Giáo án Hình học 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 22: Ôn tập học kì I

Giáo án Hình học 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 22: Ôn tập học kì I

Chương II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU

Tiết dạy: 22 Bài dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 1.

 Kĩ năng:

 Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối đa diện và vận dụng thể thích khối đa diện để giải toán hình học.

 Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối tròn xoay.

 Thành thạo xác định tâm và bán kính mặt cầu.

 Thái độ:

 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa điện, khối tròn xoay.

 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 22: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/09/2009	Chương II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU 
Tiết dạy:	22	Bài dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Ôn tập toàn bộ kiến thức học kì 1.
	Kĩ năng: 
Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối đa diện và vận dụng thể thích khối đa diện để giải toán hình học.
Thành thạo giải bài toán tính thể tích khối tròn xoay.
Thành thạo xác định tâm và bán kính mặt cầu.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa điện, khối tròn xoay.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong học kì 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố tính thể tích khối đa diện
15'
H1. Xác định tính chất tứ giác BCNM?
H2. Xác định đường cao của hình chóp SBCNM?
H3. Tính diện tích đáy và chiều cao của hình chóp?
Đ1.
(BCM) // AD Þ MN // AD
Þ BCNM là hình thang vuông với đường cao BM
Đ2. Do (SBM) ^ (BCNM) nên
trong (SBM) vẽ SH ^ BM
Þ SH ^ (BCNM) Þ SH là đường cao.
Đ3.
 Þ 
Þ 
SB = 2a Þ 
Þ BM là phân giác của 
Þ 
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = . Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.BCNM.
15'
H1. Xác định góc giữa hai mp (ABC) và (A¢BC)?
H2. Tính tana ?
H3. Nêu cách tính thể tích khối chóp A¢.BCC¢B¢?
Đ1. E là trung điểm của BC.
Þ 
Þ 
Đ2. 
A¢H= 
	= 
tana = 
Đ3. 
= = 
2. Cho hình lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có A¢ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA¢ = b. Gọi a là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A¢BC). Tính tana và thể tích khối chóp A¢.BB¢C¢C.
10'
H1. Xác định tính chất thiết diện AMKN?
· Gọi V1 = VABCDMKN
	V2 = VAMKNA¢B¢C¢D¢
H2. Tính thể tích V1?
H3. Tính thể tích khối lập phương?
Đ1. AK ^ MN Þ AMKN là hình thoi.
Đ2. V1 = 2VABCKM
	= 
	= 
Đ3. V = a3
Þ V2 = V – V1 = 
3. Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢ có cạnh bằng a và điểm K thuộc cạnh CC¢ sao cho CK = . Mặt phẳng (P) qua A, K và song song với BD, chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai khối đa diện đó.
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng tụ.
– Một số cách tính thể tích khối đa diện.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập ôn học kì 1.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • dochh12cb 22.doc