Kiểm tra học kì I năm học 2006 – 2007 môn Vật lí 10 – Ban cơ bản

Kiểm tra học kì I năm học 2006 – 2007 môn Vật lí 10 – Ban cơ bản

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là sai?

A. Đơn vị của gia tốc là m/s2. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng vectơ vận tốc.

C. Độ lớn gia tốc luôn không đổi. D. Vectơ gia tốc có hướng không đổi.

Câu 2. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình chuyển động là x = xo + vt, với xo < 0="" và="" v=""> 0. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian.

B. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ.

C. Vị trí ban đầu của vật không trùng với gốc toạ độ.

D. Tọa độ của vật có giá trị giảm dần theo thời gian.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về chuyển động thẳng đều là sai?

A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.

B. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.

C. Quỹ đạo là đường thẳng.

D. Đồ thị tọa độ – thời gian là đường thẳng.

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I năm học 2006 – 2007 môn Vật lí 10 – Ban cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006 – 2007 
TRƯỜNG TRẦN QUỐC TOẢN MÔN VẬT LÍ 10 – BAN CƠ BẢN
 *****************************************
 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều là sai?
A. Đơn vị của gia tốc là m/s2. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng vectơ vận tốc.
C. Độ lớn gia tốc luôn không đổi. D. Vectơ gia tốc có hướng không đổi.
Câu 2. Một vật chuyển động thẳng đều theo trục Ox có phương trình chuyển động là x = xo + vt, với xo 0. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian.
B. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ.
C. Vị trí ban đầu của vật không trùng với gốc toạ độ.
D. Tọa độ của vật có giá trị giảm dần theo thời gian.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về chuyển động thẳng đều là sai?
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
B. Quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
C. Quỹ đạo là đường thẳng.
D. Đồ thị tọa độ – thời gian là đường thẳng.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về chuyển động tròn đều là sai?
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B. Tốc độ góc không đổi.
C. Vectơ vận tốc không đổi. D. Quỹ đạo là đường tròn.
Bài toán 1. (dùng cho Câu 5, Câu 6, Câu 7, Câu 8)
Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 10 km trên một đường thẳng, chuyển động thẳng đều cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ô tô xuất phát từ A là 60 km/h, của ô tô xuất phát từ B là 40 km/h. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng đi qua AB, gốc tại A, chiều dương theo chiều từ A đến B, gốc thời gian lúc xuất phát. 
Câu 5. Tọa độ ban đầu của xe xuất phát từ B là: 
A. 0 km. B. 10 km. C. 40 km. D. 60 km.
Câu 6. Quãng đường mà xe xuất phát từ A đi được sau 15 phút là:
A. 150 km. B. 40 km. C. 15 km. D. 10 km.
Câu 7. Phương trình chuyển động của xe xuất phát từ A là:
A. x = 10 + 60.t B. x = 40.t C. x = 60.t D. x = 10 + 40.t
Câu 8. Vị trí hai xe gặp nhau cách A bao nhiêu km?
A. 20 B. 60 C. 40 D. 30
Câu 9. Chọn câu đúng:
A. Gia tốc rơi tự do ở mọi nơi trên trái đất đều như nhau.
B. Vật càng nặng có gia tốc rơi tự do càng lớn.
C. Gia tốc của vật rơi tự do và vật bị ném thẳng đứng xuống dưới có cùng giá trị.
D. Nếu gia tốc của vật là 9,8 m/s2 thì vật rơi tự do.
Câu 10. Chọn câu sai khi nói về chuyển động thẳng chậm dần đều:
A. Gia tốc luôn có giá trị âm. 
B. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. 
C. Tích số vận tốc và gia tốc lúc đang chuyển động luôn âm.
D. Gia tốc có giá trị không đổi.
Câu 11. Một hành khách đứng trên toa tàu A nhìn qua cửa sổ sang toa tàu B của đoàn tàu bên cạnh thì thấy toa tàu B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước, A chạy nhanh hơn.
B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước, B chạy nhanh hơn.
C. Toa tàu A chạy về phía trước, toa tàu B đứng yên.
D. Toa tàu A đứng yên, toa tàu B chạy về phía sau.
Câu 12. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyên động thẳng biến đổi đều?
A. v + v0 = B. v – v0 = C. v2 + = 2as D. v2 – = 2as
Bài toán 2. (dùng cho Câu 13, Câu 14)
Thả một hòn đá rơ từ độ cao h = 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2.
Câu 13. Thời gian rơi của hòn đá là:
A. 2 s B. 4 s C. 0,5 s D. s
Câu 14. Vận tốc của hòn đá lúc chạm đất là:
A. 5 m/s B. 40 m/s C. 20 m/s D. 10 m/s
Bài toán 3. (dùng cho Câu 15, Câu 16)
Một ô tô đang chạy với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh, chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 5 s thì tốc độ giảm xuống còn 5 m/s.
Câu 15. Quãng đường ô tô đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng lại là:
A. 50 m B. 12,5 m C. 18 m D. 37,5 m
Câu 16. Thời gian từ khi hãm phanh đến khi dừng lại là:
A. 5 s B. 10 s C. 12,5 s D. 9 s
Câu 17. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều?
A. Tốc độ góc là đại lượng luôn thay đổi theo thời gian.
B. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với tần số.
C. Đơn vị của tốc độ góc là mét trên giây (m/s).
D. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với chu kì quay.
Câu 18. Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn 
A. giữ nguyên như cũ. B. tăng gấp đôi. C. giảm đi một nửa. D. tăng gấp bốn. 
Câu 19. Lực hút của Trái Đất tác dụng vào vật khi vật ở mặt đất là 40 N, khi vật ở độ cao h là 10 N. Hãy chọn giá trị đúng của h:
A. h = 3R B. h = 2R C. h = R D. h = 
(R là bán kính Trái Đất)
Câu 20. Chọn phát biểu sai đối với cặp "Lực và Phản lực" trong định luật III Niu-tơn
A. Lực và Phản lực có thể là lực đàn hồi, lực ma sát, lực hấp dẫn.
B. Lực và Phản lực tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Lực và Phản lực là cặp lực trực đối cân bằng.
D. Lực và Phản lực là cặp lực trực đối không cân bằng.
Câu 21. Một chất điểm đứng yên chịu tác dụng của ba lực là 4N, 5N và 6N. Nếu bỏ đi lực 6N thì hợp lực của hai lực còn lại là
A. 9N	 B. 1N	 C. 6N	 	 D. 3N
Câu 22. Hai lực đồng quy có độ lớn 9N và 12N. Giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực?
A. 15N 	B. 2N C. 1N D. 25N
Câu 23. Bốn người đẩy bốn xe có khối lượng lần lượt là: xe1: 10kg; xe 2: 20kg; xe 3: 50kg; xe 4: 100kg. xe do người nào đẩy thu gia tốc lớn nhất nếu bốn người lần lượt tác dụng lên các xe các lực có độ lớn dưới đây.
A. Người 1: F = 100N	 B. Người 4: F = 400N
C. Người 3: F = 200N	 D. Người 2: F = 300N
Câu 24. Đặt một vật lên mặt phẳng nghiêng, nghiêng một góc 300 so với mặt phẳng ngang thì thấy vật đứng yên. Có những lực nào tác dụng lên vật?
A. Trọng lực, lực ma sát trượt, phản lực của mặt phẳng nghiêng.
B. Lực hút của trái đất, lực ma sát nghỉ.
C. Lực hút của trái đất, phản lực của mặt phẳng nghiêng, lực quán tính.
D. Trọng lực, lực ma sát nghỉ, phản lực của mặt phẳng nghiêng.
Câu 25. Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Áp lực lên mặt tiếp xúc. B. Chất liệu làm mặt tiếp xúc.
C. Tính chất của các mặt tiếp xúc. D. Diện tích mặt tiếp xúc và tốc độ của vật.
Câu 26. Cho 2 lực đồng quy có cùng độ lớn 10 N. Góc giữa hai lực đó bằng nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10 N?
A. 1200 B. 900 C. 600 D. 00 
Câu 27. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì vật sẽ
A. chuyển động chậm dần rồi dừng lại. B. đổi hướng chuyển động.
C. dừng lại ngay. D. tiếp tục chuyển động với vận tốc như cũ.
Câu 28. Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?
A. B. C. D. 
Câu 29. Dùng hai tay để ép hai đầu của một lò xo có độ cứng 100N/m thấy lò xo bị ngắn đi so với chiều dài tự nhiên là 4 cm. Tính lực ép tại mỗi bàn tay.
A. 2 N B. 4 N C. 200 N D. 400 N 
Câu 30. Lực ma sát nghỉ không có tính chất nào sau đây?
A. Luôn ngược hướng với vận tốc của vật.
B. Có giá nằm trong mặt tiếp xúc giữa hai vật.
C. Có độ lớn bằng độ lớn của thành phần ngoại lực song song với mặt tiếp xúc.
D. Có thể bằng không dù mặt tiếp xúc không nhẵn.
Câu 31. Để kéo một vật có trọng lượng 10N chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang thì phải dùng một lực bằng 2N. Hệ số ma sát có giá trị là:
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4 D. Một giá trị khác.
Câu 32. Một lực không đổi F có thể truyền cho vật A gia tốc a1 = 6m/s2, và truyền cho vật B gia tốc a2 = 4m/s2. Nếu ghép chặt hai vật A và B lại thành một vật C thì gia tốc mà lực F truyền cho vật C là:
A. 2,4 m/s2 B. 5 m/s2 C. 2 m/s2	 D. 10 m/s2
Câu 33. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l = 15 cm. Khi treo vật nặêng 100 g thì lò xo dài 16 cm. Tính độ biến dạng của lò xo khi treo vật nặng 300 g. Lấy g = 10 m/s.
A. 19 cm B. 4 cm C. 18 cm	 D. 3 cm
Câu 34. Một tấm ván có trọng lượng 240 N bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m và cách điểm tựa B 1,2 m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu?
A. 160 N B. 80 N C. 120 N D. 60 N
Câu 35. Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng của vật. B. Hình dạng và kích thước của vật.
C. Tốc độ góc của vật. D. Vị trí của trục quay.
Câu 36. Một ngẫu lực gồm hai lực có độ lớn 5 N, cánh tay đòn của ngẫu lực là 20 cm. Momen của ngẫu lực là:
A. 100 N.m B. 2 N.m C. 0,5 N.m D. 1 N.m
Câu 37. Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây là đúng?
A. Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật sẽ đứng yên.
B. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại.
C. Vật quay được là nhờ có momen lực tác dụng vào nó.
D. Khi thấy tốc độ góc thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật.
Câu 38. Kết luận nào sau đây không đúng với lực đàn hồi của lò xo?
A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng đàn hồi.
B. Tỉ lệ với độ biến dạng.
C. Luôn luôn là lực kéo.
D. Luôn ngược hướng với lực làm cho lò xo biến dạng.
Câu 39. Một đĩa tròn có bán kính 40 cm chuyển động tròn đều quanh tâm của nó và quay được 40 vòng trong thời gian 10 s, vận tốc dài của một điểm cách mép đĩa 10 cm là (lấy ):
A. 2512 cm/s B. 73,36 m/s C. 251,2 cm/s D. 753,6 cm/s
Câu 40. Một vật có khối lượng 1 kg đặt trên mặt phẳng nghiêng, nghiêng góc 300 so với phương ngang thì thấy vật đứng yên, lấy g = 10 m/s2. Áp lực của vật tác dụng lên mặt phẳng nghiêng có độ lớn là:
A. N B. 5 N C. 10 N	 D. 8 N
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006 – 2007 
TRƯỜNG TRẦN QUỐC TOẢN MÔN VẬT LÍ 10 – BAN CƠ BẢN
 *****************************************
ĐÁP ÁN.
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
C
A
C
B
C
C
D
C
A
B
D
A
C
A
B
B
A
B
C
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
C
A
D
D
D
A
D
D
B
A
B
A
D
B
C
D
D
C
D
A

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Ly10ch_hk1_TTQT.doc