Giáo án môn Giải tích 12 tiết 86: Ôn tập chương V ( t1 )

Giáo án môn Giải tích 12 tiết 86: Ôn tập chương V ( t1 )

A. Mục đích yêu cầu :

1. Kiến thức :

- Giúp học sinh nắm vững các dạng toán rút gọn, giải phương trình, bất phương trình

- Rèn luyện khả năng suy luận logic toán học .

2. Kỹ năng :

- Giải thành thạo các dạng toán trên.

- Biết áp dụng vào thực tế .

 

doc 3 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Giải tích 12 tiết 86: Ôn tập chương V ( t1 )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÔN TẬP CHƯƠNG V ( T2 )
NGÀY SOẠN: / / 
Tên bài dạy :
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1. Kiến thức :
- Giúp học sinh nắm vững các dạng toán rút gọn, giải phương trình, bất phương trình
- Rèn luyện khả năng suy luận logic toán học .
2. Kỹ năng : 
- Giải thành thạo các dạng toán trên.
- Biết áp dụng vào thực tế . 
3. Trọng tâm : Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp .
B CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : Nghiên cứu SGK, các tài liệu có liên quan đến bài dạy .
2. Học sinh : - Xem bài cũ và chuẩn bị bài tập .
C. TIẾN TRÌNH:	
 1.Ổn định lớp :
 2. Bài cũ : Nêu công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp .
 3. Nội dung bài mới :
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
 + (a + b)2 = ?, (a + b)3 = ?
+ Dùng ký hiệu tổ hợp ta có thể viết lại như thế nào ?
+ Từ đó viết công thức (a + b)n ?
+ Công thức trên viết gọn như thế nào ?
+Để tính được dễ dàng và chắc chắn, ta nên xếp đặt các phép tính như sau:
Ta viết ở hàng thứ nhất các lũy thừa của 3x theo bậc giảm từ 5 tới 0.
Trên dòng thứ hai các lũy thừa của –4 với số mũ tăng từ 0 tới 5.
Trên dòng thứ 3 là các hệ số nhị thức 
+ CTNT Niutơn có bao nhiêu số hạng ? Tại sao ?
+ Có nhận xét gì về số mũ của a và b ?
+ Các hệ số nhị thức cách đều 2 số hạng đầu và cuối có tính chất gì ?
+ 2n viết như thé nào để sử dụng được CTNT Niutơn ?
+ Tương tự cho số 0 , ta có gì ?
+ Cho H nhìn vào CT nhị thức Niutơn để hình thành tam giác Pascal .
4. Củng cố - Dặn dò :
+Yêu cầu học sinh nhớ được công thức (a + b)n và các tính chất cơ bản của nó.
+ Biết ứng dụng để khai triển (a + b)n
. Chú ý: Các hệ số của khai triển được tìm từ tam giác Pascal.
+ BTVN : 1, 2, 3, 4 / 173 .
+ (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
	(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
+ (a + b)2 =
(a + b)3 =
+ 
+ 
+ Có n+1 số hạng vì 
+ (n-k) + k = n
+ Bằng nhau vì
+ 
1/174 > Rút gọn : 
2/174> Giải phương trình : 
ĐK : 
Vậy n = 11.
 ; ĐK : 
Vậy x = 5 .
3/174> Giải bpt ( ẩn là ):
 ; ĐK : 
Kết hợp ĐK ta được : n = 3; 4 ; 5 .

Tài liệu đính kèm:

  • docGT-T86.doc