Giáo án Hóa học 12 - Chương 5: Dẫn xuất của hiđrocacbon - Polime

Giáo án Hóa học 12 - Chương 5: Dẫn xuất của hiđrocacbon - Polime

CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME

Tiết 54: RƯỢU ETYLIC

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

 Biết được:

- Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo

- Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi vị, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng.

- Khái niệm độ rượu.

- Tính chất hoá học: phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy

- ứng dụng của rượu etylic

- Phương pháp điều chế ancol etylic từ tinh bột, đượng hoặc etilen

 

doc 41 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1824Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hóa học 12 - Chương 5: Dẫn xuất của hiđrocacbon - Polime", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2011
Ngày giảng: / /2011
Chương 5: dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime
Tiết 54: rượu etylic
Mục tiêu 
Kiến thức
 Biết được: 
Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo
Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi vị, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng.
Khái niệm độ rượu.
Tính chất hoá học: phản ứng với Na, với axit axetic, phản ứng cháy
ứng dụng của rượu etylic
Phương pháp điều chế ancol etylic từ tinh bột, đượng hoặc etilen
Kĩ năng 
Quan sát mô hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh, rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hoá học
Viết được phương trình hoá học dạng CTPT và CTCT thu gọn
Phân biệt ancol etylic với benzen
Tính khối lượng ancol etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng độ rượu và hiệu suất quá trình.
3. Thái độ: 
 - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, hứng thú với môn học.
Chuẩn bị
 1. GV: - Dụng cụ: + Mô hình phân tử rượu ettylic 
 + Chén sứ nhỏ, ống nghiệm, diêm
 - Hoá chất: Rượu etylic, natri, nước, iot.
 2. HS: Đọc và chuẩn bị trước bài mới
Tiến trình bài giảng
Kiểm tra: 
Sĩ số: 
Bài cũ: Thế nào là hiđrocacbon, dẫn xuất của hiđrocacbon? Cho ví dụ
 (Đáp án: SGK)
Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tính chất vật lí của rượu etylic
GV: Cho HS quan sát rượu etylic, sau đó tiến hành thí nghiệm hoà tan rượu vào nước 
Yêu cầu HS nhận xét 
GV: Bổ sung và kết luận 
GV: Thông báo về độ rượu 
GV: Lấy ví dụ để phân tích: Rượu 450 có nghĩa là Cứ 100 ml dung dịch rượu có chứ 45 ml rượu etylic nguyên chất
GV: Cho HS làm bài tập:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Cồn 900 có nghĩa la:
DD được tạo thành khi hoà tan 90 ml rượu etylic nguyên chất vào 100 ml nước
dd tạo được khi hoà tan 90 g rượu etylic nguyên chất vào 100 g nước
dd tạo được khi hoà tan 90 g rượu etylic với 10 g nước 
Trong 100 ml dd có 90 ml rượu etylic nguyên chất.
HS: Trả lời và giải thích (khoanh vào câu D)
Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử rượu etylic
GV: Cho HS lắp mô hình phân tử rượu etylic, nhận xét đặc điểm cấu tạo, viết công thức phân tử 
GV: Nhấn mạnh sự có mặt của nhóm
 -OH và đặc điểm của nguyên tử H trong nhóm -OH
Hoạt động 3: Tính chất hoá học của rượu etylic.
GV: Làm thí nghiệm đốt cháyrượu. Nhắc HS quan sát và nhận xét .
GV: Nhấn mạnh rượu etylic khi cháy toả nhiều nhiệt và không có muội than
GV: Hướng dẫn HS viết phương trình hoá học của phản ứng 
GV:Tiến hành làm TN phản ứng của rượu với Na 
HS: Quan sát, nhận xét 
Nguyên tử Na thay thế nguyên tử H nào trong rượu? HS dự đoán và viết phương trình hoá học 
GV: Nhận xét và kết luận
GV: Giải thích một số hiện tượng của thí nghiệm 
Hoạt động 4: Ưng dụng của rượu etylic 
GV: Dùng tranh vẽ sơ đồ ứng dụng của rượu etylic, sau đó nêu câu hỏi để HS trả lời những ứng dụng của rượu etylic.
HS: Phát biểu ứng dụng
GV: Tổng kết theo sơ đồ
Hoạt động 5: Điều chế rượu etylic
?Trong thực tế rượu etylic được điều chế như thế nào ?
GV: Nêu cách điều chế rượu etylic trong công nghiệp từ etilen
Tính chất vật lí.
Rượu etylic là chất lỏng, không màu, sôi ở 780C , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước
Độ rượu: Số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
Cấu tạo phân tử
 Công thức cấu tạo: CH3-CH2-OH
Nhóm -OH làm cho rượu có tính chất đặc trưng
Tính chất hoá học 
Rượu etylic có cháy không ?
Thí nghiệm: Đốt rượu 
Hiện tượng: rượu etylic cháy với ngọn lửa xanh, toả nhiều nhiệt.
Rượu etylic tác dụng mạnh với oxi: 
 C2H6O + 3O2 đ 2CO2 + 3H2O
Rượu etylic có phản ứng với natri không?
Thí nghiệm : Cho mẩu Na vào cốc đựng rượu etylic.
Hiện tượng: Có bọt khí thoát ra, mẩu Na tan dần 
Nhận xét: Rượu etylic tác dụng được với Na
2CH3-CH2-OH +2Na đ2CH3-CH2-Ona + H2
Phản ứng với axit axetic.
 (Xem bài 45-Axit axetic)
Ưng dụng
Dùng trong công nghiệp rượu bia, sản xuất dược phẩm, cao su tổng hợp 
Dùng điều chế axit axetic, pha vec ni, pha nước hoa
Điều chế 
- Từ tinh bột hoặc đường rượu etylic - Cho etilen tác dụng với nước: 
 C2H4 + H2O đ C2H5OH
Củng cố 
 - Tóm tắt ý chính toàn bài 
 - Sử dụng bài tập 1 củng cố 
Hướng dẫn học ở nhà 
 - Học bài và làm bài tập về nhà : 2,3,4,5
 - Hướng dẫn làm bài tập 5.
Ngày soạn: / /2011
Ngày giảng: / /2011
Tiết 55+56: Axit axetic
 I. Mục tiêu 
Kiến thức
 Biết được: 
Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của axit axetic
Tính chất vật lí: Trạng thái, màu sắc, mùi vị, tinhs tan, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng.
Tính chất hoá học: Là một axit yếu, có tính chất chung của axit, có tác dụng với ancol etylic tạo thành este.
ứng dụng: Làm nguyên liệu trong công nghiệp, sản xuất giấm ăn.
Phương pháp: điều chế axit axetic bằng cách lên men ancol etylic.
Kĩ năng 
Quan sát mô hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh, rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hoá học.
Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của axit axetic
Phân biệt axit axetic với ancol etylic và chất lỏng khác.
Tính nồng độ axit hoặc khối lượng dd axit axetic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng.
3. Thái độ: 
 - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, hứng thú với môn học.
II.Chuẩn bị 
 1. GV: * Dụng cụ: ống nghiệm, lọ thuỷ tinh. Mô hình phân tử axit axetic 
 *Hoá chất: - Dd phenolphtalein, CuO, Zn, rượu etylic, Na2CO3 
 - Axit sunfuric đặc, dd NaOH, dd CH3COOH
 2. HS: Chuẩn bị trước bài mới
III. Tiến trình bài giảng 
 1. Kiểm tra: 
 Sĩ số: 
 Bài cũ:
 Nêu tính chất và ứng dụng của rượu etylic
 Đáp án (SGK)
 2. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Tính chất vật lí của axit axetic
HS quan sát giáo viên tiến hành thí nghiệm hoà tan axit axetic vào nước, nhận xét 
GV Cho HS nêu vị của giấm ăn
HS nêu trọn vẹn tính chất vật lí của axit axetic 
Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử axit axetic
GV: Hướng dẫn HS lắp mô hình phân tử axit axetic, nhận xét đặc điểm công thức cấu tạo 
Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa công thức của rượu etylic và công thức của axit axetic.
Nêu bật nhóm -COOH là nhóm đặc trưng của axit.
Hoạt động 3: Tính chất hoá học của axit axetic
 axetic
HS tiến hành các thí nghiệm của axit axetic với các chất: quì tím , dd NaOH , CuO, Zn, Na2CO3 .
HS quan sát hiện tượng, nhận xét.
GV: Hướng dẫn HS viết phương trình hoá học của các phản ứng 
GV: Bổ sung, kết luận 
Tác dụng của axit axetic với rượu etylic
GV: Tiến hành làm thí nghiệm 
Tác dụng của axit axetic với rượu etylic
HS quan sát hiện tương, nêu nhận xét độ tan, mùi của sản phẩm tạo thành
GV Hướng dẫn HS viết phương trình hoá học của phản ứng
GV: Thông báo tên của sản phẩm và loại chất 
Nêu những ứng dụng quan trọng của etyl axetat.
Hoạt động 4: Tìm hiểu ứng dụng của axit axetic
HS: Phát biểu ứng dụng
GV: Tổng kết theo sơ đồ
Hoạt động 5: Điều chế axit axetic
GV: Gợi ý cho HS phát biểu về phương pháp điều chế giấm ăn 
GV: Giới thiệu phương pháp khác điều chế axit axetic.
Hoạt động 6: Luyện tập
GV: Cho HS làm bài tập 1 (treo bảng phụ bài tập 1 lên bảng):
Bài tập 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho axit axetic lần lượt tác dụng với: Ba(OH)2, CaCO3, Na, MgO, CH3OH
HS: Làm bài tập vào vở
GV: Nhận xét, sửa sai
GV: Cho HS làm bài tập 2 (treo bảng phụ bài tập 2 lên bảng):
Bài tập 2: Cho 2,4 gam bột Mg tác dụng với dd axit axetic
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng axit axetic tham gia phản ứng.
HS: Thảo luận tìm cách giải theo sự HD của GV
GV: nhận xét, sủa sai và đưa ra đáp án.
GV: Cho HS làm bài tập 7 SGK-tr.143
I. Tính chất vật lí
 Axit axetic là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.
II. Cấu tạo phân tử
Công thức cấu tạo:
 CH3-COOH
Đặc điểm cấu tạo:
Trong phân tử axit có nhóm -OH liên kết với nhóm =C=O tạo thành nhóm -COOH làm cho phân tử có tính axit
III. Tính chất hoá học 
Axit axetic có tính chất của axit không? 
Thí nghiệm: Cho dd axit axetic lần lượt vào các ống nghiệm đựng các chất: quì tím, dd NaOH có phenolphtalein, CuO, Zn, Na2CO3 
Hiện tượng: 
Nhận xét: Axit axetic là 1 axit hữu cơ có tính chất của một axit.
Axit axetic là axit yếu 
PTHH: 
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2
Axit axetic có tác dụng với rượu etylic không?
Thí nghiệm : Đun hỗn hợp rượu etylic và axit axetic với xúc tác axit sunfuric đặc
Hiện tượng: Tạo chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước.
Phương trình hoá học :
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
 (Etyl axetat)
Sản phẩm của phản ứng giữa rượu và axit gọi là este
IV.ứng dụng
Dùng trong công nghiệp dược phẩm nhuộm, tơ nhân tạo
Dùng trong công nghiệp chất dẻo, thuốc diệt trùng.
Dùng pha dấm ăn
V.Điều chế
Trong công nghiệp: 
2C4H10 +5O2 4CH3COOH + 2H2O
Sản xuất giấm ăn:
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
*Bài tập
Bài tập 1:
2CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + 2H2O.
2CH3COOH + CaCO3 (CH3COO)2Ca + 2H2O + CO2
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2
2CH3COOH + MgO (CH3COO)2Mg + 2H2O 
CH3COOH + CH3OH CH3COOCH3
+ H2O
Bài tập 2: 
a) PTHH: 
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 
b) nMg = = 0,1 (mo)
Theo PT: nAxit axetic = 2nMg =2x0,1 = 0,2 (mol)
à mAxit axetic = 0,2x60 =12 (g)
Bài tập 7 (SGK-143)
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
nAxit axetic = = 1 (mol)
Số mol C2H5OH = = 2,17 (mol)
Theo PT: neste = naxit = 1 (mol)
à Khối lượng este thu được theo lí thuyết là:
meste = 1x88 = 88 (g)
Hiệu suất của phản ứng trên là:
x100% = 62,5 % 
 3. Củng cố 
 - Tóm tắt ý chính toàn bài
 - Sử dụng bài tập 1 để củng cố 
 4. Hướng dẫn học ở nhà 
 - Học bài và làm bài tập 2, 3, 5, 6
Ngày soạn: / /2011
Ngày giảng: / /2011 
Tiết 57. mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic 
và axit axetic
I. Mục tiêu 
Kiến thức 
 Hiểu được:
- Mối liên hệ giữa các chất: Etilen, ancol etilic, axit axetic, este etyl axetat
2. Kĩ năng 
 - Thiết lập được sơ đồ mối liên hệ giữa etilen, ancol etilic, axit axetic, este etyl axetat.
- Viết PTHH minh hoạ cho các mối liên hệ.
- Tính hiệu suất phản ứng este hoá, tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp lỏng.
3. Thái độ: Tích cực nghiên cứu tìm hiểu bài
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ : một số sơ đồ chuyển đổi giữa các chất
HS: ôn bài và làm trước các bài tập trong SGK và SBT
III. Tiến trình bài giảng
Kiểm tra: 
 Sĩ số: 
 Bài cũ:HS 1: Làm bài tập 5
 HS 2: Nêu tính chất và ứng dụng của axit axetic
Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Thành lập sơ đồ mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic 
Giáo viên cho HS tự lập sơ đồ thể hiện mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic 
Giáo viên cho HS phân tích và chọn sơ đồ hợp lí 
HS viết phương trình hoá học thể hiện mối liên hệ theo sơ đồ 
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài tập 2: 
HS các nhóm đọc bài tập 2 xác định yêu cầu của bài 
Giáo viên gợi ý hướng dẫn 
HS tiến hành làm bài tập 2
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2
HS khác nhận xét, bổ sung 
Bài tập 3: 
HS đọc đề và xác định yêu cầu của đề 
Căn cứ vào tính chất hoá học của các chất đã học xác định các chất A, B, C 
HS viết công thức cấu tạo của A, B, C
Bài tập 4: 
HS đọc đề bài và xác định yêu cầu của bài toán 
Giáo viên gợi ý, hướng dẫn HS cách làm bài tập 
Tìm số mol nguyên tử H, C, theo số mol H2O và CO2 
Tìm số mol nguyên tử O
Lập tỉ lệ số ... c và chọn câu đúng
Phân tích câu vừa chọn 
Bài tập 5: Dựa vào các phản ứng đặc trung của các chất để nhận biết chất 
Gọi 2 HS lên bảng trình bày cách nhận biết chất 
HS khác làm bài vào vowr, nhận xét bài làm của bạn
Giáo viên nhận xét , bổ sung 
HS viết phương trình hoá học của các thí nghiệm dùng nhận biết chất 
I. Kiến thức cần nhớ 
Công thức cấu tạo 
 Metan, axetilen, etilen, benzen, rượu etyliic, axit axetic
Các phản ứng quan trọng 
Phản ứng cháy 
Phản ứng thế 
Phản ứng cộng
Phản ứng este hoá 
Phản ứng của axit axetic với kim loại, bazơ, oxit bazơ và muối 
Phản ứng thuỷ phân 
Các ứng dụng 
ứng dụng của hiđrocacbon
ứng dụng của chất béo, gluxit, protein 
ứng dụng của polime
II. Bài tập 
 Bài tập 1: Điểm chung :
Đều là hiđrocacbon
đều là dẫn xuất của hiđrocacbo
Đều là hợp chát cao phân tử 
Đều là este
Bài tập 4 : Câu đúng là câu e
Bài tập 5: Phương pháp nhận biết :
Thí nghiệm 1:Dùng dd Ca(OH)2 nhận được khí CO2 
Thí nghiệm 2: dùng dd brom dư nhận được các khí còn lại 
thí nghiệm 1: Dùng Na2CO3 nhận ra axit axetic
Thí nghiệm 2: Cho tác dụng với Na nhận được rượu etylic
Thí nghiệm 1: cho tác dụng với Na2CO3 nhận ra axit axetic 
Thí nghiệm 2: Cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư nhận được glucozơ
3. Củng cố 
 GV: Nhắc lại các nội dung chính cần ôn tập
 4. Hướng dẫn học ở nhà 
 Học bài và làm bài tập 3, 4, 6, 7(Tr.167)
 Hướng dẫn làm bài tập 7
 Yêu cầu HS ôn tập để chuẩn bị thi kiểm tra học kì II 
 _______________________________________________________________________
Ngày soan: / /2011
Ngày kiểm tra: / /2011
Thi KIấ̉M TRA chất lượng HỌC KÌ II
 Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
MỤC ĐÍCH KIỂM TRA.
 1. Kiến thức. 
 - Biờ́t được cṍu tạo BTH 
 - Từ cṍu tạo nguyờn tử của mụ̣t sụ́ nguyờn tụ́ suy ra vị trí và tính chṍt hóa học cơ bản của chúng và ngược lại
 - Biờ́t được cṍu tạo phõn tử của hidrocacbon.
 2. Kỹ năng.
 - Nhọ̃n biờ́t các hidrocacbon, - Tính chṍt hóa học của các hidrocacbon
 - Tính thành phõ̀n phõ̀n trăm vờ̀ khụ́i lượng hoặc thờ̉ tích của hidrocacbon
 - Mụ́i liờn hợ̀ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic, polime
 3. Thỏi độ. Giỏo dục lũng yờu thớch bộ mụn.
II. HèNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
 - Kết hợp TNKQ và tự luận.
 - Học sinh làm bài trờn lớp.
III. MA TRẬN.
 Cṍp đụ̣
Chủ đờ̀
Nhọ̃n biờ́t
Thụng hiờ̉u
Vọ̃n dụng
Tổng
Thṍp
	Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Sơ lược BTH các nguyờn tụ́ hóa học
- Biờ́t được cṍu tạo BTH 
- Từ cṍu tạo nguyờn tử của mụ̣t sụ́ nguyờn tụ́ suy ra vị trí và tính chṍt hóa học cơ bản của chúng và ngược lại
Sụ́ cõu hỏi
1
1
2
Sụ́ điờ̉m
 0,5
 0,5
1
(10% )
Hidrocacbon. Nhiờn liợ̀u
- Biờ́t được cṍu tạo phõn tử của hidrocacbon.
- Nhọ̃n biờ́t các hidrocacbon
- Tính chṍt hóa học của các hidrocacbon
- Tìm CTHH của mụ̣t sụ́ hidrocacbon cụ thờ̉
- Tính khụ́i lượng của Hidrocacbon theo PTHH
Sụ́ cõu hỏi
2
1
3
Sụ́ điờ̉m
 1
 1,5
 2,5 (25%)
Dõ̃n xuṍt của hidrocacbon. Polime
- Định nghĩa, cṍu tạo, phõn loại, tính chṍt chung của polime
- Mụ́i liờn hợ̀ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic, polime
- Phõn biợ̀t mụ̣t sụ́ dõ̃n xuṍt của hidrocacbon cụ thờ̉
- Tính khối lượng rượu tham gia phản ứng hoặc thể tích khí tạo thành.
- Tính thành phõ̀n phõ̀n trăm vờ̀ khụ́i lượng hoặc khối lượng cần dùng của hidrocacbon
Sụ́ cõu hỏi
1
1
1
1
1
5
Sụ́ điờ̉m
 0,5
 2
 0,5
2,5
1
6,5
(65%)
TS cõu hỏi
5
1
2
1
1
10
TS điờ̉m
3,5
35%
2
20%
1
10%
2,5
(25%)
1
10%
10
 ( 100%)
IV. NỘI DUNG Đấ̀ KIấ̉M TRA 
Phần I. Trắc nghiợ̀m khách quan: (3 điểm)
Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: (0,5 điểm). Nguyờn tụ́ X có điợ̀n tích hạt nhõn là 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron. X là:
Na B. Li C. Al D. K
Cõu 2 : (0,5 điểm). Hãy cho biờ́t cách sắp xờ́p nào sau đõy đúng theo chiờ̀u tính kim loại tăng dõ̀n :
Na, Mg, Al, K
K, Na, Mg, Al
Al, Mg, Na, K. 
Mg, K, Al, Na
Cõu 3: ( 0,5 điểm)
 Dóy nào sau đõy gồm cỏc chất đều cú thể làm mất màu dung dịch brom?
 A. CH4 , C6H6. B. CH4 , C2H2.
 C. C6H6 , C2H2. D. C2H4 , C2H2.
Cõu 4: ( 0,5 điểm). Trong phõn tử benzen cú:
 A. 9 liờn kết đơn, 3 liờn kết đụi. B. 12 liờn kết đơn, 3 liờn kết đụi. 
 C. 6 liờn kết đơn, 3 liờn kết đụi. D. 9 liờn kết đơn, 6 liờn kết đụi. 
Cõu 5: ( 0,5 điểm)
 Đờ̉ nhọ̃n ra ba lọ đựng các dung dịch khụng màu: CH3COOH; C6H12O6; C2H5OH bị mṍt nhãn có thờ̉ dùng cách nào trong các cách sau đõy đờ̉ nhọ̃n ra ba dung dịch trờn:
A. Giṍy quỳ tím và dung dịch Ag2O/ NH3. C. Dung dịch Ag2O/ NH3 
B. Na D. Giấy quỳ tớm.
Cõu 6 (0,5 điểm). Cho các chṍt : rượu etylic, axit axetic, glucozơ, chṍt béo, saccarozơ, xenlulozơ. Dãy gụ̀m các chṍt đờ̀u tan trong nước là:
Rượu etylic, glucozơ, chṍt béo, xenlulozơ.
Rượu etylic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ.
Glucozơ, chṍt béo, saccarozơ, xenlulozơ.
Axit axetic, chṍt béo, saccarozơ, xenlulozơ.
Tự luọ̃n: (7 điểm)
Cõu 7: (2điểm) Viờ́t các PTHH thực hiợ̀n dãy biờ́n hóa hóa hóa học theo sơ đụ̀ sau:
 ( - C6H10O5-)n C6H12O6 C2H5OH 
 C2H4 C2H5OH CH3COOH 
Cõu 8: ( 1,5 điểm). Nờu cỏch phõn biệt ba bỡnh chứa ba khớ: CO2 ; CH4 ; C2H4. Viết cỏc phương trỡnh húa học của phản ứng (nếu cú).
Cõu 9: ( 2,5 điểm). Đốt chỏy hoàn toàn 18,4 gam rượu etylic.
Tớnh thể tớch khớ CO2 tạo ra ở đktc.
Tớnh thể tớch khụng khớ (ở đktc) cần dựng cho phản ứng trờn, biết oxi chiếm 20% thể tớch của khụng khớ.
Cõu 10: (1 điểm:). Tớnh lượng glucozo cần lấy để pha được 500 ml dung dịch glucozo 5% cú D ~ 1,0 gam/ cm3.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM.
Phần I. Trắc nghiợ̀m khách quan : (3 điểm)
 Mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
A
C
D
A
A
B
Phần II. Trắc nghiệm tự luận( 7 điểm):
Cõu 7: ( 2 điểm)
 Mụ̃i PTHH đúng được 0,5 điờ̉m
 ( - C6H10O5-)n + n H2O axit, to nC6H12O6 
 C6H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2
 C2H4 + H2O axit C2H5OH
C2H5OH + O2 men giṍm CH3COOH + H2O
Cõu 8: (1,5 điểm)
*Lần lượt dẫn cả 3 chất khí vào dd nước vôi trong:
 - Khớ làm đục nước vụi trong là khớ CO2
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O ( 0,5 điểm).
*2 chất khí còn lại cho vào dung dịch brom:
 - Khớ làm mất màu dung dịch brom là C2H4
 C2H4 + Br2 C2H4Br2 ( 0,5 điểm)
 - Cũn lại là khớ CH4 ( 0,5 điểm)
 Cõu 9: ( 2,5 điểm)
 Phương trỡnh húa học của phản ứng đốt chỏy rượu etylic.
 C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O (0,25 điểm)
 1mol 3mol 2mol 3mol
 0,4 mol y mol x mol
 Số mol rượu etylic: (0,25 điểm)
 a. Theo phản ứng số mol CO2 tạo ra là: x = = 0,8 (mol) ( 0,5 điểm)
 1 
 Vậy thể tớch của CO2 = 0,8 . 22,4 = 17,92 (lớt) ( 0,5 điểm)
 b. Số mol O2 cần dựng cho phản ứng là y = 1,2 (mol) ( 0,25 điểm)
Thể tớch oxi cần dựng ở đktc là 1,2 . 22,4 = 26,88 (lớt). ( 0,25 điểm)
Vậy thể tớch khụng khớ cần dựng là 134,4 (lớt). ( 0,5 điểm) 
Cõu 10: (1 điểm:) 
Khối lượng dung dịch glucozo là 500 . 1 = 500 gam.
Vậy khối lượng glucozo cần lấy là = 25 (gam)
Soạn:...
Giảng:.
Tiết 70 	thi kiểm tra chất lượng học kì ii
I.Mục tiêu
 1. Củng cố kiến thức về các nội dung đã học
 2.Rèn kĩ năng viết phương trình hoá học và suy luận tính toán
 - Rèn khả năng tư duy lô gíc, sáng tạo, cách trình bày bài của học sinh
 3.Có tính trung thực tự giác trong giờ thi
II. Chuẩn bị
 1.GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm
 2.HS: Giấy, bút và ôn lại các bài đã học
III. Tiến trình bài giảng
 1. Kiểm tra: Sĩ số:
 Bài cũ: Không
 2. Bài mới
*Ma trận
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Phi kim-Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
1
 0,25
3
 0,75
4
 1
Hiđrocacbon
2
 0,5
1
 2
1
 3
4
 5,5
Dẫn xuất của Hiđrocacbon
1
 0,25
1
 0,25
1
 3
3
 3,5
Tổng
4
 1
5
 3
2
 6
11
 10
*đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khí Clo phản ứng được với tấ cả các chất trong dãy nào sau đây tạo sản phẩm là muối?
 A. Fe ; KOH ; H2O B. KOH ; Fe ; Al 
 C. Cu ; Al ; H2O ; D. H2 ; Ca(OH)2; Mg
Câu 2: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?
 A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al
 C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 3: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân:
 A. Giảm dần B. Tăng dần C. Lộn xộn D. Cả A,B đúng
Câu 4. Dãy các chất đều tác dụng với NaOH là:
 A. CO2; Ba(OH)2; CO B. CO; SO3 ; Cl2
 C. CO2, SO3 ; Cl2 D. MgO ; SO2 ; P2O5
Câu 5: Công thức nào viết đúng trong các công thức sau:
 A. 1,2,3 B. 2,3,4 
 C. 1,4,5 D. 2,3,5
Câu 6: Dãy nào sau đây các chất đều có thể làm mất màu dung dịch Brom?
 A. CH4 ; C6H6 B. C2H4 ; C2H2
 C. CH4 ; C2H2 D. C6H6 ; C2H2 ; CH4
Câu 7: Axit axetic có tính axit vì trong nguyên tử có:
 A. 2 nguyên tử Oxi B. Có nhóm -OH và nhóm C=O 
 O 
 C. Nhóm -OH D. Có nhóm –OH liên kết với nhóm C=O tạo thành nhóm C
 OH 
Câu 8: Dãy các chất nào sau tác dụng được với dung dịch CH3COOH:
 a. NaOH ; H2CO3 ; Na ; C2H5OH b. Cu; C2H5OH; CaCO3 ; KOH
 c. KOH; NaCl; Na ; C2H5OH d. C2H5OH; NaOH; Zn, Na2CO3
 II. Tự luận (8điểm)
Câu 1(2điểm): Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau:
 C2H4; C3H6 ; C3H8 ; C3H7Cl
Câu 2(3điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng cho sơ đồ sau:
 C2H5OK
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH 
 CO2
Câu 3(3điểm). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí Etilen. Hãy:
 a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
 b) Tính thể tích khí Oxi cần dùng để đốt cháy lượng khí trên
 c) Tính thể tích khí CO2 tạo thành.
 (Biết các thể tích khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn)
Đáp án + Biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm)
Từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ý đúng
B
B
B
C
D
B
D
D
II. Tự luận (8điểm)
Câu 1(2điểm). Yêu cầu học sinh: Mỗi ý viết được 1 công thức cấu tạo được 0,5 điểm
 H H
C2H4 : C 
 H H
 H H H CH2
C3H6: CH2=CH-CH3 ; H – C = C - C – H ; CH2 CH2 
 H H H H H H
C3H8: H - C- C – C – H C3H7Cl: H – C- C – C - Cl
 H H H H H H
Câu 2(3điểm)
Mỗi phương trình hoá học viết đúng được 0,5điểm
(Thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm, cân bằng sai trừ 0,25 điểm)
C2H4 + H2O ---Axit---> C2H5OH 0.5điểm
2C2H5OH + 2K -----> 2 C2H5OK + H2 0.5điểm
C2H5OH + 3O2 ---t0---> 2CO2 + 3H2O 0.5điểm
C2H5OH + O2 –Mengiấm--> CH3COOH + H2O 0.5điểm
CH3COOH + C2H5OH -----------> CH3COOC2H5 + H2O 0.5điểm
CH3COOC2H5 + NaOH -----> CH3COONa + C2H5OH 0.5điểm
Câu 3 (3điểm) Số mol C2H4 = 5,6 : 22,4 = 0,25 (mol) 0.5điểm
a) Phương trình hoá học: C2H4 + 3O2 –t0--> 2CO2 + 2H2O 0.5điểm
b) Tính thể tích khí O2
Theo phương trình hoá học: Số mol O2 = 3 x số mol C2H4 = 3 x 0,25 = 0,75 (mol) 0.5điểm
à Thể tích khí Oxi cần dùng là: 0,75 x 22,4 = 16,8 (l) 0.5điểm
c) Tính thể tích khí CO2:
Theo phương trình hoá học: nCO = 2 x nC H = 2x0,25 = 0,5 (mol) 0.5điểm
à Thể tích khí CO2 là: 0,5 x 22,4 = 11,2 (l) 0.5điểm 
 3. Củng cố
 GV: Thu bài và nhận xét giờ thi
 4. Hướng dẫn học ở nhà
 Ôn tập lại tất cả các bài đã học 
________________________________________________________________________
Nhận xét của tổ chuyên môn:
..
...

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong5 dan xuat hi dro cac bon-9Dan.doc