan, ruột già,hậu môn.
¨ b) Thực quản, gan ruột non ruột già,hậu môn.
¨ c) Gan, miệng,thực qảun, ruột non, ruột già.
¨ d) Ruột non, ruột, già, miệng ,hậu môn.
¨ e) Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non,ruột già.
Câu 3: Với khẩu phần ăn đầy đủ, sau khi tiêu hoá ở dạ dày thì còn các loại chất cần đựơc tiêu hoá tiếp là:
¨ a) Prôtêin
¨ b) Lipít
¨ c) Gluxit
¨ d) Chỉ a và c
¨ e) Cả a ,b và c.
Câu 4: Với một khẩu phần ăn đầy đủ các chất và sự tiêu hoá diễn ra có hiệu quả thì thành phần các chất ở ruột già là:
¨ a) Axit amin
¨ b) Glixêrin
¨ c) Đường đơn
¨ d) Chất xơ
¨ e) Axit béo.
Câu 5: Những đặc điểm của ruột non giúp nó đảm nhận tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng:
¨ a) Dài từ 2,8 - 3m.
¨ b) Tổng diện tích bề mặt bên trong của ruột đạt tới 400 - 500 m2
¨ c) Có mạng mao mạch dày đặc, phân bổ tới từng lông ruột.
¨ d) Cả a, b và c.
¨ e) Chỉ a và b.
Câu 6: Các tác nhân gây hại cho hệ tiêu hoá:
¨ a) Vi sinh vật gây bệnh.
¨ b) Thức ăn quá cay, ăn không đúng cách.
¨ c) Các chất độc hại trong thức ăn.
¨ d) Gồm a và b.
¨ e) Cả a, b và c.
Câu 7: Trong lao động và sinh hoạt hằng ngày để đề phòng:
1.Cảm nóng cần chú ý các điểm sau:
¨ a) Tắm ngay sau khi đang nóng nực.
¨ b) Nghỉ ngơi nơi có nhiều gió để mồ hôi nhanh khô,hạ nhiệt nhanh.
¨ c)Hạ nhiệt một cách từ từ.
¨ d) Tránh ngồi chỗ gió lùa
¨ e) Gồm c và d.
2. Cảm lạnh cần chú ý các đặc điểm sau:
¨ a) Mặc thật nhiều quần áo
¨ b) Mặc đủ ấm.
¨ c) Ngâm chân nước nóng khi thấy lạnh và uống nước gừng nóng.
¨ d) Gồm b và c.
¨ e) Gồm a và c.
II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (....) để hoàn thiện các câu sau đây:
 Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá.................................
 ............................Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng bao gồm hai mặt ......................
 nhưng thống nhất là .............................và .............................Đồng hoá là ........................
..........................................từ các chất đơn giản thành các chất phức tạp ...........................
 của cơ thể và tích luỹ năng lượng. Dị hoá là quá trình.......................................................
 phức tạp thành sản phẩm đơn giản và ..............................................................................
III.Hãy giải thích câu:'' Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói''.

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA HOC KI SINH.doc