Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Sinh học lớp 12

Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Sinh học lớp 12

Câu 1: (0.25 điểm) Đột biến gen khác đột biến cấu trúc NST ở những điểm cơ bản nào ?

A. Đột biến gen xảy ra ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn đột biến cấu trúc NST

B. Đột biến gen đa số có hại, một số ít có lợi, một số trung tính

C. Đột biến gen xảy ra ngẫu nhiên, vô hướng

D. Đột biến gen xảy ra ở cấp độ phân tử, đột biến cấu trúc NST xảy ra ở cấp tế bào

Câu 2: (0.25 điểm) Hậu quả của đột biến gen ?

A. Biến đổi dãy nuclêôtit trong gen cấu trúc mARN prôtêin

B. Biến đổi dãy nuclêôtit trong gen tARN prôtêin

C. Biến đổi dãy nuclêôtit trong gen mARN prôtêin

D. Biến đổi dãy nuclêôtit trong gen cấu trúc rARN prôtêin

Câu 3: (0.25 điểm) Cho NST có cấu trúc và trình tự các gen như sau: ABCDExFGH. Hãy cho biết NST sau: ABCFxEDGH thuộc dạng đột biến cấu trúc NST nào ?

A. Đảo đoạn ngoài tâm động B. Đảo đoạn gồm tâm động

C. Lặp đoạn D. Chuyển đoạn trên 1 NST

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 975Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chất lượng học kỳ I môn thi: Sinh học lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG 	 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I	 	 	 Môn thi: Sinh học	 Lớp 12
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 phút
 (Không kể thời gian giao đề)
Đề ra:
Chọn và khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0.25 điểm) Đột biến gen khác đột biến cấu trúc NST ở những điểm cơ bản nào ?
A. Đột biến gen xảy ra ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn đột biến cấu trúc NST
B. Đột biến gen đa số có hại, một số ít có lợi, một số trung tính
C. Đột biến gen xảy ra ngẫu nhiên, vô hướng
D. Đột biến gen xảy ra ở cấp độ phân tử, đột biến cấu trúc NST xảy ra ở cấp tế bào
Câu 2: (0.25 điểm) Hậu quả của đột biến gen ?
A. Biến đổi dãy nuclêôtit trong gen cấu trúc à mARN à prôtêin
B. Biến đổi dãy nuclêôtit trong gen à tARN à prôtêin
C. Biến đổi dãy nuclêôtit trong gen à mARN à prôtêin
D. Biến đổi dãy nuclêôtit trong gen cấu trúc à rARN à prôtêin
Câu 3: (0.25 điểm) Cho NST có cấu trúc và trình tự các gen như sau: ABCDExFGH. Hãy cho biết NST sau: ABCFxEDGH thuộc dạng đột biến cấu trúc NST nào ?
A. Đảo đoạn ngoài tâm động	B. Đảo đoạn gồm tâm động
C. Lặp đoạn	D. Chuyển đoạn trên 1 NST
Câu 4: (0.25 điểm) Dạng đột biến nào sau đây hầu như không làm thay đổi hình dạng NST:
A. Đảo đoạn gồm tâm động	B. Đảo đoạn ngoài tâm động
C. Chuyển đoạn	D. Lặp đoạn
Câu 5: (0.25 điểm) Xét 1 gen có 2 alen A và a. 
Xác định tên gọi của thể đột biến có kiểu gen Aaa
A. Thể tam bội	B. Thể tam nhiễm kép
C. Thể tam nhiễm	D. Cả A và C
Câu 6: (0.25 điểm) Một gen gồm 2 alen B và b tạo ra kiểu gen trong thể tứ bội 4n là:
A. BB, Bb, bb	B. BBB, BBb, Bbb, bbb
C. BBBB, BBBb, BBbb, Bbbb, bbbb	D. BB, BBBB, bb, bbbb
Câu 7: (0.25 điểm) Ở cà độc dược, bộ NST 2n = 24 NST. Trong tế bào xôma ở thể tam nhiễm kép là:
A. 23	B. 24	C. 25	D. 26
Câu 8: (0.25 điểm) Ở người, một trường hợp rất hiếm xảy ra, em bé trai vừa bị đao vừa bị Claiphentơ. Hỏi tế bào xôma của em bé có số lượng NST là bao nhiêu ?
A. 46	B. 47	C. 48	D. 45
Câu 9: (0.25 điểm) Đột biến tuy không làm thay đổi chiều dài nhưng làm thay đổi tỉ lệ tăng từ 0,666 lên 0,6685. Xác định dạng đột biến gen:
A. Thay thế 1 cặp AT bằng 1 cặp GX	B. Thay thế 1 cặp GX bằng 1 cặp AT
C. Thêm cặp AT	D. Thêm cặp GX
Câu 10: (0.25 điểm) Đặc điểm thể đa bội là:
A. Số lượng ADN tăng gấp đôi
B. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ
C. Tế bào to, cơ quan sinh sản lớn, phát triển khoẻ, chống chịu tốt với điều kiện bất lợi
D. Cả A, B và C
Câu 11: (0.25 điểm) Thế nào là thể song nhị bội ?
A. Cơ thể mang 2 bộ NST đơn bội của 2 loài bố và mẹ khác nhau
B. Cơ thể mang bộ NST 4n
C. Cơ thể lai mang 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố và mẹ khác nhau
D. Cả A và B 
Câu 12: (0.25 điểm) Một tế bào có kiểu gen AABbCC bị xử lí bằng dung dịch cônxisin sẽ tạo ra tế bào có kiểu gen như thế nào ?
A. AAABbbCCC	B. AAAABBbbCCCC
C. AaaBbbCCC	D. AAaaBBbbCCcc
Câu 13: (0.25 điểm) Trong chọn giống thực vật, chiếu xạ gây đột biến nhân tạo thường không thực hiện ở:
A. Hạt khô	B. Đỉnh sinh trưởng của thân
C. Hạt phấn	D. Rễ
Câu 14: (0.25 điểm) Tên của loại enzim dùng trong kĩ thuật cấy gen là:
A. Ligaza	B. Amilaza	C. Restrictaza	D. Cả A và C
Câu 15: (0.25 điểm) ADN tái tổ hợp gồm những ADN nào ?
A. ADN “tế bào cho” và ADN của plasmit
B. ADN lai
C. ADN tế bào người, động vật, thực vật và ADN vi sinh vật
D. ADN của NST và ADN của plasmit
Câu 16: (0.25 điểm) Cơ sở khoa học để gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hoá học là gì ?
A. Một loại hoá chất có thể tác động vào nhiều loại nuclêôtit
B. Mỗi loại hoá chất chỉ tác động vào 1 loại nuclêôtit nhất định
C. Mỗi loại hoá chất có thể gây đột biến gen
D. Cả A và B
Câu 17: (0.25 điểm) Khi gây đột biến nhân tạo bằng tia tử ngoại. ADN hấp thụ mạnh nhất ở bước sóng nào:
A. 1000 A0	B. 2570 A0	A. 3000 A0	A. 4000 A0
Câu 18: (0.25 điểm) Dạng đột biến nào sau đây gây chết hoặc mất khả năng sinh sản ?
A. Đột biến số lượng NST	B. Đột biến chuyển đoạn lớn
C. Đột biến gen	D. Đột biến mất đoạn NST
Câu 19: (0.25 điểm) Để biết một biến dị là thường biến hay đột biến người ta căn cứ vào:
A. Kiểu gen của cá thể
B. Kiểu hình của cá thể
C. Khả năng phản ứng của cá thể đó trước những biến đổi của môi trường
D. Biến dị đó di truyền hay không di truyền
Câu 20: (0.25 điểm) Để củng cố một đặc tính mong muốn người ta tiến hành phép lai nào sau đây:
A. Lai gần (tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối đồng huyết)	B. Lai khác dòng
C. Lai khác thứ	C. Lai khác loài
Câu 21: (0.25 điểm) Người ta tiến hành lai hai loài lúa nước: Loài lúa trồng 2n = 24 NST, loài lúa hoang dại 2n = 18 NST. Hãy cho biết phép lai có tên gọi là gì ?
A. Lai tế bào	B. Lai hữu tính	C. Lai khác thứ	D. Lai xa
Câu 22: (0.25 điểm) Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là:
A. Tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt hơn
B. Hạn chế được hiện tượng thoái hoá
C. Tái tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng rất xa nhau trong bậc thang phân loại
D. Giải quyết được tình trạng khó khăn trong giao phối của phương pháp lai xa
Câu 23: (0.25 điểm) Lai khác thứ có biểu hiện ưu thế lai là do:
A. Con lai tập trung các đặc tính quý của bố và mẹ
B. Con lai mang kiểu gen dị hợp do bố mẹ xuất phát từ những nguồn gen khác nhau
C. Các gen tốt từ bố, mẹ được tổ hợp lại
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 24: (0.25 điểm) Trong chăn nuôi người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai:
A. Lai khác giống	B. Lai khác thứ
C. Lai kinh tế	D. Lai luân phiên
Câu 25: (0.25 điểm) Trong trồng trọt người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai:
A. Lai khác dòng đơn	B. Lai khác dòng kép
C. Lai khác thứ	D. Lai kinh tế
Câu 26: (0.25 điểm) Hệ số di truyền là:
A. Tỉ số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập phân
B. Tỉ số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình được tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập phân
C. Hiệu số giữa biến dị kiểu hình và biến dị kiểu gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập phân
D. Hiệu số giữa biến dị kiểu gen và biến dị kiểu hình được tính bằng tỉ lệ phần trăm hoặc số thập phân
Bài toán : Bài toán này dùng làm dữ liệu cho câu 29, 30
Bệnh mù màu đỏ – xanh lá cây ở người là do gen lặn a liên kết với NST X. 
Nam bình thường
Nữ bình thường
Nam bị bệnh
I
II
1
2
1
2
4
3
Câu 27: (0.25 điểm) Kiểu gen chắc rằng của những người trong phả hệ gia đình trên:
A. I1: XAXa; I2,II1: XAY; II4: XAY; II2,3: XAXa
B. I1: XAXA; I2,II1: XAY; II4: XAY; II2,3: XAXA
C. I1: XAXA; I2,II1: XAY; II4: XAY; II2,3: XAXa
D. I1: XAXA; I2,II1: XaY; II4: XAY; II2,3: XAXA hoặc XAXa
Câu 28: (0.25 điểm) Nếu người con gái II2 lấy chồng bình thường thì xác suất sinh con trai của họ bị mù màu là bao nhiêu phần trăm ?
A. 12,5 %	B. 50 %	C. 75 %	D. 25 %
Câu 29: (0.25 điểm) Ở một loài thực vật, quần thể ban đầu toàn là kiểu gen Aa. Quần thể tự thụ phấn qua 3 thế hệ có cấu trúc di truyền là:
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa	B. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
C. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa	D. 0,61AA : 0,18Aa : 0,81aa
Câu 30: (0.25 điểm) Phép lai nào sau đây phân li kiểu hình theo tỉ lệ 35 : 1, biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường
A. AAa x AAa	B. AAa x AAaa
C. AAaa x AAaa	D. Cả A, B và C đều đúng
Biết rằng gen A: trội hoàn toàn so với gen a
Câu 31: (0.25 điểm) Mất một phần NST số V ở người gây ra hội chứng:
A. Tơcnơ	B. Patô	C. Etuốt (Edward)	 D. Tiếng mèo kêu
Câu 32: (0.25 điểm) Ở người trong tế bào xôma của bệnh nhân Đao, NST thừa thuộc cặp nào ?
A. 13	B. 15	C. 21	D. 23
Câu 33: (0.25 điểm) Sự sống từ dưới nước có điều kiện di cư lên cạn là nhờ:
A. Hoạt động quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxi phân tử
B. Hình thành lớp ôzôn làm màn chắn tia tử ngoại
C. Xuất hiện lưỡng cư đầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn
D. A và B đều đúng
Câu 34: (0.25 điểm) Sự kiện nổi bật nhất trong đại cổ sinh là:
A. Sự sống từ chỗ chưa có cấu tạo tế bào đã phát triển thành đơn bào rồi đa bào
B. Sự di truyền của sinh vật từ dưới nước lên ơ cạn
C. Sự xuất hiện của lưỡng cư và bò sát
D. Xuất hiện thực vật hạt kín
Câu 35: (0.25 điểm) Quyết hạt trần xuất hiện ở giai đoạn:
A. Kỉ Cambri	B. Kỉ Đê Vôn	C. Kỉ Silua	D. Kỉ Than đá
Câu 36: (0.25 điểm) Dương xỉ xuất hiện ở:
A. Đại Trung sinh	B. Đại Tân sinh	C. Kỉ Pecmơ	D. Kỉ Than đá
Câu 37: (0.25 điểm) Thực vật sinh sản bằng hạt đã thay thế thực vật sinh sản bằng bào tử là do:
A. Thụ tinh không lệ thuộc vào nước
B. Phôi được bảo vệ trong hạt có chất dự trữ
C. Đảm bảo cho thực vật dễ phân tán đến những vùng khô ráo
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 38: (0.25 điểm) Trong kỉ Pecmơ, Quyết khổng lồ bị tiêu diệt vì:
A. Bị cây hạt trần cạnh tranh
B. Sự phát triển nhanh chóng bò sát ăn cỏ
C. Biến động địa chất, khí hậu khô và lạnh hơn, một số vùng khô rõ rệt
D. Sự xuất hiện của bò sát răng thú 
Câu 39: (0.25 điểm) Côaxecva là:
A. Các hợp chất có 3 nguyên tố C, H, O như saccarit, lipit
B. Các hợp chất hữu cơ hoà tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo
C. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đông tụ lại thành những giọt rất nhỏ
D. Các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với các pôlipeptit
Câu 40: (0.25 điểm) Ở cơ thể sống prôtêin đóng vai trò quan trọng trong:
A. Sự sinh sản	B. Sự di truyền
C. Hoạt động điều hoà và xúc tác	D. Cấu tạo của enzim và hoocmôn
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN SINH HỌC 12
Câu
Chọn đáp án
Câu 
Chọn đáp án
A
B
C
D
A
B
C
D
Câu 1
x
Câu 21
x
Câu 2
x
Câu 22
x
Câu 3
x
Câu 23
x
Câu 4
x
Câu 24
x
Câu 5
x
Câu 25
x
Câu 6
x
Câu 26
x
Câu 7
x
Câu 27
x
Câu 8
x
Câu 28
x
Câu 9
x
Câu 29
x
Câu 10
x
Câu 30
x
Câu 11
x
Câu 31
x
Câu 12
x
Câu 32
x
Câu 13
x
Câu 33
x
Câu 14
x
Câu 34
x
Câu 15
x
Câu 35
x
Câu 16
x
Câu 36
x
Câu 17
x
Câu 37
x
Câu 18
x
Câu 38
x
Câu 19
x
Câu 39
x
Câu 20
x
Câu 40
x

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Sinh12_hk1_TLHP.doc