Giáo án Hình học 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 36: Phương trình đường thẳng trong không gian (tt)

Giáo án Hình học 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 36: Phương trình đường thẳng trong không gian (tt)

Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Tiết dạy: 36 Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tt)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.

 Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.

 Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.

 Kĩ năng:

 Viết được phương trình tham số của đường thẳng.

 Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.

 Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.

 Thái độ:

 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.

 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 793Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 36: Phương trình đường thẳng trong không gian (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/01/2010	Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết dạy:	36	Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 
Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
	Kĩ năng: 
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu cách viết PTTS của đường thẳng?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Tìm hiểu điều kiện để hai đường thẳng song song
H1. Nhắc lại các VTTĐ của 2 đường thẳng trong KG?
H2. Nêu điều kiện để hai đường thẳng song song?
Đ1. song song, cắt nhau, trùng nhau, chéo nhau.
Đ2. d và d¢ không có điểm chung và hai VTCP cùng phương.
II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, CẮT NHAU, CHÉO NHAU
1. Điều kiện để hai đường thẳng song song
Gọi lần lượt là VTCP của d và d¢. Lấy M(x0; y0; z0) Î d.
	d // d¢ Û 
	d º d¢ Û 
22'
Hoạt động 2: Áp dụng xét điều kiện để hai đường thẳng song song
H1. Xác định các VTCP của d và d¢?
H2. Lấy 1 điểm M Î d, chứng tỏ M Ï d¢?
H3. Xác định VTCP của D?
H4. Xác định VTCP của d?
Đ1.
, 
Þ cùng phương.
Đ2. M(1; 0; 3) Î d
Þ M Ï d¢.
Đ3. 
Vì D // d nên D cũng nhận VTCP của d làm VTCP.
Đ4. 
a) 
b) 
c) 
d) 
VD1: Chứng minh hai đường thẳng sau song song song:
a) 
b) 
c) 
d) 
VD2: Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm A và song song với đường thẳng d cho trước:
a) A(2; –5; 3), d: 
b) A(1; –3; 2), d: 
c) A(4; –2; 2),
	d: 
d) A(5; 2; –3),
	d: 
3'
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Điều kiện để hai đường thẳng song song, trùng nhau.
– Cách xác định một điểm nằm trên đường thẳng.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3 SGK.
Đọc tiếp bài "Phương trình đường thẳng trong không gian".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • dochh12cb 36.doc