Kiểm tra học kỳ 1 môn : Địa lí

Kiểm tra học kỳ 1 môn : Địa lí

Câu 1. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc :

 a. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới

 b. Phát triển kinh tế biển.

 c. Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng Đông Nam Á và thế giới

 d. Tất cả các thuận lợi trên

Câu 2. Hệ đất feralit nâu đỏ là nhóm đất có đặc điểm :

a. Phân bố tập trung ở Tây Nguyên

b. Thường được canh tác để trồng cây lương thực, thực phẩm

c. Không thích hợp với các cây công nghiệp khó tính như cà phê, cao su

d. Rất thuận lợi cho việc trồng rừng

Câu 3. Tình trạng phân hoá theo mùa của khí hậu Việt Nam được thể hiện ở đặc điểm :

a. Miền Bắc lạnh, miền Nam nóng

 b. Gió mùa đông bắc lạnh và khô, gió mùa tây nam nóng và ẩm ướt

 c. Mùa đông rét và ẩm, mùa hạ nóng và khô

 d. Càng lên núi cao, tính chất nhiệt đới càng giảm

 

doc 7 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1360Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ 1 môn : Địa lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên:.
Lớp: 12...STT :.
 KIỂM TRA HỌC KỲ I
 MÔN : ĐỊA LÍ 
 THỜI GIAN: 45 PHÚT
Câu 1. Vị trí địa lí nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc :
	a. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
	b. Phát triển kinh tế biển.
	c. Mở rộng quan hệ hợp tác với vùng Đông Nam Á và thế giới 
	d. Tất cả các thuận lợi trên
Câu 2. Hệ đất feralit nâu đỏ là nhóm đất có đặc điểm :
a. Phân bố tập trung ở Tây Nguyên
b. Thường được canh tác để trồng cây lương thực, thực phẩm
c. Không thích hợp với các cây công nghiệp khó tính như cà phê, cao su
d. Rất thuận lợi cho việc trồng rừng 
Câu 3. Tình trạng phân hoá theo mùa của khí hậu Việt Nam được thể hiện ở đặc điểm :
a. Miền Bắc lạnh, miền Nam nóng
	b. Gió mùa đông bắc lạnh và khô, gió mùa tây nam nóng và ẩm ướt
	c. Mùa đông rét và ẩm, mùa hạ nóng và khô
	d. Càng lên núi cao, tính chất nhiệt đới càng giảm
Câu 4. Trong quá trình khai thác các nguồn lực tự nhiên để làm giàu cho đất nước, chúng ta cần :
	a. Có kế hoạch khai thác hợp lí và tiết kiệm các nguồn tài nguyên
	b. Chú ý hạn chế tính thất thường của khí hậu và thời tiết 
	c. Thường xuyên quan tâm và bảo vệ môi trường và giữ cân bằng sinh thái
	d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 5. Sự suy giảm nhanh chóng nguồn tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là hậu quả trực tiếp của :
	a. Trình độ công nghệ khai thác lạc hậu 
	b. Dân số gia tăng nhanh
	c. Thiếu quy hoạch tổ chức trong khai thác
	d. Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 6. Để lực lượng lao động trẻ ở nước ta sớm trở thành một nguồn lực sản xuất có hiệu quả thì phương thức trước tiên là :
	a. Lập các cơ sở giới thiệu việc làm 
	b. Mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ 
	c. Có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí 
	d. Tổ chức hướng nghiệp cho họ
Câu 7. Trong những năm gần đây, tình trạng di dân tự do phát triển đã khiến cho:
	a. Nguồn tài nguyên khoáng sản được khai thác triệt để hơn 
	b. Lực lượng lao động được bổ sung kịp thời 
	c. Ngân sách nhà nước giảm được gánh nặng 
	d. Tài nguyên, môi trường bị suy giảm một cách nghiêm trọng
Câu 8. Nền kinh tế nhiều thành phần có nghĩa là :
	a. Bao gồm nhiều tổ chức với các chế độ sở hữu khác nhau
	b. Bao gồm nhiều ngành khác nhau
	c. Phát triển đồng bộ giữa nông – công nghiệp và dịch vụ 
	d. Bao gồm các nội dung trên
Câu 9. Hiện nay Việt Nam được xem là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn đối với tư bản nước ngoài chủ yếu là do :
	a. Chính trị ổn định 	c. Có luật đầu tư hấp dẫn 
	b. Tài nguyên và lao động dồi dào 	d. Cả 3 câu trên
Câu 10. Đường lối công nghiệp hoá và hiện đại hoá nước ta hiện nay được cụ thể hoá qua chiến lược kinh tế – xã hội lâu dài nhằm vào lĩnh vực :
	a. Gia tăng sản xuất công nghiệp 	c. Mở rộng dịch vụ và thương mại
	b. Phát triển mạnh nông nghiệp 	d. Tất cả các lĩnh vực trên
Câu 11. Trong sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội , nguồn vốn quý và lâu bền nhất của đất nước ta đó chính là :
	a. Tài nguyên khoáng sản giàu có 
	b. Đất đai màu mỡ và nguồn nước dồi dào
	c. Lực lượng lao động đông, cần cù sáng tạo và hiếu học 
	d. Vị trí nằm ở trung tâm Đông Nam Á của nước ta
Câu 12. Để giải quyết tốt việc làm cho lao động nông thôn cần chú ý :
	a. Tiến hành thâm canh tăng vụ 
	b. Phát triển mạnh chăn nuôi và các ngành nghề thủ công 
	c. Mở rộng các loại hình dịch vụ phục vụ nông nghiệp 
	d. Tất cả đều đúng
Câu 13. Để hạn chế tình trạng đô thị hoá quá mức gần đây ở nước ta cần gấp rút tiến hành :
	a. Thành thị hoá nông thôn 	c. Kế hoạch hoá gia đình
	b. Công nghiệp hoá nông nghiệp 	d. Tất cả các biện pháp trên 
Câu 14. Sự nghiệp giáo dục và đào tạo ở nước ta có vai trò chiến lược thể hiện trong mục tiêu :
	a. Hình thành đạo đức và nhân cách con người mới 
	b. Đào tạo đội ngũ cán bộ khoa học – kĩ thuật tiên tiến 
	c. Nâng cao dân trí và bồi dưỡng nhân tài
	d. Tất cả các mục tiêu trên 
Câu 15. Trong lĩnh vực phát triển cây công nghiệp, hình thức tổ chức tổ chức có hiệu quả hiện nay là :
	a. Hợp tác xã 	c. Nông trường quốc doanh
	b. Kinh tế hộ gia đình 	d. Liên hiệp nông công nghiệp 
Câu 16. Trong nội bộ cơ cấu ngành, xu thế chuyển dịch hiện nay từ:
	a. Sản xuất vật chất sang dịch vụ
	b. Sản xuất dịch vụ sang công nghiệp
	c. Ngành công nghiệp sử dụng nhiều nguyên liệu và năng lượng sang ngành có lợi thế về tài nguyên và lao động
d. Các ngành thủ công sang ngành cơ giới
Câu 17. Trong việc sử dụng vốn đất hiện nay cần chú ý biện pháp chuyển dịch dần từ đất:
a. Nông nghiệp sang đất chuyên dùng c. Chưa sử dụng đất lâm nghiệp
b. Chuyên dùng sang đất nông nghiệp d. Lâm nghiệp sang đất nông nghiệp
Câu 18. Để thu hẹp dần diện tích đất hoang hoá, cần chú ý chuyển dần đất hoang hoá thành đất 
a. Chuyên dùng 	c. Lâm nghiệp 
	b. Nông nghiệp 	d. Cả 3 đều đúng 
Câu 19. Đối với đồng bằng sông Hồng, sự biến đổi cơ cấu các loại đất đa có xu hướng.
a. Đất lâm nghiệp ngày càng đa mở rộng hơn 	c. Cả 2 đều sai 
	b. Đất hoang hoá đang ngày càng phát triển 	d. Cả 2 đều đúng 
Câu 20. Trong điều kiện đất nông nghiệp ở nước ta có hạn, để gia tăng sản lượng lương thực thì biện pháp chính là : 
a. Tiến hành cơ giới hoá 
b. Ra sức khai hoang mở rộng diện tích 
	c. Đẩy mạnh thâm canh tâm vụ 
	d. Trợ cấp cho vốn cho người nông dân 
Câu 21. Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có tỉ lệ diện tích đất đai :
	a. Lâm canh ít nhất 	c. Chưa sử dụng ít nhất 
	b. Nông nghiệp lớn nhất 	d. Cả 3 câu trên
Câu 22. Mô hình kinh tế vườn V.A.C là nguồn cung cấp bổ sung : 
	a. Rau, cá, thịt 	c. Ngô, khoai, sắn
	b. Thịt, trứng, sữa 	d. Tôm, cá, cua
Câu 23. Vùng kinh tế nào sau đây gặp nhiều bất lợi trong trồng trọt cây lượng thực nhưng lại nhiều thuận lợi trong phát triển chăn nuôi trâu bò và hải sản :
	a. Đồng bằng sông Hồng 	c. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ.
	b. Núi và trung du Bắc Bộ.	d. Vùng Tây Nguyên.
Câu 24. Để nhanh chóng đưa ngành chăn nuôi bằng sản xuất chính cần chú ý biện pháp :
	a. Lại tạo giống 
	b. Trừ sản xuất thức ăn 
	c. Phòng trừ bệnh và chế biến sản phẩm.
	d. Tất cả các biện pháp trên. 
Câu 25: Để khai thác có hiệu quả tiềm năng tự nhiên của vùng kinh tế Tây Nguyên đòi hỏi phải:
Phát triển nhanh mạng lưới giao thông vận tải.
Tăng cường lao động.
Bảo đảm đủ lương thực, thực phẩm.
Tất cả các ý trên.
Câu 26: Nhân tố nào có ý nghĩa quyết định cho việc khai thác lảnh thổ công nghiệp vùng Đông Nam Bộ:
Vị trí địa lý thuận lợi.
Cơ sở vật chất kỹ thuật và cơ sở hạ tầng khá tốt của vùng.
Lực lượng lao động có truyền thống sản xuất.
Đường lối đổi mới hiện nayayay
Câu 27: Thuộc vào hệ thống sông Đồng Nai là các trung tâm thuỷ điện:
Trị An, Thác Bà.
Thác Mơ, Đa Nhim.
Sông Đà, Yaly
Câu 28: Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có tỉ lệ diện tích đất đai:
Lâm nghiệp ít nhất.
Nông nghiệp lớn nhất.
Đất chưa sử dụng ít nhất.
Cả a, b, c.
Câu 29: Để cải tạo hợp lý diện tích đất chua phèn ở đồng bằng sông Cửu Long thì biện pháp cần thiết là:
Tưới nước thường xuyên.
Bón vôi và lân.
Trồng cây gây rừng.
Cả a, b.
Câu 30: Trong khu vực nông nghiệp ngành sản xuất mang lại thu nhập ngoại tệ lớn nhất hiện nay là: 
Sản xuất lương thực, thực phẩm.
Sản xuất các sản phẩm từ cây công nghiệp.
Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
Khai thác dầu khí.
Câu 31: Diện tích đất lâm nghiệp bình quân theo đầu người cao nhất ở vùng:
Trung du miền núi phía Bắc.
Duyên hải miền Trung.
Tây Nguyên.
Đông Nam Bộ.
Câu 32: Ý nghĩa hàng đầu của việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở nước ta là:
Bảo đảm bữa an cho nhân dân.
Tạo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
Tạo nguồn sản phẩm cho người lao động.
Giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 33: Tình trạng di dân tự do trong các năm gần đây đã làm cho:
Các vùng xuất cư thiếu hụt lao động trầm trọng.
Việc khai thác tài nguyên được hợp lý hơn.
Tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm.
Ngân sách Quốc gia bớt tốn kém trong việc xây dụng cơ sở hạ tầng.
Câu 34: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất nước ta là:
Khoáng sản nhiên liệu.
Khoáng sản kim loại đen.
Khoáng sản kim loại màu.
Khoáng sản vật liệu xây dựng.
Câu 35: Loại tài nguyên của nước ta bị suy giảm mạnh nhất do dân số tăng nhanh là:
Đất.
Rừng.
Thuỷ sản.
Khoáng sản.
Câu 36: Khu vực kinh tế thu hút đa số tuyệt đối lao động ở nước ta là:
Khu vực Nhà nước.
Khu vực tập thể.
Khu vực tư nhân.
Khu vực ngoài quốc doanh.
Câu 37: Để duy trì và phát triển bản sắc văn hoá dân tộc cần:
Bảo vệ và gìn giữ, phát triển các giá trị văn hoá dân tộc.
Hạn chế tiếp xúc với các nền văn hoá thế giới.
Nâng cao đời sống văn hoá, tinh thần của nhân dân.
Câu a và c.
Câu 38: Những năm 90, nước ta tiến hành công nghiệp hoá trên cơ sở:
Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
Đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của ngành công nghiệp.
Phát triển khoa học, công nghệ và giáo dục đào tạo.
Câu 39: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm:
Cơ khí.
Luyện kim.
Vật liệu xây dựng.
Hoá chất.
Câu 40: Ngành nào sau đây không được xem là bộ phận của ngành công nghiệp năng lượng:
Khai thác than.
Lọc dầu.
Khai thác dầu khí.
Điện lực
	--------------------Hết--------------
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỊA LÝ KHỐI 12
câu 1
D
câu 21
B
câu 2
A
câu 22
A
câu 3
A
câu 23
C
câu 4
D
câu 24
D
câu 5
D
câu 25
D
câu 6
C
câu 26
B
câu 7
D
câu 27
D
câu 8
D
câu 28
D
câu 9
D
câu 29
D
câu 10
D
câu 30
C
câu 11
C
câu 31
C
câu 12
D
câu 32
A
câu 13
D
câu 33
B
câu 14
D
câu 34
A
câu 15
C
câu 35
A
câu 16
A
câu 36
B
câu 17
C
câu 37
D
câu 18
D
câu 38
B
câu 19
C
câu 39
D
câu 20
D
câu 40
B

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Dia12_hk1_TLHP.doc