Giáo án ôn thi tốt nghiệp 12 môn Hóa

Giáo án ôn thi tốt nghiệp 12 môn Hóa

Este

A.Kiến thưc cần nắm vững.

I.Este.

1.Khái niệm- Danh pháp

a.Khái niệm về este:

+Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.

+Este là sản phẩm của phản ứng giữa axitcacboxylic với ancol.

 CTPT của este đơn chức: RCOOR

Trong đó: R là gốc hidrocacbon hoặc H

 R là gốc hidrocacbon

Chú ý: axit và ancol tương ứng vơi ctpt trên là: RCOOH và ROH.

CTPT của este no đơn chức mạch hở:CnH2nO2 (và đây cũng là ctpt của axit no

đơn chức mạch hở).

 

doc 35 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1810Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án ôn thi tốt nghiệp 12 môn Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Este
A.Kiến thưc cần nắm vững.
I.Este.
1.Khái niệm- Danh pháp
a.Khái niệm về este:
+Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
+Este là sản phẩm của phản ứng giữa axitcacboxylic với ancol.
 CTPT của este đơn chức: RCOOR’
Trong đó: R là gốc hidrocacbon hoặc H
 R’ là gốc hidrocacbon
Chú ý: axit và ancol tương ứng vơi ctpt trên là: RCOOH và R’OH.
CTPT của este no đơn chức mạch hở:CnH2nO2 (và đây cũng là ctpt của axit no
đơn chức mạch hở).
b.Tên gọi=tên gốc hidrocacbon R’+tên anion gốc axit(đuôi “at”).
Vd: CH3COOC2H5 etyl axetat HCOOCH3 metyl fomat
 C6H5COOCH3 metyl benzoat CH3COOCH2C6H5 benzyl axetat
2.Tính chất hóa học của este.
Este là một loại hợp chất hữu cơ bao gồm có phần gốc và chức nên sẽ thể hiện tính chất hóa học ở hai phần đó:
Phản ứng ở nhóm chức.
 + Phản ứng thủy phân
-Môi trường axit:
RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH
-Trong môi trường kiềm:
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH
Một số chú ý trong ptpu thủy phân este:
+ Một số este khi thủy phân sản phẩm thu được không phải là muối và ancol mà có thể thu được sản phẩm khác:
Thủy phân este của phenol cho ta sản phẩm là hai muối và nước
 RCOOC6H5 + 2 NaOH RCOONa + C6H5ONa + H2O
-Khi thủy phân một số este cho ta sản phâm là “ancol “không bền và chuyển ngay thành chất khác
 Vd: RCOOCH=CH2 + NaOH RCOONa + CH2=CH-OH
 CH2=CH-OH CH3CHO
Và từ đó ta xác định được cấu tạo của este
Phản ứng khử
RCOOR’ RCH2OH + R’OH
Phản ứng ở gốc hidrocacbon không no
-Phản ứng cộng vào gốc hidrocacbon không no
-Phản ứng trùng hợp
Vd: nCH2=CH-C-O-CH3 (- CH-CH2-)n
 O COOCH3
LIPIT
Khái niệm: Lipit là trieste của glyxerol với các axit béo
Vd: C3H5(C17H35COO)3 tristearin
Một số loại axit béo thường gặp:
C17H35COOH Axit stearic
C17H33COOH Axit oleic
C17H31COOH Axit linoleic
C15H31COOH Axit pamitic
Tính chất hóa học của lipit
Vì lipit là một loại este nên nó có đầy đủ tính chất của một este
phản ứng thủy phân( Phản ứng xà phòng hóa)
ptpu tq C3H5(RCOO)3 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa
Chú ý : Tỷ lệ số mol 1:3:1:3
Các bài toán về sản xuất xà phòng thường sử dụng ptpu này nên đôi lúc ta cần nhớ tỷ lệ này để giải toán nhanh hơn.
Phản ứng công hidro
lipit không no(lỏng) + hidro lipit no(rắn)
B. Bài tập
Dạng 1: GIẢI TOÁN ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY.
Este no đơn chức mạch hở:
CnH2nO2àsố mol CO2 = số mol H2O.
Este khụng no cú 1 nối đụi, đơn chức mạch hở:
CnH2n-2O2àsố mol CO2 > số mol H2O và neste = nCO2 – nH2O.
Este no 2 chức mạch hở:
CnH2n-2O2àsố mol CO2 > số mol H2O và neste = nCO2 – nH2O.
Bài tập minh họa:
Bài 1: Đốt chỏy hoàn toàn 1,48g este A thu được 2,64gCO2 và 1,08g H2O. Tỡm CTPT của A ?.
Hướng dẫn giải:
Ta cú: nCO2 = 0,06 mol; nH2O = 0,06 mol.ðA là este no đơn chức mạch hở.
PTPƯ. CnH2nO2 + O2 à n CO2 + nH2O.
 (mol) 0,06 0,06. 
ð (14n + 32) = 1,48. ð n = 3 ð CTPT A là: C3H6O2.
 Dạng 2: GIẢI TOÁN ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG XÀ PHềNG HểA.
1.Xà phũng húa este đơn chức:
- Tổng quỏt: RCOOR/ + NaOH RCOONa + R/OH.
Chất hữu cơ A khi tỏc dụng với NaOH, trong sản phẩm cú ancol ð A phải chứa chức este.
Lưu ý:	
-Este + NaOH 1 muối + 1 anđehit este này khi phản ứng với dd NaOH tạo ra ancol cú – OH liờn kết trờn C mang nối đụi bậc 1, khụng bền đồng phõn húa tạo ra anđehit.
RCOOCH = CH2 + NaOH RCOONa + CH2 = CH- OH.CH3CHO.
Este + NaOH 1 muối + 1 xetoneste này khi phản ứng với dd NaOH tạo ra ancol cú – OH liờn kết trờn C mang nối đụi bậc 2, khụng bền đồng phõn húa tạo ra xeton.
 -Esste + NaOH 2 muối + H2O ðEste này cú gốc ancol là phenol hoặc đồng đẳng của phenol
RCOOC6H5 + 2NaOH RCOONa + C6H5ONa +	H2O.
2.Để giải nhanh bài toỏn este nờn chỳ ý:
 * Este cú số C ≤ 3 hoặc este M < 100 àEste đơn chức.
* Trong phản ứng 	xà phũng húa: Este + NaOH muối + ancol.
 + Định luật bảo toàn khối lượng: meste+ mNaOH = mmuối + mancol.
 + 	Cụ cạn dd sau phản ứng được chất rắn khan, chỳ ý đến khối lượng NaOH cũn dư hay khụng?
3.Bài tập minh họa:
Bài 1: Đốt chỏy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khớ CO2. Mặt khỏc khi xà phũng húa 0,1 mol este trờn thu được 8,2g muối chứa Natri.Tỡm CTCT của X?
 Hướng dẫn giải:
Đốt 1 mol este à3 mol CO2ðX cú 3C trong phõn tử ðX là este đơn chức.
Gọi cụng thức tổng quỏt của este là: RCOOR/.
PTPƯ. RCOOR/ + NaOH à RCOONa + R/OH
 (mol) 0,1 0,1.
Ta cú: Mmuối = = = 82	ðMR + 67= 82ðMR = 15ðR là – CH3ðR/ phải là CH3(vỡ X cú 3 C). Vậy CTCT của X là: CH3COOCH3.
Bài 2:Thủy phõn 4,4g est đơn chức A bằng 200ml dd NaOH 0,25M (vừa đủ) thỡ thu được 3,4g muối hữu cơ B. Tỡm CTCT thu gọn của A?
 Hướng dẫn giải:
Ta cú nNaOH = 0,2. 0,25= 0,05mol.
PTPƯ. RCOOR/ + NaOH àRCOONa + R/OH.
 (mol) 0,05 ò 0,05 à 0,05.
 ðMmuối = =68ð MR + 67= 68 ðMR=1ðR là H.
 ð Meste= =88ð MR+ 44+ MR/ = 88ð MR/ = 43. ð R/ là C3H7.
Vậy CTCT thu gọn của A là: HCOOC3H7.
 Bài 3: Cho 0,1 mol este A vào 50g dd NaOH 10% đun núng đến khi este phản ứng hoàn toàn(cỏc chất bay hơi khụng đỏng kể).Dung dịch thu được cú khối lượng 58,6g.Cụ cạn dd thu được 10,4g chất rắn khan. Tỡm CTCT của A?
 Hướng dẫn giải:
Ta cú mdd sau ứng = meste + mddNaOH ðmeste=58,6 – 50 = 8,6g.
ðMeste = 86.< 100ð A là este đơn chức.(RCOOR/)
Mà nNaOH= = 0,125 mol.
PTPƯ. RCOOR/ + NaOH à RCOONa + R/OH.	
 Ban đầu: 0,1 0,125 0
 P/ư 0,1 0,1 0,1 0,1
 Sau p/ư 0 0,025. 0,1 0,1
ðmNaOH dư = 0,025.40 = 1g. 
Mà mchất rắn khan = mNaOH dư + mmuối. ð mmuối = 10,4 – 1 = 9,4g.
ðMmuối = =94ðMR = 27ð R là – C2H3.
Mặt khỏc MA= 86. ð MR/ = 86-44-27=15. ð R/ là –CH3.
Vậy CTCT của A là: CH2=CHCOOCH3.
Cõu 4: Xà phũng húa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cụ cạn dd thu được chất rắn khan cú khối lượng là:
A. 8,56 g. B. 3,28 g. C. 10,4 g. D. 8,2 g.
Dạng 3: Hiệu suất phản ứng este húa- Hằng số cõn bằng.
Xột phản ứng: RCOOH + R/OH RCOOR/ + H2O.
Trước PƯ: (mol) a b
 PƯ: ( mol) x x x x
Sau PƯ: ( mol) a – x b – x 	 x x
Tớnh hiệu suất của phản ứng:
Nếu a ≥ b ð H tớnh theo ancol và H = . 100% ð x = ð b = .
Nếu a < b ðH tớnh theo axit và H = .100% ð x = ð a = .
Hằng số cõn bằng:
Kc = 
Bài tập minh họa :
Cõu 1: Cho 3g CH3COOH phản ứng với 2,5g C2H5OH (xt H2SO4 đặc, to) thỡ thu được 3,3g este. Hiệu suất của phản ứng este húa là:
A.70,2%. B. 77,27%. C.75%. D. 80%.
 Hướng dẫn giải:
PTPƯ: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
(mol) < Tớnh theo axit.
(mol) 0,05 0,05
Meste = 0,05. 88 = 4,4g.ð h = = 75%. 
Cõu 2: Đun núng 6 g CH3COOH với 6 g C2H5OH( cú H2SO4 xt) hiệu suất phản ứng este húa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:
A. 6 g. B. 4,4 g. C. 8,8 g. D. 5,2 g.
Cõu 3: Khi thực hiện phản ứng este húa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% ( tớnh theo axit) khi tiến hành este húa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là ( biết cỏc phản ứng este húa thực hiện ở cựng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
SBT CB.Cõu 1:Ứng với cụng thức phõn tử C4H8O2 cú bao nhiờu este đồng phõn?
A.2.	B.3.	C.4.	D.5.
Cõu 2: Hợp chất X đơn chức cú cụng thức đơn giản nhất là CH2O. X tỏc dụng với dd NaOH nhưng khụng tỏc dụng với Natri. Cụng thức cấu tạo của X là:
A.CH3CH2COOH.	B.CH3COOCH3.	C.HCOOCH	D.OHCCH2OH.
Cõu 3: Hợp chất X cú cụng thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tờn gọi của X là:
A.Etyl axetat.	B.Metyl propionat.	C.Metyl axetat.	D.Propylaxetat.
Cõu 4 : Thuỷ phõn este E cú cụng thức phõn tử C4H8O2 ( cú mặt H2SO4 loóng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y.Từ X cú thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tờn gọi của E là :
A.Metyl propionat.	B.propyl fomat.	C.ancol etylic.	D.Etyl axetat.
Cõu 5 :Thuỷ phõn hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este đưn chức X, Y là đồng phõn cấu tạo của nhau cần 100 ml dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g 2 ancol bậc 1. Cụng thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của 2 este là :
A.HCOOCH2CH2CH3, 75% ; CH3COOC2H5, 25%.
B.HCOOC2H5, 45% ; CH3COOCH3, 55%.	 	 
C.HCOOC2H5, 55% ; CH3COOCH3, 45%.	 
D.HCOOCH2CH2CH3, 25% ; CH3COOC2H5, 75%.	
Cõu 6: Este X cú cụng thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sụi 4,4 g X với 200g dd NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dd sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Cụng thức cấu tạo của X là:
A.CH3CH2COOCH3	B.CH3COOCH2CH3.
C.HCOOCH2CH2CH3	D.HCOOCH(CH3)2.
CÂU 7: Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng?
A.Chất bộo là trieste của glixẻol với cỏc axit mụncacboxylic cú mạch C dài, khụng phõn nhỏnh.
B.Chất bộo chứa chủ yếu cỏc gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phũng.
C.Chất bộo chứa chủ yếu cỏc gốc khụng no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phũng và được gọi là dầu.
D.Phản ứng thuỷ phõn chất bộo trong mụi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Cõu 8: Chất bộo cú đặc điểm chung nào sau đõy?
A.Khụng tan trong nước, nặng hơn nước, cú trong thành phần chớnh của dầu, mỡ động ,t/vật.
B.Khụng tan trong nước, nhẹ hơn nước, cú trong thành phần chớnh của dầu, mỡ động ,t/vật.
C. Là chất lỏng,khụng tan trong nước, nhẹ hơn nước, cú trong thành phần chớnh của dầu, mỡ động ,t/vật.
D.Là chất rắn,khụng tan trong nước, nhẹ hơn nước, cú trong thành phần chớnh của dầu, mỡ động ,t/vật.
Cõu 9: Khi thuỷ phõn chất bộo X trong dd NaOH, thu được glixẻol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa, C15H31COONa cú khối lượng hơn kộm nhau 1,817 lần. Trong phõn tử X cú :
A. 3 gốc C17H35COO.	B.2 gốc C17H35COO.	C.2 gốc C15H31COO.	D.3 gốc C15H31COO.
Cõu 10:Xà phũng và chất giặt rửa cú đặc điểm chung là:
A.Chứa muối natri cú khả năng làm giảm sức căng bề mặt của cỏc chất bẩn.
B.Cỏc muối được lấy từ phản ứng xà phũng hoỏchất bộo.
C.Sản phẩm của cụng nghệ hoỏ dầu.	
D. Cú nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
Cõu 11: Trong thành phần của xà phũng và chất giặt rửa thường cú một số este. Vai trũ của cỏc este này là:
A.Làm tăng khả năng giặt rửa.	B.Tạo hương thơm mỏt , dễ chịu.
C.Tạo màu sắc hấp dẫn.	D.Làm giảm giỏ thành của xà phũng và chất giặt rửa.
Cõu 12:Cho cỏc phỏt biểu sau:
a) Chất bộo thuộc loại hợp chất este.	
b).Cỏc este khụng tan trong nước do chỳng nhẹ hơn nước
c) Cỏc este khụng tan trong nước và nổi trờn nước do chỳng khụng tạo được liờn kết hidro với nước và nhẹ hơn nước.
d) Khi đun chất bộo lỏng trong nồi hấp rồi sục dũng khớ hidro vào( cú xỳc tỏc niken) thỡ chỳng chuyển thành chất bộo rắn.
e) Chất bộo lỏng là cỏc triglixẻit chứa gốc axit khụng no trong phõn tử. 
Những phỏt biẻu đỳng là:
A. a,d,e.	B.a,b,d.	C.a,c,d,e.	D.a,b,c,d,e.
Cõu 13: Khi cho 1 ớt mỡ lợn(sau khi rỏn, giả sử là tristearin) vào bỏt đựng dd NaOH, sau đú đun núng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sỏt được sau đõy là đỳng?
Miếng mỡ nổi; sau đú tan dần.	
Miếng mỡ nổi; khụng thay đổi gỡ trong quỏ trỡnh đun núng và khuấy.
Miếng mỡ chỡm xuống; sau đú tan dần.
Miếng mỡ chỡm xuống; khụng tan.
Cõu 14:SGK CB Chất X cú cụng thức phõn tử C4H8O2. Khi tỏc dụng với dd NaOH sinh ra chất Y cú cụng thức C2H3O2Na. Cụng thức cấu tạo của X là:
HCOOC3H7.	B.C2H5COOCH3.	C.CH3COOC2H5.	D.HCOOC3H5.
Cõu 15. Thuỷ phõn este X cú cụng thức phõn tử C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hưũ cơ Y và Z trong đú Z cú tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tờn của X là:
A.Etyl axetat.	B.Metyl axetat.	C..Metyl propionat	D.Propylfomat.
Cõu 16: Phỏt biểu nào sau ... . Moọt vaọt baống ủoàng coự khoỏi lửụùng 8,48 gam ngaõm trong dd AgNO3, sau moọt thụứi gian laỏy vaọt ra, rửừa nheù, laứm khoõ caõn naởng 10 gam.
Tớnh khoỏi lửụùng Ag phuỷ treõn vaọt.
Ngửụứi ta coự theồ phuỷ treõn vaọt moọt lửụùng baùc nhử treõn baống phửụng phaựp ủieọn phaõn 
(phửụng phaựp maù ủieọn) trong thụứi gian 16 phuựt 9 giaõy. Tớnh cửụứng ủoọ doứng ủieọn.
	ẹS: a. 2,16 gam; b. I = 2A
8/. Ngaõm moọt vaọt baống keừm trong 200ml dd CuCl2 0,1M. Sau khi phaỷn ửựng xaỷy ra hoaứn toaứn (CuCl2 phaỷn ửựng heỏt)
Khoỏi lửụùng vaọt taờng hay giaỷm bao nhieõu gam.
ẹeồ thu ủửụùc lửụùng ủoàng nhử treõn, ngửụứi ta coự theồ ủieọn phaõn dd CuCl2 vụựi ủieọn cửùc trụ
trong thụứi gian 32 phuựt 10 giaõy. Tớnh cửụứng ủoọ doứng ủieọn vaứ theồ tớch khớ thu ủửụùc ụỷ ủktc.	
Buổi 11 Ngày soạn: 13/12
BÀI TẬP VỀ XÁC ĐỊNH TấN KIM LOẠI
1) Cú thể tớnh được khối lượng mol nguyờn tử kim loại M theo cỏc cỏch sau: 
- Từ khối lượng (m) và số mol (n) của kim loại → M = 
- Từ Mhợp chất → Mkim loại 
- Từ cụng thức Faraday → M =  (n là số electron trao đổi ở mỗi điện cực) 
- Từ a < m < b và α < n < β →  → tỡm M thỏa món trong khoảng xỏc định đú 
- Lập hàm số M = f(n) trong đú n là húa trị của kim loại M (n = 1, 2, 3), nếu trong bài toỏn tỡm oxit kim loại MxOy thỡ n = → kim loại M 
- Với hai kim loại kế tiếp nhau trong một chu kỡ hoặc phõn nhúm → tỡm → tờn 2 kim loại 
2) Một số chỳ ý khi giải bài tập: 
- Biết sử dụng một số định luật bảo toàn như bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyờn tố, bảo toàn mol electron, Biết viết cỏc phương trỡnh ion thu gọn, phương phỏp ion – electron  
- Khi đề bài khụng cho kim loại M cú húa trị khụng đổi thỡ khi kim loại M tỏc dụng với cỏc chất khỏc nhau cú thể thể hiện cỏc số oxi húa khỏc nhau → đặt kim loại M cú cỏc húa trị khỏc nhau 
- Khi hỗn hợp đầu được chia làm hai phần khụng bằng nhau thỡ phần này gấp k lần phần kia tương ứng với số mol cỏc chất phần này cũng gấp k lần số mol cỏc chất phần kia 
3) Một số vớ dụ minh họa: 
Vớ dụ 1: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loóng, thu được 940,8 ml khớ NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) cú tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khớ NxOy và kim loại M là: 
A. NO và Mg                   B. NO2 và Al                      C. N2O và Al                            D. N2O và Fe 
Hướng dẫn: M(NxOy) = 44 → nN2O = 0,042 mol 
                        M → Mn+ + ne                                        2NO3- + 8e + 10H+ → N2O + 5H2O 
Theo đlbt mol electron: ne cho = ne nhận → 3,024 → → No duy nhất n = 3 và M = 27 → Al → đỏp ỏn C 
Vớ dụ 2: Hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M. Hũa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 200 gam dung dịch HCl 7,3 %. Mặt khỏc cho 8 gam hỗn hợp X tỏc dụng hoàn toàn với khớ Cl2 cần dựng 5,6 lớt Cl2 (ở đktc) tạo ra hai muối clorua. Kim loại M và phần trăm về khối lượng của nú trong hỗn hợp X là: 
A. Al và 75 %                        B. Fe và 25 %                      C. Al và 30 %                         D. Fe và 70 % 
Hướng dẫn: nHCl = 0,4 mol ; nCl2 = 0,25 mol ; nMg = x mol ; nM = y mol 24x + My = 8 (1) 
- X tỏc dụng với dung dịch HCl (M thể hiện húa trị n) → 2x + ny = 0,4 (2) 
- X tỏc dụng với Cl2 (M thể hiện húa trị m) → 2x + my = 0,5 (3) 
- Từ (2) ; (3) → y(m – n) = 0,1 → m > n → No duy nhất m = 3 và n = 2 → x = y = 0,1 mol 
- Từ (1) → M = 56 → Fe và % M = 70 % → đỏp ỏn D 
Vớ dụ 3: Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ ở hai chu kỡ liờn tiếp. Cho 7,65 gam X vào dung dịch HCl dư. Kết thỳc phản ứng, cụ cạn dung dịch thỡ thu được 8,75 gam muối khan. Hai kim loại đú là: 
A. Mg và Ca                      B. Ca và Sr                      C. Be và Mg                         D. Sr và Ba 
Hướng dẫn: 
- Đặt cụng thức chung của hai muối là CO3. Phương trỡnh phản ứng: 
CO3 + 2HCl → Cl2 + CO2 + H2O 
- Từ phương trỡnh thấy: 1 mol CO3 phản ứng thỡ khối lượng muối tăng: 71 – 60 = 11 gam 
- Theo đề bài khối lượng muối tăng: 8,75 – 7,65 = 1,1 gam → cú 0,1 mol CO3 tham gia phản ứng 
→ + 60 = 76,5 →  = 16,5 → 2 kim loại là Be và Mg → đỏp ỏn C 
Vớ dụ 4: Hũa tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M (húa trị II) vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lớt khớ H2 (ở đktc). Nếu chỉ hũa tan 1,0 gam M thỡ dựng khụng đến 0,09 mol HCl trong dung dịch. Kim loại M là: 
A. Mg                            B. Zn                                     C. Ca                                  D. Ni 
Hướng dẫn: nH2 = 0,15 mol 
- nX = nH2 = 0,15 mol → X = 40 
- Để hũa tan 1 gam M dựng khụng đến 0,09 mol HCl →  → 22,2 < M < 40 < 56 → M là Mg  → đỏp ỏn A 
Vớ dụ 5: Để hũa tan hoàn toàn 6,834 gam một oxit của kim loại M cần dựng tối thiểu 201 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là: 
A. Mg                            B. Cu                         C. Al                               D. Fe 
Hướng dẫn: Gọi cụng thức oxit là MxOy ; nHCl = nH+ = 0,402 mol 
- Ta cú nO2– (trong oxit) = mol → nMxOy = mol → (Mx + 16y) =  → Mx = 18y 
→ M =  → No duy nhất và M = 27 → Al → đỏp ỏn C 
Buổi 12 Ngày soạn: 25/12
Bài tập tổng hợp
I– BÀI TOÁN VỀ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI NƯỚC, KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ KIỀM 
1) Một số chỳ ý khi giải bài tập: 
- Chỉ cú kim loại kiềm, Ca, Sr, Ba mới tan trong nước ở nhiệt độ thường 
- Cỏc kim loại mà hiđroxit của chỳng cú tớnh lưỡng tớnh như Al, Zn, Be, Sn, Pbtỏc dụng được với dung dịch kiềm (đặc) 
- Nếu đề bài cho nhiều kim loại tỏc dụng với nước tạo dung dịch kiềm, rồi sau đú lấy dung dịch kiềm tỏc dụng với dung dịch hỗn hợp axit thỡ: 
         + Giải bằng cỏch viết phương trỡnh ion thu gọn 
         + nOH– = 2nH2 
- Nếu đề bài cho hỗn hợp kim loại kiềm hoặc kiềm thổ và kim loại M húa trị n vào nước thỡ cú thể cú hai khả năng: 
         + M là kim loại tan trực tiếp (như kim loại kiềm, Ca, Sr, Ba) 
         + M là kim loại cú hiđroxit lưỡng tớnh (như Al, Zn) 
                     M + (4 – n)OH– + (n – 2)H2O → MO2n – 4 + H2 (dựa vào số mol kim loại kiềm hoặc kiềm thổ → số mol OH– rồi biện luận xem kim loại M cú tan hết khụng hay chỉ tan một phần) 
2) Một số vớ dụ minh họa: 
Vớ dụ 1: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hũa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lớt khớ (ở đktc). Tớnh V ml dung dịch H2SO4 2M tối thiểu để trung hũa Y 
A. 125 ml                            B. 100 ml                            C. 200 ml                               D. 150 ml 
Hướng dẫn: nH2 = 0,25 mol 
Ta cú nOH– = 2nH2 mà nOH– = nH+ → nH2SO4 =  = nH2 = 0,25 mol → V = 0,125 lớt hay 125 ml → đỏp ỏn A 
Vớ dụ 2: Thực hiện hai thớ nghiệm sau: 
• Thớ nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào nước dư, thu được 0,896 lớt khớ (ở đktc) 
• Thớ nghiệm 2: Cũng cho m gam hỗn hợp trờn cho vào dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lớt khớ (ở đktc) Cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giỏ trị của m là: 
A. 2,85 gam                         B. 2,99 gam                   C. 2,72 gam                               D. 2,80 gam 
Hướng dẫn: nH2 ở thớ nghiệm 1 = 0,04 < nH2 ở thớ nghiệm 2 = 0,1 mol → ở thớ nghiệm 1 Ba hết, Al dư cũn thớ nghiệm 2 thỡ cả Ba và Al đều hết 
- Gọi nBa = x mol và nAl = y mol trong m gam hỗn hợp 
- Thớ nghiệm 1: 
                                                   Ba + 2H2O → Ba2+ + 2OH– + H2 
                                                    x →                           2x       x 
                                                   Al + OH– + H2O → AlO2– + H2 
                                                           2x→                               3x 
→ nH2 = 4x = 0,04 → x = 0,01 mol 
- Thớ nghiệm 2: tương tự thớ nghiệm 1 ta cú: x + = 0,1 → y = 0,06 mol 
→ m = 0,01.137 + 0,06.27 = 2,99 gam → đỏp ỏn B 
Vớ dụ 3: Hũa tan hoàn toàn 7,3 gam hỗn hợp X gồm kim loại Na và kim loại M (húa trị n khụng đổi) trong nước thu được dung dịch Y và 5,6 lớt khớ hiđro (ở đktc). Để trung hũa dung dịch Y cần dựng 100 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm về khối lượng của kim loại M trong hỗn hợp X là: 
A. 68,4 %                         B. 36,9 %                                  C. 63,1 %                               D. 31,6 % 
Hướng dẫn: nH2 = 0,25 mol ; nHCl = 0,1 mol 
- Gọi nNa = x mol và nM = y mol → 23x + My = 7,3 (1) 
- Nếu M tỏc dụng trực tiếp với nước → nH2 = → nOH– = 0,5 > nHCl = 0,1 → loại 
- Nếu M là kim loại cú hiđroxit lưỡng tớnh (n = 2 hoặc 3): 
                                    M + (4 – n)OH– + (n – 2)H2O → MO2n – 4 + H2 
                                    y      (4 – n)y                                              ny/2 
- Do OH– dư nờn kim loại M tan hết và nOH– dư = x – (4 – n)y mol → x – (4 – n)y = 0,1 (2) và x + ny = 0,5 (3) → y = 0,1 mol 
- Thay lần lượt n = 2 hoặc 3 vào (1) ; (2) ; (3) → chỉ cú n = 3 ; x = 0,2 ; M = 27 là thỏa món → %M = 36,9 % → đỏp ỏn B 
II – MỘT BÀI TOÁN KINH ĐIỂN 
1) Nội dung tổng quỏt: 
                     M  hỗn hợp rắn (M, MxOy)  M+n + sản phẩm khử 
                     m gam                   m1 gam                                        (n là số oxi húa cao nhất của M) 
(M là kim loại Fe hoặc Cu và dung dịch HNO3 (H2SO4 đặc núng) lấy vừa đủ hoặc dư) 
- Gọi: nM = x mol ; ne (2) nhận = y mol → ∑ ne nhường = x.n mol 
- Theo đlbt khối lượng từ (1) → nO = mol 
- ∑ ne nhận = ne (oxi) + ne (2) = .2 + y = + y mol 
- Theo đlbt mol electron: ∑ ne nhường = ∑ ne nhận → x.n = + y 
- Nhõn cả hai vế với M ta được: (M.x).n = + M.y → m.n = → m.= → m = (*) 
- Thay M = 56 (Fe) ; n = 3 vào (*) ta được: m = 0,7.m1 + 5,6.y (1) 
- Thay M = 64 (Cu) ; n = 2 vào (*) ta được: m = 0,8.m1 + 6,4.y (2) 
(Khi biết 2 trong 3 đại lượng m, m1, y ta sẽ tớnh được đại lượng cũn lại) 2) 
Vớ dụ minh họa: 
Vớ dụ 1: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loóng (dư), thu được 1,344 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cụ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giỏ trị m là: 
A. 38,72 gam                B. 35,50 gam             C. 49,09 gam                   D. 34,36 gam 
Hướng dẫn: nNO = 0,06 mol → y = 0,06.3 = 0,18 mol 
Theo cụng thức (1) ta cú: nFe = mol → nFe(NO3)3 = 0,16 mol 
→ mmuối khan = 0,16.242 = 38,72 gam → đỏp ỏn A 
Vớ dụ 2: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần 0,05 mol H2. Mặt khỏc, hũa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc thu được V ml khớ SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giỏ trị của V là: 
A. 112 ml                      B. 224 ml                               C. 336 ml                               D. 448 ml 
Hướng dẫn: Thực chất phản ứng khử cỏc oxit là: H2 + O(oxit) → H2O. Vỡ vậy nO(oxit) = nH2 = 0,05 mol → mFe = 3,04 – 0,05.16 = 2,24 gam 
Theo cụng thức (1) ta cú: ne nhận (S+6 → S+4) = y = mol → nSO2 = 0,01 mol → V = 0,01.22,4 = 0,224 lớt hay 224 ml → đỏp ỏn B 
Vớ dụ 3: Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 37,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, CuO và Cu2O. Hũa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc, núng (dư) thấy thoỏt ra 3,36 lớt khớ (ở đktc). Giỏ trị của m là: 
A. 25,6 gam                         B. 32 gam                      C. 19,2 gam                            D. 22,4 gam 
Hướng dẫn: nSO2 = 0,15 mol → y = 0,15.2 = 0,3 mol 
Theo cụng thức (2) ta cú: m = 0,8.37,6 + 6,4.0,3 = 32 gam → đỏp ỏn B 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an on thi tot nghiep(1).doc