Giáo án Hình học 12 - Tiết 28 đến Tiết 33

Giáo án Hình học 12 - Tiết 28 đến Tiết 33

.Mục tiêu

 1. Kiến thức: - Hiểu được cỏc khỏi niệm, cỏc phộp toỏn về vectơ trong không gian,biết được khái niệm đồng phẳng hay không đồng phẳng của ba véctơ trong không gian

 - Xác định được ba vectơ đồng phẳng hay không đồng phẳng

 3. Tư duy thỏi độ: - Tớch cực tham gia vào bài học, cú tinh thần hợp tỏc.

II. Chuẩn bị của thầy và trũ.

 GV: - Tình huống dạy học ,tổ chức tiết học.

 HS: - Kiến thức đó học về vectơ trong mặt phẳng.

 

doc 12 trang Người đăng haha99 Lượt xem 939Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - Tiết 28 đến Tiết 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
 Ngày soạn : 28/ 01/ 2009 
 Tiết 28 + 29 + 30 PHƯƠNG TRèNH MẶT PHẲNG
I.Mục tiờu
 1. Kiến thức: - Hiểu được cỏc khỏi niệm, cỏc phộp toỏn về vectơ trong khụng gian,biết được khỏi niệm đồng phẳng hay khụng đồng phẳng của ba vộctơ trong khụng gian
 2. Kỹ năng: - Xỏc định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong khụng gian.
 - Thực hiện được cỏc phộp toỏn vectơ trong mặt phẳng và trong khụng gian.
 - Xỏc định được ba vectơ đồng phẳng hay khụng đồng phẳng
 	 3. Tư duy thỏi độ: - Tớch cực tham gia vào bài học, cú tinh thần hợp tỏc.
 - Phỏt huy trớ tưởng tượng trong khụng gian, biết quy lạ về quen, rốn luyện tư duy lụgớc.
II. Chuẩn bị của thầy và trũ.
 GV: - Tỡnh huống dạy học ,tổ chức tiết học.
 HS: - Kiến thức đó học về vectơ trong mặt phẳng.
III. Phương phỏp dạy học
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đỏp, đan xen hoạt động nhúm.
IV. Phõn phối thời lượng:
Tiết 1: Từ vectơ phỏp tuyến của mặt phẳng HĐ3	
Tiết 2: Từ cỏc trường hợp riờng Đk song song của hai mặt phẳng
Tiết 3: Phần cũn lại
V. Tiến trỡnh bài dạy
1. Ổnn định lớp:
2. kiểm tra bài cũ:(5 phỳt)
a) Nhắc lại cụng thức tớnh tớch vụ hướng của hai vectơ
b) Cho = (ab- ab;ab - ab; ab- ab)
	 = (a,a,a)	
 = (b,b,b)
Tớnh . = ?	
Áp dụng: Cho 	 = (3;4;5) và = (1;-2;1). Tớnh . = ?	
Nhận xột: 
3) Bài mới: Tiết 1
H ĐTP 1: Tiếp cận định nghĩa VTPT của mặt phẳng
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung ghi bảng
HĐ1: VTPT của mp
HĐTP1: Tiếp cận đn VTPT của mp
Dựng hỡnh ảnh trực quan: bỳt và sỏch, giỏo viờn giới thiệu
 Vectơ vuụng gúc mp được gọi là VTPT của mp
Gọi HS nờu định nghĩa
GV đưa ra chỳ ý
Quan sỏt lắng nghe và ghi chộp
Hs thực hiện yờu cầu của 
giỏo viờn
I. Vectơ phỏp tuyến của mặt phẳng:
1. Định nghĩa: (SGK)
Chỳ ý: Nếu là VTPT của một mặt phẳng thỡ k (k0) cũng là VTPT của mp đú
HĐTP2: Tiếp cận bài toỏn
Giỏo viờn gọi hs đọc đề btoỏn 1:
Sử dụng kết quả kiểm tra bài cũ: 
Vậy vuụng gúc với cả 2 vec tơ và nghĩa là giỏ của nú vuụng gúc với 2 đt cắt nhau của mặt phẳng () nờn giỏ của vuụng gúc với.
Nờn là một vtpt của ()
Khi đú được gọi là tớch cú hướng của và .
K/h: = hoặc 
 =[, ]
Tương tự hs tớnh 
. = 0 và kết luận 
Lắng nghe và ghi chộp
Bài toỏn: (Bài toỏn SGK trang 70)
HĐTP3: Củng cố khỏi niệm
VD1: 
GV nờu VD1, yờu cầu hs thực hiện.
Vd 2: (HĐ1 SGK)
H: Từ 3 điểm A, B, C. Tỡm 2 vectơ nào nằm trong mp (ABC).
- GV cho hs thảo luận, chọn một hs lờn bảng trỡnh bày.
- GV theo dừi nhận xột, đỏnh giỏ bài làm của hs.
Hs thảo luận nhúm, lờn bảng trỡnh bày
Chọn =(1;2;2)
Vd 2: (HĐ1 SGK) 
Giải:
Chọn =(1;2;2)
HĐ 2: PTTQ của mặt phẳng.
HĐTP1: tiếp cận pttq của mp.
Nờu bài toỏn 1:
Treo bảng phụ vẽ hỡnh 3.5 trang 71.
Lấy điểm M(x;y;z) ()
Cho hs nhận xột quan hệ giữa và
Gọi hs lờn bảng viết biểu thức toạ độ 
M0M ()
 .= 0
Hs đọc đề bài toỏn
() suy ra 
=(x-x0; y-y0; z-z0)
A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0
II. Phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng:
Điều kiện cần và đủ để một điểm M(x;y;z) thuộc mp() đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và cú VTPT =(A;B;C) là
A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)= 0
Bài toỏn 2: (SGK).
Gọi hs đọc đề bài toỏn 2
Cho M0(x0;y0;z0) sao cho 
Ax0+By0+ Cz0 + D = 0
Suy ra : D = -(Ax0+By0+ Cz0)
Gọi () là mp qua M0 và nhận làm VTPT. Áp dụng bài toỏn 1, nếu M() ta cú đẳng thức nào?
M ()
A(x-x0)+B(y-y0)+C( z-z0)=0
Ax+ By +Cz - Ax0+By0+ Cz0) = 0
Ax+ By +Cz + D = 0
Bài toỏn 2: Trong khụng gian Oxyz, chứng minh rằng tập hợp cỏc điểm M(x;y;z) thỏa món pt: Ax+By + Cz + D = 0 (trong đú A, B, C khụng đồng thời bằng 0) là một mặt phẳng nhận (A;B;C) làm vtpt.
HĐ TP 2:Hỡnh thành đ.nghĩa.
Từ 2 bài toỏn trờn ta cú đ/n
Gọi hs phỏt biểu định nghĩa
gọi hs nờu nhận xột trong sgk
Giỏo viờn nờu nhận xột.
Hs đứng tại chỗ phỏt biểu định nghĩa trong sgk.
Hs nghe nhận xột và ghi chộp vào vở.
1. Định nghĩa (SGK)
Ax + By + Cz + D = 0
Trong đú A, B, C khụng đồng thời bằng 0 được gọi là phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng.
Nhận xột:
a. Nếu mp ()cú pttq 
Ax + By + Cz + D = 0 thỡ nú cú một vtpt là (A;B;C)
b. Pt mặt phẳng đi qua điểm
M0(x0;y0;z0) nhận vectơ (A;B;C) làm vtpt là:
A(x-x0)+B(y-y0)+C(z-z0)=0
HĐTP 3: Củng cố đn 
VD3: HĐ 2SGK.
gọi hs đứng tại chỗ trả lời= (4;-
2;-6)
Cũn vectơ nào khỏc là vtpt của mặt phẳng khụng?
Vd 4: HĐ 3 SGK.
XĐ VTPT của (MNP)?
Viết pttq của(MNP)?
 = (3;2;1)
 = (4;1;0)
Suy ra (MNP)cú vtpt
=(-1;4;-5)
Pttq của (MNP) cú dạng:
-1(x-1)+4(y-1)-5(z-1) = 0
Hay x-4y+5z-2 = 0
Vd 4: Lập phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng (MNP) với M(1;1;10; N(4;3;2); P(5;2;1)
Giải: 
 = (3;2;1)
 = (4;1;0)
Suy ra (MNP)cú vtpt 
=(-1;4;-5)
Pttq của (MNP) cú dạng:
-1(x-1)+4(y-1)-5(z-1) = 0
Hay x-4y+5z-2 = 0
Gv ra bài tập kiểm tra miệng
Gv gọi hs lờn bảng làm bài
Gv nhận xột bài làm của hs
 = (2;3;-1)
 = (1;5;1)
Suy ra: = 
 = (8;-3;7)
Phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng (ABC) cú dạng:
8(x – 1) –3(y + 2) +7z = 0
Hay:8x – 3y + 7z -14 = 0
Đề bài: 
Lập phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng (ABC) với A(1;-2;0), B(3;1;-1), C(2;3;1).
HĐTP4: Cỏc trường hợp riờng:
Gv treo bảng phụ cú cỏc hỡnh vẽ.
Trong khụng gian (Oxyz) cho ():Ax + By + Cz + D = 0
a, Nếu D = 0 thỡ xột vị trớ của O(0;0;0) với () ?
b, Nếu A = 0 XĐ vtpt của () ?
Cú nhận xột gỡ về và ?
Từ đú rỳt ra kết luận gỡ về vị trớ của () với trục Ox?
Gv gợi ý hs thực hiện vd5, tương tự, nếu B = 0 hoặc C = 0 thỡ () cú đặc điểm gỡ?
Gv nờu trường hợp (c) và củng cố bằng vớ dụ 6 (HĐ5 SGK trang 74)
Gv rỳt ra nhận xột.
Hs thực hiện vớ dụ trong SGK trang 74.
a) O(0; 0; 0)() suy ra () đi qua O
b) = (0; B; C)
. = 0
Suy ra 
Do là vtcp của Ox nờn suy ra () song song hoặc chứa Ox.
Tương tự, nếu B = 0 thỡ () song song hoặc chứa Oy.
Nếu C = 0 thỡ () song song hoặc chứa Oz.
Lắng nghe và ghi chộp.
Tương tự, nếu A = C = 0 và B 0 thỡ mp () song song hoặc trựng với (Oxz).
Nếu B = C = 0 và A 0 thỡ mp () song song hoặc trựng với (Oyz).
Áp dụng phương trỡnh của mặt phẳng theo đoạn chắn, ta cú phương trỡnh (MNP):
 ++ = 1
Hay 6x + 3y + 2z – 6 = 0
2. Cỏc trường hợp riờng:
Trong khụng gian (Oxyz) cho ():
Ax + By + Cz + D = 0
a) Nếu D = 0 thỡ () đi qua gốc toạ độ O.
b) Nếu một trong ba hệ số A, B, C bằng 0, chẳng hạn A = 0 thỡ () song song hoặc chứa Ox.
Vớ dụ 5: (HĐ4 SGK)
c, Nếu hai trong ba hệ số A, B, C bằng ), vớ dụ A = B = 0 và C 0 thỡ () song song hoặc trựng với (Oxy).
Vớ dụ 6: (HĐ5 SGK): 
Nhận xột: (SGK)
Vớ dụ 7: vd SGK trang 74.
HĐTP1: Điều kiện để hai mặt phẳng song song:
Gv cho hs thực hiện HĐ6 SGK.
Cho hai mặt phẳng () và () cú phương trỡnh;
(): x – 2y + 3z + 1 = 0
(): 2x – 4y + 6z + = 0
Cú nhận xột gỡ về vectơ phỏp tuyến của chỳng?
Từ đú gv dưa ra diều kiện để hai mặt phẳng song song.
Gv gợi ý để đưa ra điều kiện hai mặt phẳng cắt nhau.
Gv yờu cầu hs thực hiện vớ dụ 7.
Gv gợi ý:
XĐ vtpt của mặt phẳng ()?
Viết phương trỡnh mặt phẳng ()?
Hs thực hiện HĐ6 theo yờu cầu của gv.
= (1; -2; 3 )
= (2; -4; 6)
Suy ra = 2
Hs tiếp thu và ghi chộp.
Hs lắng nghe.
Hs thực hiện theo yờu cầu của gv.
Vỡ () song song () với nờn () cú vtpt 
 = (2; -3; 1)
Mặt phẳng () đi qua M(1; -2; 3),vậy () cú phương trỡnh:
2(x - 1) – (y + 2) + 1(z - 3) = 0
Hay 2x – 3y +z -11 = 0.
II. Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuụng gúc:
1. Điều kiện để hai mặt phẳng song song:
Trong (Oxyz) cho2 mp ()và () :
 (): 
Ax + By+Cz+D=0
(): Ax+By+Cz+D=0
Khi đú ()và () cú 2 vtpt lần lượt là:
 = (A; B; C)
= (A; B; C)
Nếu = k
DkDthỡ ()song song ()
D= kD thỡ () trựng ()
Chỳ ý: (SGK trang 76)
Vớ dụ 7: Viết phương trỡnh mặt phẳng ()đi qua M(1; -2; 3) và song song với mặt phẳng (): 2x – 3y + z + 5 = 0
 HĐTP 3: Điều kiện để 2 mp vuụng gúc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV treo bảng phụ vẽ hỡnh 3.12.
H: Nờu nhận xộtvị trớ của 2 vectơ và . Từ đú suy ra điều kiện để 2 mp vuụng gúc.
theo dừi trờn bảng phụ và làm theo yờu cầu của GV.
từ đú ta cú: ()().=0 A1A2+B1B2+C1C2=0
2. Điều kiện để hai mp vuụng gúc:
()().=0 A1A2+B1B2+C1C2=0
HĐTP 4: Củng cố điều kiện để 2 mp vuụng gúc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Vớ dụ 8: GV gợi ý:
H: Muốn viết pt mp () cần cú những yếu tố nào?
H: ()() ta cú được yếu tố nào?
H: Tớnh . Ta cú nhận xột gỡ về hai vectơ và ?
Gọi HS lờn bảng trỡnh bày.
GV theo dừi, nhận xột và kết luận.
Thảo luận và thực hiện yờu cầu của GV.
= là VTPT của ()
(-1;-2;5)
= = (-1;13;5)
(): x -13y- 5z + 5 = 0
Vớ dụ 8: SGK trang 77
A(3;1;-1), B(2;-1;4)
(): 2x - y + 3z = 0.
 Giải:
Gọi là VTPT của mp(). Hai vectơ khụng cựng phương cú giỏ song song hoặc nằm trờn () là: (-1;-2;5) và (2;-1;3). Do đú: 
= = (-1;13;5)
Vậy pt (): x -13y- 5z + 5 = 0
HĐ 4: Khoảng cỏch từ một điểm đến một mặt phẳng:
HĐTP 1: Tiếp cận định lý:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV nờu định lý.
GV hướng dẫn HS CM định lý.
HS lắng nghe và ghi chộp.
IV. Khoảng cỏch từ một điểm đến một mặt phẳng:
Định lý: SGK trang 78.
d(M,()) = 
 CM: sgk/ 78
HĐTP 2: Củng cố định lý:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Nờu vớ dụ và cho HS làm trong giấy nhỏp, gọi HS lờn bảng trỡnh bày, gọi HS khỏc nhận xột.
Làm thế nào để tớnh khoảng cỏch giữa hai mp song song () và () ?
Gọi HS chọn 1 điểm M nào đú thuộc 1 trong 2 mp.
Cho HS thảo luận tỡm đỏp ỏn sau đú lờn bảng trỡnh bày, GV nhận xột kết quả.
Thực hiện trong giấy nhỏp, theo dừi bài làm của bạn và cho nhận xột.
khoảng cỏch giữa hai mp song song() và () là khoảng cỏch từ 1 điểm bất kỳ của mp này đến mp kia.
Chọn M(4;0;-1) ().
Khi đú ta cú: 
d((),()) =d(M,()) = .
Thảo luận theo nhúm và lờn bảng trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột bài giải.
Vớ dụ 9: Tớnh khoảng cỏch từ gốc toạ độ và từ điểm M(1;-2;13) đến 
mp():2x - 2y - z + 3 = 0.
Giải: AD cụng thức tớnh khoảng cỏch trờn, ta cú:
d(M,()) = 
Vớ dụ 10: Tớnh khoảng cỏch giữa hai mp song song() và () biết:
(): x + 2y - 3z + 1= 0
(): x + 2y - 3z - 7 = 0.
Giải:
Lấy M(4;0;-1) (). Khi đú:
d((),()) =d(M,()) 
 = = 
4. Củng cố toàn bài:(3’): Cho HS nhắc lại sơ lược cỏc kiến thức đó học:
- Cụng thức tớch cú hướng của 2 vectơ.
- PTTQ của mặt phẳng: định nghĩa và cỏc trường hợp riờng.
- Điều kiện để hai mp song song và vuụng gúc.
- Cụng thức tớnh khoảng cỏch từ một điểm đến một mặt phẳng.
5. Bài tập về nhà và một số cõu hỏi trắc nghiệm (dựng bảng phụ)(3’):
- BT SGK trang 80,81.
Cõu 1: Cho mp() cú pt: Cz + D = 0 (C0). Chọn mệnh đề đỳng trong cỏc mệnh đề sau:
A.() vuụng gúc với trục Ox.	B. () vuụng gúc với trục Oy 
C.()chứa trục Oz	D.() vuụng gúc với trục Oz.
 Cõu 2: Mp đi qua 3 điểm A(1;-2;1), B(0;3;2), C(-1;0;4) cú pt là:
A.x - 4y + z - 12 = 0	 B.x + y + 2z - 6 = 0.
C. 13x + y + 8z -19 = 0.	 D.x - 3y -2 = 0. 
Cõu 3:Cho mp Cho mp(): x +2y - 3z + 10 = 0. Mặt phẳng cú pt nào dưới đõy thỡ vuụng gúc với ()?
A.2x + y - 4z + 3 = 0.	 B. 5x - y - 2z - 1 = 0.
C. 4x + y - z + 1 = 0	 D. 5x - y + z +15 = 0.
Tuần 20
 Ngày soạn : 08/ 02/ 2009 
 Tiết 31+ 32+ 33 Luyện tập 
I/ Mục tiờu:
+ Về kiến thức: Biết cỏch viết được pt của mặt phẳng, tớnh được khoảng cỏch từ một điểm đến một khoảng cỏch.
Biết xỏc định vị trớ tương đối của 2 mặt phẳng.
+ Về kỉ năng: 
- Lập được pt trỡnh của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được cụng thức khoảng cỏch vào cỏc bài kiểm tra.
- Sử dụng vuụng gúc và 2 mặt phẳng để giải số bài tập cúliờn quan.
+ Về tư duy thỏi độ:
II/ Chuẩn bịcủa GV và HS:
+ Giỏo viờn: Giỏo ỏn, bảng phụ, phiếu học tập
+ Học sinh: Chuẩn bị cỏc bài tập về nhà
III/ Phương phỏp: 
Đàm thoại kết hợp hoạt động nhúm.
IV/ Tiến trỡnh bày học:
1/ Ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ (5’)
Nội dung tổng quỏt của pt mp
 Làm bài tập 1a.
Tiết 1
HĐ1: Viết phương trỡnh mặt phẳng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
CH: Nờu
+ Định nghĩa VTPT của mp
+ Cỏch xỏc định VTPT của mp (α ) khi biết cặp vtcp u , v .
+ pttq của mp (α ) đi qua 
M (x0, y0, z0 ) và cú một vtcp.
n = (A, B, C)
 HS: nờu
- Định nghĩa
- n = [u , v ]
- A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0
CH: - Bài tập 1 - 2 SGK trang 80
HD: B1: Trựng vtcp
 B2: Viết ptmp
A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0
GV kiểm tra 
- 2 HD giải bài tập
- HD: nhận xột và sữa sai nếu cú.
+ HS: giải
+ HS: nhận xột và nờu sai
1/ Viết ptmp (α ) 
a/ (α ) qua M (1 , - 2 , 4) và nhận n = (2,3, 5) làm vtcp.
b/ (α )qua A (0, -1, 2) và n = (3,2,1),
 u = (-3,0,1)
2/ (α ) qua 3 điểm 
A( -3, 0,0), B (0, -2, 0)
C (0,0, -1)
Giải:
Bài 2: Viết ptmp trung trực đoạn AB với A(2,3,7) và B (4,1,3)
Giải:
CH: Bài tập 3
+ Mặt phẳng oxy nhận vt nào làm vtcp
+ Mặt phẳng oxy đi qua điểm nào ?
 Kết luận gọi HS giải , GV kiểm tra và kết luận
- HS giải
- HS nhận xột và sửa sai
Bài 3a/ Lập ptmp oxy 
b/ Lập ptmp đi qua 
M (2,6,-3) và song song mp oxy.
Giải:
CH: Bài tập 4
+ Mặt phẳng cần tỡm song song với những vectơ nào 
+ Mặt phẳng cần tỡm đi qua điểm P (4, -1, 2) 
 Kết luận: 
Gọi HS giải GV kiểm tra
Bài tập 5:
+ Nờu phương phỏp viết ptmp đi qua 3 điểm khụng thẳng hàng.
+ mp (α ) cú cặp vtcp nào ?
+ GV kiểm tra và kết luận
 i = (1,0,0)
OP = (4 , -1, 2)
HS giải
HS nhận xột và kết luận 
+ HS nờu và giải
+ AB và CD 
+ HS giải
+ HS kiểm tra nhận xột và sữa sai.
Bài 4a/ Lập ptmp chứa trục ox và điểm
P (4, -1,2)
Giải:
Bài 5: Cho tứ diện cố đỉnh là: A(5,1,3), B (1,6,2), C (5,0,4) , D (4,0,6)
a/ Viết ptmp (ACD), (BCD)
b/ Viết ptmp (α ) đi qua AB và song song CD .
Giải:
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Bài 6
Mặt phẳng (α) cú cặp vtcp nào?
Gọi HS giải
GV kiểm tra và kết luận
np = (2,-1,1) 
AB = (4,2,2)
 Lời giải
Gọi HS nhận xột
Bài 6: Lập ptmp đi qua A(1,0,1), 
B (5,2,3) và vuụng gúc mp (β): 
2x -y + z - 7 = 0
Giải:
HĐ 2: Vị trớ tương đối của 2 mặt phẳng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
CH: Cho 2 mp 
(α ) Ax + By + Cz + D = 0
(β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0
Hỏi: Điều kiện nào để 
(α) // (β) 
(α) trựng (β) 	 
(α) cắt (β) 
(α) vuụng gúc (β) 
Trả lời:
 A’ B’ C’ D’
 = = ≠
A B C D
 A’ B’ C’ D’
 = = = 
A B C D
AA’ + BB’ + CC’ = 0 
CH: Bài tập 8
HS: Hóy nờu phương phỏp giải
Gọi HS lờn bảng
GV: Kiểm tra và kết luận
HS: ĐK (α) vuụng gúc (β) 
 Phương phỏp giải
GV kiểm tra 
+ HS giải
+ HS nhận xột và sữa sai nếu cú
+ HS giải
+ HS sữa sai
a/ Cho 
(α) : 2x +my + 3z -5 = 0
(β) : 6x - y - z - 10 =0
Xỏc định m để hai mp song song nhau.
Giải:
b/ 
(α) : 2x +my + 2mz -9 = 0
(β) : 6x - y - z - 10 =0
Giải
HĐ 3: Khoảng cỏch
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GH: Nờu cỏch tớnh khoảng cỏch từ điểm M (x0, y0, z0)
đến mp (α) 
Ax + By+ Cz +D = 0
d = (m(α) ) = 
 Ax0 + By0 + Cz0 + D 
√ A2 + B2 + C2
BT 9 : 
Gọi HS giải
HS giải
B9: Cho A(2,4,-3) tớnh khoảng cỏch từ A tới cỏc mp sau:
a/ 2x - y +2z - 9 = 0
b/ 12x + y - 5z +5 = 0
 x = 0
Bài 10
- Hóy nờu thử cỏch giải
HD: Chọn hệ trục 
ễxyz sao cho 
 Z 
 D’ C’
 A’ B’
 y
 D C
 A
 O B x’
A (0,0,0) B (1,0,0)
C (1,1,0) D (0,1,0)
A’ (0,0,1) B’ (1,0,1)
C’ (1,1,1) D’ ( 0,1,1)
+ Viết phương trỡnh
- (A, B’, D’)
- (B, C’, D)
 Hai mặt phẳng song song
+ Nờu phương phỏp tớnh khoảng cỏch giữa hai mặt phẳng song song.
+ Chọn hệ trục 
+ Viết phương trỡnh cỏc mp
+ So sỏnh 2 pt 
 Kết luận
HS lờn bảng giải
+ Khoảng cỏch từ một điểm trờn mp này đến mp kia 
HS giải.
B10: Cho hỡnh lập phương HCD, A’B’C’D’ cú cạnh bằng 1.
a/ CM (A B’D’// (BC’D)
b/ Tớnh khoảng cỏch giữa hai mp trờn.
Giải 
3. Củng cố : Làm cỏc bài tập trắc nghiệm qua phiếu học tập 
4. Bài tập về nhà : Làm cỏc bài tập SKG 
V/ Phụ lục : Phiếu học tập 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 19+ 20 chuan.doc