Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 16 - Bài tập khảo sát hàm số y = ax + b / cx + d

Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 16 - Bài tập khảo sát hàm số y = ax + b / cx + d

1. Về kiến thức:

- Củng cố sơ đồ khảo sát hàm số y = ax + b / cx + d

2. Về kĩ năng:

- Thành thạo các bước khảo sát và vẽ được đồ thị hàm số nhất biến

- Phân loại được các dạng đồ thị đã học

- Xác định được giao điểm của đường thẳng với đồ thị

- Biện luận được số nghiệm của phương trình bằng cách dựa vào đồ thị

- Viết được phương trình tiếp tuyến với đồ thị tai một điểm.

3. Về tư duy và thái độ:

- Tập trung,logic,cẩn thận và chính xác

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1046Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 12 môn Giải tích - Tiết 16 - Bài tập khảo sát hàm số y = ax + b / cx + d", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:16	Ngày soạn: . . . . . . . . . . .
BÀI TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ 
I. MỤC TIÊU:
Về kiến thức:
Củng cố sơ đồ khảo sát hàm số 
Về kĩ năng:
Thành thạo các bước khảo sát và vẽ được đồ thị hàm số nhất biến
Phân loại được các dạng đồ thị đã học
Xác định được giao điểm của đường thẳng với đồ thị
Biện luận được số nghiệm của phương trình bằng cách dựa vào đồ thị
Viết được phương trình tiếp tuyến với đồ thị tai một điểm.
Về tư duy và thái độ:
Tập trung,logic,cẩn thận và chính xác
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: 
Soạn bài,hệ thống câu hỏi và bài tập 
Học sinh:
Chuẩn bị bài cũ và xem lại cẩn thận các ví dụ trong SGK
III. PHƯƠNG PHÁP: 
Gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề hoạt động giải bài tập trên bảng.
IV. TIẾN TRÌNH: 
1. Ổn định lớp: (1’)
Kiểm tra bài cũ: 
Bài mới:
Nêu các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số dạng ? Gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời, đánh giá cho điểm
Hoạt động 1: Cho hàm số có đồ thị là (C )
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số
Định m để đường thẳng d: y=2x-m cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt. 
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐTP1:
- Cho hs nhận xét dạng hàm số.
-Đồ thị này có những tiệm cận nào?
-Cho 01 hs lên bảng giải,các hs khác thảo luận và giải vào vở.
-Giáo viên uốn nắn hướng dẫn các học sinh hoàn thành từng bước
- dạng nhất biến có a=0
- có TCĐ : x=-1
 TCN :y=0 ,
 Bài làm: 
*TXĐ: D=R\{-1}
* Sự biến thiên:
+ đạo hàm:
.hàm số nghịch biến trên
+ Tiệm cận:
.;
x=-1 là tiệm cận đứng
 suy ra đường thẳng y=0 là tiệm cận ngang
+ BBT: 
* Đồ thị:
ĐĐB:
(0:3) ;(2:1) ;(-2:-3)
Ghi lời giải đúng giống như học sinh
HĐTP2:
- Đường thẳng (d) cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt khi nào?
-cho hs lập phương trình hđgđ và giải. gọi một học sinh lên bảng trình bày
- Gv uốn nắn hướng dẫn học sinh từng bước cho đến hết bài.
- phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) có hai nghiệm phân biệt.
Bài giải của học sinh: 
.phương trình hoành độ:
Có:
Vậy đường thẳng d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt với mọi m.
Ghi lời giải đúng giống như học sinh.
Hoạt động 2: Giải bài tập số 9 trang 44 sgk
Cho hàm số (m là tham số) có đồ thị là (G)
Xác định m để đồ thị (G) đi qua điểm (0;-1)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thj của hàm số với m tìm được.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị trên tại giao điểm của nó với trục tung.
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
HĐTP1: Câu a
- Điểm M(x,y) thuộc đồ thị của hàm số khi nào?
+ Gọi 1 hs lên bảng giải câu a
HĐTP2: Câu b
- Với m=0, hàm số có dạng như thế nào?
+ Yêu cầu hs tiến hành khảo sát, vẽ đồ thị của hàm số và chỉ định 1 hs lên bảng giải
+ Gv nhận xét, chỉnh sửa
HĐTP3: Câuc
- Phương trình tiếp tuyến của một đường cong tại điểm có phương trình như thế nào?
- Trục tung là đường thẳng có phương trình?
- Xác định giao điểm của đồ thị (G) với trục tung?
- Gọi một hs lên bảng viết phương trình tiếp tuyến
+ Hs trả lời theo chỉ định của Gv
Để đồ thị (G) đi qua điểm (0;-1) ta phải có:
+ 
* TXĐ
* Sự biến thiên
+ Đạo hàm y'
+ Tiệm cận
+ BBT
* Đồ thị.
+ với k là hệ số góc của tiếp tuyến tại .
+ x=0
+ Giao điểm của (G) với trục tung là M(0;-1)
k=y'(0)=-2
+ Vậy phương trình tiếp tuyến tại M là 
y+1=-2x hay y=-2x-1
Ghi lời giải đúng giống như học sinh
Củng cố:
Bài tập về nhà: Bài 11/46 Sgk
Rút kinh nghiệm 
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docT16_C1.doc