Kiểm tra 45 phút Sinh học 12 – cơ bản

Kiểm tra 45 phút Sinh học 12 – cơ bản

1. Kết quả của chọn lọc nhân tạo là:

A. Tạo ra nhiều loài mới. B. Tạo ra nhiều cá thể SV thích nghi cao.

C. Tạo ra nhiều giống từ một hoặc vài dạng tổ tiên trong phạm vi một loài.

D. Tạo ra nhiều cá thể SV thích nghi trong phạm vi các loài SV.

2. Dựa vào tỷ lệ kiểu gen của các quần thể sau đây thì QT nào đạt trạng thái cân bằng?

A. 0,25AA + 0,25Aa + 0,50aa = 1. B. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1.

C. 0,36AA + 0,52Aa + 0,12aa = 1. D. 0,04AA + 0,47Aa + 0,49aa = 1.

3. Tần số tương đối của Alen trong QT được xác định bằng:

A. Tỷ lệ của kiểu gen đồng hợp trội B. Tỷ lệ của kiểu gen dị hợp

C. Tỷ lệ của kiểu gen lặn. D. Tỷ lệ của giao tử mang Alen tương ứng

doc 3 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1188Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút Sinh học 12 – cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kiểm tra 45p Sinh học 12 – Cb.
Họ & tên : ................................................................ Lớp : 12.....
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1. Kết quả của chọn lọc nhân tạo là:
A. Tạo ra nhiều loài mới. B. Tạo ra nhiều cá thể SV thích nghi cao.
C. Tạo ra nhiều giống từ một hoặc vài dạng tổ tiên trong phạm vi một loài.
D. Tạo ra nhiều cá thể SV thích nghi trong phạm vi các loài SV.
2. Dựa vào tỷ lệ kiểu gen của các quần thể sau đây thì QT nào đạt trạng thái cân bằng?
A. 0,25AA + 0,25Aa + 0,50aa = 1. B. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1.
C. 0,36AA + 0,52Aa + 0,12aa = 1. D. 0,04AA + 0,47Aa + 0,49aa = 1.
3. Tần số tương đối của Alen trong QT được xác định bằng:
A. Tỷ lệ của kiểu gen đồng hợp trội	B. Tỷ lệ của kiểu gen dị hợp
C. Tỷ lệ của kiểu gen lặn. 	D. Tỷ lệ của giao tử mang Alen tương ứng.
4. Nguồn nguyờn liệu chủ yếu của quỏ trỡnh tiến hoỏ là:
A. Đột biến gen. 	B. Đột biến nhõn tạo.
C. Đột biến tự nhiờn. 	D. Đột biến nhiễm sắc thể.
5. Trong một quần thể cà chua lưỡng bội cú 75% số cõy cho quả đỏ, 500 cõy cho quả vàng. Giả sử alen A qui định quả đỏ, alen a qui định quả vàng. Tần số tương đối của A và a lần lượt là:
A . 0,5 : 0,5. B. 0,4: 0,6. 	C. 0,2: 0,8. D. 0,6 : 0,4. 
6. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra tương đối nhanh trong trường hợp :
A. CLTN diễn ra theo nhiều hướng khác nhau.	
B. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa & đa bội hoá.
C. Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái.	D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý.
7. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tiến hoá của sing giới ?
A. Toàn bộ sinh giới phong phú đa dạng sinh giới ngày nay có một vài hoặc vài nguồn gốc chung.
B. Dạng sinh vật nguyên thuỷ nào còn sống sót cho đến nay, ít biến đổi được xem là hoá thạch sống.
C. Sự hình thành loài mới là cơ sở của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài
D. Theo con đường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài một loài gốc phân hoá thành những chi khác nhau rồi hình thành những loài khác nhau.
8. Trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lý, phát biểu nào dưới đây là không đúng ?
A. Hình loài bằng con đường địa lý là phương thức xảy ra chủ yếu ở động vật
B. Cách ly địa lý là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá loài.
C. Điều kiện địa lý không phải là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
D. Điều kiện địa lý là nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi.
9. Cách ly sinh sản đã dẫn tới một kết quả quan trọng là :
A. Từ cách ly sinh sản dẫn tới cách ly di truyền.	
B. Làm cho mỗi loài trở thành một tổ chức tự nhiên, có tính toàn vẹn
C. Từ cách ly sinh sản dẫn tới cách ly địa lý hoặc sinh thái.	
D. Tạo nên ranh giới sinh học giữa các loài.
10. Trong nhừng điều kiện xác định, trong lòng của QT giao phối, tần số tương đối của (M) có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác. (M) là: 
A. Các Alen cùng thuộc 1 gen.	B. Các Alen thuộc các gen khác nhau.
C. Các gen không Alen. 	D. Cả A, B, C đều đúng.
11. Chọn lọc tự nhiên có ý nghĩa là:
A. Tạo ra nhiều loài SV có lợi cho con người B. Giúp SV thích nghi hơn với môi trường sống
C. Giúp sự phát triển của SV tốt hơn. D. Tất cả những ý nghĩa trên.
12. Tiến hóa lớn là quá trình hình thành:
A. Các nhóm phân loại trên loài. B. Các cá thể thích nghi nhất.
C. Các loài mới. D. Các quần thể mới.
13. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành:
A. Quần thể mới.	B. Cá thể thích nghi nhất.	 	C. Loài mới. D. Nhóm phân loại trên loài.
14. Một quần thể được gọi là đa hỡnh khi trong quần thể cú đặc điểm:
A. Tồn tại ớt nhất 2 kiểu hỡnh khỏc nhau ở trạng thỏi cõn bằng tương đối ổn định.
B. Cú sự phong phỳ về kiểu gen và kiểu hỡnh.
C. Cú sự giao phối tự do giữa cỏc cỏ thể.
D. Cú quỏ trỡnh đột biến, quỏ trỡnh giao phối và quỏ trỡnh chọn lọc tự nhiờn.
15. QT nào có tần số tương đối của các Alen p(A) = 0,7, q(a) = 0,3.
A. 0,49AA + 0,30Aa + 0,21aa = 1. B. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1.
C. 0,41AA + 0,50Aa + 0,09aa = 1. D. 0,40AA + 0,39Aa + 0,21aa = 1.
16. Theo Đacuyn, những sai khác cảu các cá thể cùng loài phát sinh trong quá trình sinh sản đựơc gọi là :
A. Biến dị cá thể 	B. Biến dị xác định
C. Biến đổi do ngoại cảnh	D. Biến đổi do tập quán hoạt động của động vật 
17. Trong các cơ chế cách li thì cơ chế có vai trò quan trọng nhất và phạm vi lớn nhất để hình thành loài mới là:
A. Cách li sinh sản 	B. Cách li sinh thái.	C. Cách li di truyền. 	D. Cách li địa lí.
18. Khái niệm nào sau đây đã được Lamac giải thích?
A. Biến dị di truyền 	B. Biến đổi do tập quán hoạt động
C. Biến dị tổ hợp 	D. Đột biến 
19. Đa số đột biến là có hại vì?
A.Thường làm mất đi nhiều gen. 	 B. Phá vỡ trạng thái nội cân bằng và giữa cơ thể và môi trường.
C.Thường biểu hiện ngẫu nhiên không định hướng. D.Thường làm mất khả năng sinh sản của sinh vật.
20. Theo Lamac hướng tiến hóa chủ yếu của sinh giới là :
A. Sinh giới ngay càng phong phú 	B. Thích nghi ngày càng hoàn thiện
C. Nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp 	E. Cả A, B và C đều đúng 
21. Giữa các QT giao phối cùng loài khác nhau có đặc điểm nào sau đây?
A. Cách li sinh sản ở mức độ nhất định.	B. Có thành phần kiểu gen giống nhau
C. Các cá thể hoàn toàn không thể giao phối được với nhau.	D. Cả 3 đặc điểm trên.
22. Thành phõ̀n kiờ̉u gen của quõ̀n thờ̉ có thờ̉ bị biờ́n đụ̉i do các nhõn tụ́ chủ yờ́u sau:
A. Đụ̣t biờ́n, giao phụ́i, chọn lọc tự nhiờn, các cơ chờ́ cách ly.
B. Đụ̣t biờ́n, giao phụ́i, chọn lọc tự nhiờn, các cơ chờ́ thay đụ̉i theo sự thay đụ̉i của mụi trường.
C. Đụ̣t biờ́n gen, giao phụ́i, chọn lọc tự nhiờn, các cơ chờ́ cách ly.
D. Đụ̣t biờ́n nhiờ̃m sắc thờ̉, giao phụ́i, chọn lọc tự nhiờn, các cơ chờ́ cách ly. 
23. Tiêu chuẩn nào dưới đây thường được dùng để phân biệt 2 loài khác xa nhau ?
A. Tiêu chuẩn hình thái	B. Tiêu chuẩn sinh lý- hoá sinh
C. Tiêu chuẩn địa lý – sinh thái	D. Tiêu chuẩn di truyền
24. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Đột biến là nguồn nguyên liệu thứ cấp của CLTN.
B. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu sơ cấp của CLTN.
C. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa. 
D. Đột biến không phải là nguồn nguyên liệu của tiến hóa.
	25. Taực ủoọng chuỷ yeỏu cuỷa choùn loùc tửù nhieõn laứ :
A). Taùo ra soỏ caự theồ ngaứy caứng ủoõng	B). Taùo sửù bieỏn ủoồi kieồu hỡnh cuỷa caực caự theồ
C). Taùo sửù khaực nhau trong caực phaỷn xaù taọp tớnh cuỷa ủoọng vaọt
D). Taùo sửù phaõn hoaự khaỷ naờng sinh saỷn cuỷa nhửừng kieồu gen khaực nhau
	26. Trong caực phửụứng thửực hỡnh thaứnh loaứi, phửụng thửực taùo ra keỏt quaỷ nhanh nhaỏt laứ :
A). Baống con ủửụứng lai xa vaứ ủa boọi hoaự	B). Baống con ủửụứng ủũa lớ
C). Baống con ủửụứng sinh thaựi	D). Baống con ủửụứng sinh thaựi vaứ cong ủửụứng ủũa lớ
27. Phương thức hỡnh thành loài bằng lai xa và đa bội hoỏ ớt gặp ở động vật vỡ: 
A. Ở động vật bạc cao cú hệ thần kinh phỏt triển nờn rất nhạy cảm với sự thay đổi .
B. Giới tớnh ở động vật phức tạp hơn.
C. Sự đa bội hoỏ thường gõy nờn những rối loại về giới tớnh.
D. Cơ chế cỏch li sinh sản giữa 2 loài động vật rất phức tạp.
28. Đột biến và quá trình giao phối có quan hệ như thế nào trong quá trình tiến hóa?
A. Đột biến là nguồn nguyên liệu thứ cấp, giao phối là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
B. Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp, giao phối là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
C. Đột biến và giao phối là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
D. Đột biến và giao phối là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa
29. Nếu trong một QT có tỷ lệ kiểu gen: 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1, thì tần số tương đối của các Alen là:
A. A = 0,6, a = 0,4.	B. A = 0,8, a = 0,2.	C. A = 0,7, a = 0,3. D. A = 0,5, a = 0,5.
30. Phát biểu nào sau đây không đúng với QT giao phối.
A. Là đơn vị tổ chức cơ sở của loài.	B. Tập hợp tất cả các sinh vật cùng loài.
C. Là đơn vị sinh sản của loài. 	D. Có thành phần đặc trưng và ổn định.

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra SH 12CB giua ky II.doc