Kiểm tra chất lượng ôn thi Đại học – cao đẳng lần 3 – môn: Hóa học – khối A

Kiểm tra chất lượng ôn thi Đại học – cao đẳng lần 3 – môn: Hóa học – khối A

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu , từ câu 1 – câu 40 )

1. X, Y là 2 nguyên tố kim loại cùng một phân nhóm chính(nhóm A). Biết ZX < zy="" và="" zx="" +="" zy="32">

Kết luận nào sau đây là đúng đối với X, Y ?

A. Bán kính nguyên tử của X > Y.

B. Năng lượng ion hóa I1 của X <>

C. X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng

D. Tính lim loại của X > Y .

2. Tổng số các hạt kim loại của một nguyên tử kim loại X là 155 hạt . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt

không mang điện là 33 hạt . Kết luận nào sau đây là KHÔNG đúng?

A. Số khối của X là 108.

B. Điện tích hạt nhân của X là 47 +.

C. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.

D. X có 5 lớp electron.

 

docx 7 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1325Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng ôn thi Đại học – cao đẳng lần 3 – môn: Hóa học – khối A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT THANH HÓA
Trường THPT SẦM SƠN	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
LẦN 3 – NĂM 2011
Môn : HÓA HỌC – Khối A
(  Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian giao đề )
Họ, tên thí sinh .
Số báo danh +.
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :
H= 1;   C =12; N =14; O =16; Na =23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl =35,5;  K= 39;  Ca =40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu =64; Zn = 65; Br = 80;  Ag = 108;  Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ  THÍ SINH ( 40 câu , từ câu 1 – câu 40 )
1. X, Y là 2 nguyên tố kim loại cùng một phân nhóm chính(nhóm A). Biết ZX < ZY và ZX + ZY = 32 .
Kết luận nào sau đây là đúng đối với X, Y ?
A.  Bán kính nguyên tử của X > Y.
B.  Năng lượng ion hóa I1 của X < Y
C.  X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng
D.  Tính lim loại của X > Y .
2. Tổng số các hạt kim loại của một nguyên tử kim loại X là 155 hạt . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 hạt . Kết luận nào sau đây là KHÔNG đúng?
A. Số khối của X là 108.
B. Điện tích hạt nhân của X là 47 +.
C. X có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
D. X có 5 lớp electron.
3. Trong  hợp kim có tinh thể hỗn hợp hoặc dung dịch rắn, kiểu liên kết chủ yếu là (1).Trong
loại hợp kim có tinh thể hợp chất hóa học, kiểu liên kết chủ yếu là  (2) .
A. (1) : liên kết ion,(2) : liên kết cộng hóa trị .
B.  (1) : liên kết ion, (2) : liên kết kim loại .
C. (1) : liên kết kim loại, (2) : liên kết kim loại.
D. (1) : liên kết kim loại, (2) : liên kết cộng hóa trị.
4. Kim loại X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng giải phóng khí NO theo tỉ lệ nX : nNO = 1 :1 . X là kim
loại nào trong 4 kim loại sau ?
A. Zn	B. Al	C. Mg	D. Cu.
5. Phương trình hóa học nào sau đây KHÔNG đúng?
đpnc
A. 2NaCl	2 Na  + Cl2
đpnc
B. 4 NaOH	4 Na + 2 H2 + 2O2
đpdd, mn
C. 2 NaCl + 2 H2O	2 NaOH + H2 + Cl2
đpnc
D. 2 NaBr	2 Na + Br2
6. Ứng dụng nào sau đây  KHÔNg phải của kim loại kiềm?
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt kim loại .
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
7. Dùng qùy tím có thể phân biệt 2 dung dịch nào trong  các cặp dung dịch sau?
A.	Na2CO3, K2CO3
B. NaCl, KCl
C. NaCl, Na2CO3
D. NaCl, KNO3
1
8. Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm vào 200ml nước thu được 204,4 g một dung dịch kiềm. Kim loại
kiềm
đó là :	A. Li	B. Na	C.  K	D. Rb
9. Một hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 có khối lượng 28,8 gam đem hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 32 g chất rắn. Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn
hợp X là :
A. 19,4%	B. 59,72%	C. 38,89%	D. 58,33%.
10. Cho Fe tác dụng với dung dich HNO3 loãng dư thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất. Tổng hệ
số cân bằng của phản ứng trên là :
A.  9	B. 14	C. 18	D. 20
11. Cho các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na AlO2 ( hay Na[Al ( OH)4] )
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch Na AlO2 ( hay Na[Al(OH)4] ).
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là :
A. (1) và (2)	B. (1) và (3)	C. (2) và (3)	D. (1), (2) và (3)
12. Dung dịch nào trong các dung dịch sau KHÔNG hòa tan được Al(OH)3 ?
A.  NaOH	B. HCl	C. H2SO4 đậm đặc	D. NH3
13. Dùng CaO có thể làm khô chất chất khí nào trong số các chất khí sau :
A. SO2	B. NH3	C. CO2	D. H2S
14. Một hỗn hợp khí X gồm 2 hidrocacbon có tỉ khối hơi so với CH4 là 1,5. Hỗn hợp X có thể là hỗn
hợp nào trong số các hỗn hợp sau ?
A. CH4, C4H10	B. C2H4, C3H6	C. C2H2, C3H4	D. C2H6, C3H8
15. C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 ( không tính đồng
phân
hình học) ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
16. Có các cặp dung dịch sau đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn :
(1) glucozơ , fructozơ .
(2) glucozơ , saccarozơ.
(3) mantozơ, saccarozơ .
(4)  fructozơ, mantozơ.
(5) glucozơ, glixenrin (glixerol)
Dùng dung dịch AgNO3/ NH3 có thể phân biệt được những cặp dung dịch nào ?
A.  (1), (2), (3)
B.  (2), (3), (4)
C.  (2), (3), (5)
D.  (3), (4), (5)
17. Cho chuyển hóa : Khí cacbonic → X → Y →  rượu etylic (ancol etylic)
Mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng. X, Y có thể là :
A.  CO, CH3OH
B.  Tinh bột, glucozơ
C.  C, C2H2
D.  H2CO3, CH3CHO
18. Công thức của chất nào sau đây là công thức của bột ngọt (mì chính)?
A. HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH.
B. HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COONa
C. – OOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COO-.
D. Na+[- OOC – CH2 – CH2 – CH(NH3+) – COO-]
2
19.	Nói về tính chất vật lí của cac amino axit, người ta thường mô tả như sau : các amino axit là
những chất.. , không màu, vị ngọt. Chúng có nhiệt độ nóng chảy .. và đa số .. tan
trong nước. Những từ cần điền vào chỗ trống để thành câu không có ý nào sai lần lượt là :
A. lỏng, thấp, ít	B. lỏng, cao, dễ
C. rắn vô định hình, cao, ít	D. rắn dạng kết tinh, cao dễ
20  Phân tử có khối lượng gần đúng của một loại protit ( protein)  X chứa 0,16% lưu huỳnh( biết phân tử
X
có 2 nguyên tử S) là :
A. 40.000	B. 20.000	C. 10.240	D. 20.480
21. Polime X trong phân tử chỉ chứa C,H, có thể có O. Hệ số trùng hợp của một phân tử X là 1500, phân
tử khối là 102.000. X là polime nào trong các polime sau?
A. Cao su isopren	B. PE (polietilen)
C.PVA [poli(vinyl axetat)]	D. PP ( polipropilen)
22.   Polime poli(metyl acrylat) là sản phẩm trùng hợp của monome:
A.  CH3 – COOH – CH = CH2	B. HCOO – CH2 – CH = CH2
C. CH2 = CH – COOCH = CH2	D. CH2 = CH – COOCH3
23.	Cho  các rượu(ancol) sau :
(1) CH3 – CH2OH,	(2)  CH3 – CH2 – CH2OH,	(3) CH3 – CHOH – CH2 – CH3
(4) CH3)2CH – CH2OH,	(5) CH3 – CH2 – CH2 – CHOH – CH3
Trong số các rượu (ancol) trên, có bao nhiêu chất khi tác nước chỉ tạo thành một olefin duy nhất ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
24 . Cho các chất : (1): Na,	(2) CuO,	(3) : CH3COOH,	(4) :   NaOH,	(5) : H2SO4
đặc, nguội
Dãy các chất đều có khả năng phả ứng với rượu (ancol) etylic là :
A. (1),   (2),  (4).	B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (3), (4)	D. (1), (2),  (3), (5)
25 . Một hợp chất hữu cơ thơm X có công thức phân tử C8H10O. Thực hiện phản ứng tách nước từ X thu
được một hydrocacbon mà khi trùng hợp sẽ tạo polistiren (PS). Oxi hóa hữu hạn X thu được xeton. X là
chất nào trong các chất sau? ( C6H5 – gốc phenyl)
A. C6H5 – CH2CH2OH	B. C6H5 – CH(OH) – CH3
C. C6H5 – CH2 – O – CH3	D. C6H5 – O – CH2 – CH3
26 . Có bao nhiêu đồng phân andehit tương ứng với công thức phân tử C5H10O ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
27.   X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, chỉ có một loại nhóm chức và có tỉ khối hơi so với không khí là
2. Cho 5,8 g X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 g Ag kết tủa. Công thức cấu tạo phù
hợp của X là :
A. CH3 – CH2 – CHO	B. HCOO – CH2 – CH3
C. OHC – CHO	D. (CH3)2CH – CHOO
28.   Trong các axit sau, axit nào mạnh nhất ?
A. CH3COOH	B. CH2Cl – COOH
C.  CH2Br – COOH	D. CHCl2 – COOH
29 .  X là một chất hữu cơ đơn chức chứa 54,54% C,  9,09% H,  36,37%O . X không tác dụng với Na
nhưng tác dụng với dung dịch NaOH. Cho 8,8 gam X tác dụng hết với NaOH thu được 9,6 gam muối.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH3 – COOCH2 – CH3	B. HCOOCH2 – CH3
C. CH3 – CH2 – COOCH3	D. CH3 – COO – CH = CH2
30 . Làm bốc hơi 0,12 gam một este đơn chức no X ở 1 atm, 1500C thu được một thể tích hơi bằng  thể
tích chiếm bởi 0,064 gam O2 ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là :
A. C2H4O2	B. C3H6O2	C. C4H8O2	D. C5H10O2
31. Nhóm các chất có cùng số oxi hóa của N là :
A. NH3, NaNH2, NO2, NO
3
B. NH3, CH3 – NH2, NaNO3, HNO2
C. NaNO3,  HNO3,  Fe(NO3)3, N2O5
D. KNO2, NO2, C6H5 – NO2, NH4NO3
32.	Phương trình hóa học nào sau đây đã hoàn thành ( đã cân bằng) ?
A.   Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2  + 2NO + 2H2O
B.  Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + S + 2H2O
C.  2FeCL3 + 2H2S → S + 2HCl + 2FeCl2
D. 5Mg + 12HNO3 → N2 + 5Mg(NO3)2 + 6H2O
33  . Trong các phản ứng sau, phản ứng nào được dùng để điều chế HCl trong phòng thí nghiệm ?
A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
B. NaCl(r)  + H2SO4 đđ → NaHSO4 + HCl
as
C . H2 + Cl2	2HCl
as
D. 2H2O + 2Cl2	4HCl + O2
34. KHÔNG được dùng bình thủy tinh để đựng dung dịch nào trong các dung dịch sau ?
A. Dung dịch HF	B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc	D. Dung dịch H2SO4 đậm đặc
35. Những ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của KClO3 ?
A. Chế tạo thuốc nổ, sản xuất pháo hoa
B. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm
C. Sản xuất diêm
D. Tiệt trùng nước hồ bơi
36 . Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với dung dịch HCl(dư) thu được 2,8 lít hỗn hợp khí ở đktc. Dẫn
hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 (dư) sinh ra 0,1mol kết tủa màu đen. Thành phần% về khối
lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 13,73%	B. 21,56%	C. 38,89%	D. 54,9%
37 . 0,1 mol một α-aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1mol NaOH tạo 16,8gam muối.
Mặt khác
0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch có 0,2 mol HCl. Công thức cấu tạo đúng của X là :
A. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH
B. H2N – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH
C. H2N – CH2 – CH2 – CH2 CH(NH2) – COOH
D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH
38.  Khi thủy phân từng phần một oligopepitit X có 5 gốc aminoaxit xuất phát từ 3 aminoaxit :
alanin, phenylalanin, glyxin thu được hỗn hợp các đipeptit gly-ala; Ala-Gly, không thấy có Phe-Gly,
Gly-
Gly-Phe. Công thức cấu tạo đúng của X là :
A.  Gly-Gly-Ala-Gly-Phe
B.  Gly-Ala-Gly-Phe-Gly
C.  Ala-Gly-Phe-Gly-Gly
D.  Gly-Phe-Gly-Ala- Gly
39.  Để chế tạo tơ axetat, người ta luôn dùng hỗn hợp xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat, không
dùng một mình xenlulozơ triaxentat. Nguyên nhân của việc này là :
A. xenlulozơ điaxetat được dùng như là chất độn để giảm giá thành
B. xenlulozơ triaxetat không tạo được liên kết hydro liên phân tử sẽ làm tơ kém bền
C. Khi điều chế xenlulozơ triaxetat, người ta không tách riêng được xenlulozơ điaxetat lẫn vào
D. xenlulozơ điaxetat được xem là chất xúc tác để phản ứng tạo tơ xảy ra nhanh hơn
40. Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau(hs: hiệu suất):
hs : 15%	hs : 95%	hs :90%
CH4	C2H2	C2H3Cl	PVC
4
Tính thể tích khí thiên nhiên (điều kiện tiêu chuẩn) cần điều chế được 8,5 kg PVC ( biết khí thiên nhiên
chức 95% CH4 về thể tích )?
A. 50m3	B. 45m3	C. 40m3	D. 22,4m3
II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu )
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu , từ câu 41 đến câu 50)
41.  Để sản xuất Pb, người ta đốt quặng PbS trong không khí để thu PbO, sau đó dùng chất khử để khử
PbO ở nhiệt độ cao. Chất khử thường dùng để khử PbO trong công nghiệp là :
A.  C (than cốc)	B. Al	C. H2	D. Fe
42. Trong các kim loại Pb, Zn, Ni, Sn và các ion Pb2+ , Zn2+ , Ni2+, Sn2+ :
A. Ni có tính khử mạnh nhất và Ni2+ có tính ôxi hóa mạnh nhất
B. Sn có tính khử mạnh nhất và Pb2+ có tính ôxi hóa mạnh nhất
C. Zn có tính khử mạnh nhất và Pb2+ có tính ôxi hóa mạnh nhất
D. Pb có tính khử mạnh nhất và Zn2+ có tính ôxi hóa mạnh nhất
43.  Cho thế điện cực chuẩn của cặp Fe2+/ Fe ;	Cu2+/ Cu ;   Ag2+/ Ag lần lượt là – 0,44V; 0,34V ; 0,8V.
Suất điện động chuẩn của các pin Fe – Cu ; Fe – Ag lần lượt là :
A. 0,78V và 1,24V	B. 0,1V và 0,36V
C. 0,1V và 1,24V	D. 0,78 V và 0,36V
44. Phản ứng nào trong các phản ứng sau KHÔNG tạo xenton?
A. CH3 – CH(OH) – CH3 + CuO (t)
B. CH3 – CCl2 – CH3 + NaOH dư (t)
C. CH3- COO – C(CH3) = CH2 + NaOH dư(t)
D. CH3 – COOCHCl – CH3
45. Loại nhiên liệu nào sau đây KHÔNG được xếp vào loại nhiên liệu hóa thạch ?
A. Khí thiên nhiên	B. Dầu mỏ
C. Khí than khô	D. Than đá
46. pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M là : ( biết Ka = 1,75 . 10-5 )
A. 4,756	B. 3,378	C. 1,987	D. 2,465
47. Cho 13,6 gam 1 hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3 2M
trong NH3 thu được 43,2 gam Ag . Biết d x/ o2 = 2,125.  Xác định công thức cấu tạo của  X
A. CH  = C –CH2 – CHO
B. CH2 = CH – CHO
C. CH3 – CH (CHO)2
D. CH2( CHO)2
48. Axit cacbonxylic no đa chức A mạch hở có công thức đơn giản C3H4O3. Công thức là :
A. C3H5(COOH)3	B. CH (COOH)3
C. CH2(COOH)2	D. (COOH)2
49. để trung hòa 14 gam một chất béo cần 15ml dung dịch KOH 1M . Chỉ số axit của chất béo đó bằng
bao nhiêu ?
A. 5	B/. 6	C. 7	D. 8
50. Từ aminoaxit có công thức phân tử C3H7NO2 có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
B.  Theo chương trình chuẩn  ( 10 câu , từ câu 51 đến câu 60)
51. Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, CaCl2 , AlCl3 bằng 1 thuốc thử duy nhất ở ngay lần thử
đầu tiên,
Người ta dùng :
A. dung dịch NaHCO3	B. dung dịch NaOH dư
C. dung dịch Na2CO3	D. dung dịch AgNO3
52. Cho dung dịch có 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol FeCl3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc lấy kết
tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được .. chất rắn
A. 38,5 gam	B. 16,0 gam	C. 37,4 gam	D. 39,3 gam
5
53. Cho một kim loại X vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu và có khí không màu thoát ra.
Cho kim loại Y vào dung dịch muối của kim loại Z thấy kim loại Y tan, sinh ra kim loại Z. Cho kim loại Y
vào dung dịch muối của kim loại M thấy không có hiện tượng phản ứng. Cho M vào dung dịch muối của
Y thấy M tan, sinh ra kim loại Y. Sắp xếp các kim loại trên theo chiều hướng tăng dần tính khử, ta có dãy
:
A. X < Y< Z < M
B. Z < Y < M < X
C. M < X < Y < Z
D. Z < M < Y < X
54. hydrocacbon X tác dụng với Br2 trong điều kiện thích hợp thu được một dẫn xuất brom duy nhất có
tỉ khối hơi đối với không khí H2 là 5,207. Công thức cấu tạo đúng của X là :
A. CH3 – CH = CH – CH2 – CH3
B. CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3
C. (CH3)2C ( CH3)2
D. CH3 – CH2CH2 – CH = CH2
55. Thủy phân este C5H8O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp hai chất đều có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo nào sau đây phù hợp với X?
A. CH3 – COO – CH = CH – CH3
B. HCOO – CH = CH  – CH2 – CH3
C. HCOO – C (CH3) = CH – CH3
D. CH2 = CH – COOCH2CH3
56. Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C2H8O3N2. Đun nóng 10,8 gam X với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cô cạn Y thu được phần bay hơi có chứa một chất hữu cơ Z có
2 nguyên tử cacbon
Trong phân tử và còn lại a gam chất rắn. Giá trị của a là
A./ 8,5	B. 6,8	C. 9,8	D.  8,2
57. Xét phản ứng trong quá trình luyện gang :
Fe2O3 (r) + 3 CO (k)  D 2 Fe ( r)  + 3 CO2 (k)  ; rH > 0
Có các biện pháp :
(1) Tăng nhiệt độ phản ứng	(2) Tăng áp suất chung của hệ
(3) Giảm nhiệt độ phản ứng	(4) Dùng chất xúc tác
Yếu tố giúp tăng hiệu suất của phản ứng trên là
A.(1)	B. (1), (2), (4)	C. (3)	D. (2), (3), ( 4)
58.  Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam kim loại M băng dung dịch HNO3dư. Kết thúc thí nghiệm thu được
dung dịch X và 2,688 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và NO. Tỉ khối của Y đối với hydro là 18,5. Kim
loại M là:
A.  Al	B. Cr	C. Fe	D. Zn
59. trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO2 , NO2 , HF. Có thể dùng chất nào ( rẻ tiền) sau
đây để loại bỏ các khí đó ?
A  . Ca(OH)2	B. NaOH	C. NH3	D. HCl
60. Hỗn hợp A : Clo và oxi . A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo ra
37,05gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của 2 kim loại . Xác định thành phần phần trăm theo thể tích
của hỗn hợp A
A.  % Voxi  = 44,44	B.	% Voxi = 20%
% Vclo = 55,56%	% Vclo = 80%
C. % Voxi = 44%	D. % Voxi = 50%
% Vclo = 56%	% Vclo = 50
6
7

Tài liệu đính kèm:

  • docxLUYỆN THI ĐH MÔN HOÁ.docx