Giáo án Hình học 12 chuẩn - Chương 2

Giáo án Hình học 12 chuẩn - Chương 2

Tiết: 12

KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY

I. Mục tiêu:

1.Về kiến thức:

 - Nắm được sự tạo thành mặt tròn xoay ,các yếu tố của mặt tròn xoay: Đường sinh,trục

 - Hiểu được mặt nón tròn xoay ,góc ở đỉnh ,trục,đường sinh của mặt nón

 -Phản biện các khái niệm : Mặt nón,hình nón khối nón tròn xoay,nắm vững công thức tính toán diện tích xung quanh. Biết tính diện tích xung quanh và thể tích .

- Nắm được sự tạo thành mặt trụ tròn xoay: Đường sinh,trục

 - Nắm vững công thức tính toán diện tích xung quanh ,thể tích của mặt trụ ,phân biệt mặt trụ,hình trụ,khối trụ . Biết tính diện tích xung quanh và thể tích .

 -Hiểu được mặt trụ tròn xoay và các yếu tố liên quan như:Trục ,đường sinh và các tính chất.

2.Về kỹ năng:

-Kỹ năng vẽ hình ,diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần,thể tích .

-Dựng thiết diện qua đỉnh hình nón, thiết diện song song với trục.

3.Về tư duy và thái độ:

-Nghiêm túc tích cực ,tư duy trực quan

 

doc 28 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 12 chuẩn - Chương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/11/2010
Tiết: 12
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
Mục tiêu: 
1.Về kiến thức:
 - Nắm được sự tạo thành mặt tròn xoay ,các yếu tố của mặt tròn xoay: Đường sinh,trục
 - Hiểu được mặt nón tròn xoay ,góc ở đỉnh ,trục,đường sinh của mặt nón 
 -Phản biện các khái niệm : Mặt nón,hình nón khối nón tròn xoay,nắm vững công thức tính toán diện tích xung quanh. Biết tính diện tích xung quanh và thể tích .
- Nắm được sự tạo thành mặt trụ tròn xoay: Đường sinh,trục
 - Nắm vững công thức tính toán diện tích xung quanh ,thể tích của mặt trụ ,phân biệt mặt trụ,hình trụ,khối trụ . Biết tính diện tích xung quanh và thể tích .
 -Hiểu được mặt trụ tròn xoay và các yếu tố liên quan như:Trục ,đường sinh và các tính chất.
2.Về kỹ năng:
-Kỹ năng vẽ hình ,diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần,thể tích .
-Dựng thiết diện qua đỉnh hình nón, thiết diện song song với trục.
3.Về tư duy và thái độ:
-Nghiêm túc tích cực ,tư duy trực quan 
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Chuẩn bị thước kẻ,bảng phụ ,máy chiếu (nếu có ) ,phiếu học tập 
2. Học sinh: SGK,thước ,campa
Phương pháp:
 -Phối hợp nhiều phương pháp ,trực quan ,gợi mở,vấn đáp ,thuyết giảng 
Tiến trình bài học:
Ổn định tổ chức: Giữ trật tự, kiểm tra sĩ số, tổ chức lớp học
Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
Bài mới:
Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm mặt tròn xoay.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
+ Giới thiệu một số vật thể : Ly,bình hoa ,chén ,gọi là các vật thể tròn xoay 
+ Treo bảng phụ ,hình vẽ 
-Trên mp(P) chovà () 
M() 
H1: Quay M quanh một góc 3600 được đường gì?
-Quay (P) quanh trục thì đường () có quay quanh ?
- Vậy khi măt phẳng (P) quay quanh trục thì đường () quay tạo thành một mặt tròn xoay 
-Cho học sinh nêu một số ví dụ 
-Quan sát mặt ngoài của các vật thể
-học sinh suy nghỉ trả lời.
HS cho ví dụ vật thể có mặt ngoài là mặt tròn xoay
I/ Sự tạo thành mặt tròn xoay 
(SGK)
Hình vẽ 2.2
M
(P
+ () đường sinh 
+ trục 
Hoạt động 2: Khái niệm mặt nón tròn xoay.
	HĐTP 1: Mặt nón tròn xoay:
Trong mp(P) cho và tạo một góc 
( Treo bảng phụ )
Cho (P) quay quanh thì d có tạo ra mặt tròn xoay không? mặt tròn xoay đó giống hình vật thể nao?
Hình thành khái niệm
II/ Mặt nón tròn xoay 
1/ Định nghĩa (SGK)
d
O
- Vẽ hình:
-Đỉnh O
Trục 
d : đường sinh ,góc ở đỉnh 2
HĐTP 2: Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay
HĐTP 1
- Vẽ hình 2.4
+ Chọn OI làm trục ,quay OIM quanh trục OI 
H: Nhận xét gì khi quay cạnh IM và OM quanh trục ?
+Chính xác kiến thức.
Hình nón gồm mấy phần? 
+ Có thể phát biểu khái niệm hình nón tròn xoay theo cách khác 
-GV đưa ra mô hình khối nón tròn xoay cho hs nhận xét và hình thành khái niệm 
+ nêu điểm trong ,điểm ngoài 
+ củng cố khái niệm : Phân biệt mặt nón ,hình nón , khối nón .
+Gọi H là trung điểm OI thì H thuộc khối nón hay mặt nón hay hình nón ?
-Trung điểm K của OM thuộc ? 
-Trung điểm IN thuộc ?
Học sinh suy nghĩ trả lời
+ Quay quanh M : Được đường tròn ( hoặt hình tròn ) 
+ Quay OM được mặt nón
Hình thành khái niệm
+ Hình gồm hai phần 
+HS nghe 
Học sinh trả lời 
2 / Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay 
a/ Hình nón tròn xoay
Vẽ hình:
+ Khi quay vuông OIM quanh cạnh OI một góc 3600 ,đường gấp khúc IMOsinh ra hình nón tròn xoay hay hình nón
O: đỉnh
OI: Đường cao
OM: Độ dài đường sinh 
-Mặt xung quanh (sinh bởi OM) và mặt đáy ( sinh bởi IM)
b/ Khối nón tròn xoay (SGK) 
Hình vẽ
	HĐTP 3: Diện tích xung quanh của khối nón.
Hoạt động 4
Cho hình nón ; trên đường tròn đáy lấy đa giác đều A1A2An, nối các đường sinh OA1,OAn( Hình 2.5 SGK) 
Khái niệm hình chóp nội tiếp hình nón 
Diện tích xung quanh của hình chóp đều được xác định như thế nào ?
GV thuyết trình khái niệm diện tích xung quanh hình nón 
Nêu cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều có cạnh bên l.
+ Khi n dần tới vô cùng thì giới hạn của d là? 
Giới hạn của chu vi đáy?
Hình thành công thức tính diện tích xung quanh . 
H: Có thể tính diện tích toàn phần được không ?
+ Hướng dẫn học sinh tính diện tích xung quanh bằng cách khác ( Trãi phẳng mặt xung quanh )
+Gọi học sinh giải 
Củng cố tiết 1
HS chú ý nghe giảng 
HS nêu S=( Cv Chu vi đáy )
S=lCchu vi đường tròn
 =l=
 Học sinh trả lời
HS nhận biết diện tích xung quanh chính là diện tích hình quạt.
HS lên bảng giải.
3/ Diện tích xung quanh
a/ Định nghĩa (SGK)
b/ Công thức tính diện tích xung quanh 
Hình vẽ:
Cho hình nón đỉnh O đường sinh l,bán kính đường đáy r
Khi đó ta có công thức :
 Sxq=
 Stp=Sxq+Sđáy
Ví dụ: Cho hình nón có đường sinh l=5 ,đường kinh bằng 8 .Tính diện tích xung quanh của hình nón.
 4. Củng cố 
 Nhấn mạnh kiến thức trọng tâm, các chú ý quan trọng.
 5. Hướng dẫn tự học
 Làm bài trong SGK.
Nhận xét:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 5/11/2010
Tiết: 13
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
IV.Tiến trình bài học:
1.Ổn định tổ chức: Giữ trật tự, kiểm tra sĩ số, tổ chức lớp học
2.Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3.Bài mới:
 HĐTP 1: Thể tích của khối nón.
Nêu ĐN: 
+ Cho học sinh nêu thể tích khối chóp đều n cạnh 
+ Khi n tăng lên vô cùng tìm giới hạn diện tích đa giác đáy ?
 Công thức 
 HS Chú ý nghe và ghi bài 
V=Sđáy.h
HS tìm diện tích hình tròn đáy 
V=
4/ Thể tích khối nón 
a/ Định nghĩa(SGK)
b/Công thức tính thể tích khối nón tròn xoay:
Khối nón có chiều cao h,bán kính đường tròn đáy r thì thể tích khối nón là:
 V= 
GV treo hình vẽ 2.7 
+ Cho HS tìm r,l thay vào công thức diện tích xung quanh ,diện tích toàn phần .
c/ Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua trục ta được một thiết diện . Thiết diện là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó .
HS lên bảng giải 
HS lên bảng tính thể tích
Hs xác định thiết diện là tam giác đều và sử dụng công thức để tính diện tích thiết diện.
5/ Ví dụ :Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I,góc =300 và cạnh IM=a.Khi quay tam giác IOM quanh cạnh OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay .
a/ tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần. 
ĐS: Sxq=
 Stp=
b/ Tính thể tích khối nón.
ĐS: V=
c/ ĐS :S=OM2=
Ta thay đường bởi đường thẳng d song song
+ Khi quay mp (P) đường d sinh ra một mặt tròn xoay gọi là mặt trụ tròn xoay ( Hay mặt trụ)
+ Cho học sinh lấy ví dụ về các vật thể liên quan đến mặt trụ tròn xoay 
+ Mặt ngoài viên phấn 
+ Mặt ngoài ống tiếp điện 
III/ Mặt trụ tròn xoay:
1/ Định nghĩa (SGK)
Hình vẽ:2.8
+ l là đường sinh 
+ r là bán kính mặt trụ
 HOẠT ĐỘNG 2: Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay
Trên cơ sở xây dựng các khái niện hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay cho hs làm tương tự để dẫn đến khái niệm hình trụ và khối trụ
+ Cho hai đồ vật viên phấn và vỏ bọc lon sữa so sánh sự khác nhau cơ bản của hai vật thể trên.
HĐTP3 
+Phân biệt mặt trụ,hình trụ ,khối trụ 
Gọi hs cho các ví dụ để phân biệt mặt trụ và hình trụ ; hình trụ và khối trụ 
Hs thảo luận nhóm và trình bày khái niệm 
+HS trả lời
- Viên phấn có hình dạng là khối trụ
-Vỏ hộp sửa có hình dạng là hình trụ
HS suy nghỉ trả lời 
Học sinh cho ví dụ
2/ Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay 
a/ Hình trụ tròn xoay 
Hình vẽ 2.9
Mặt đáy:
Mặt xung quanh :
Chiều cao:
b/ Khối trụ tròn xoay (SGK)
 4. Củng cố 
 Nhấn mạnh kiến thức trọng tâm, các chú ý quan trọng.
 5. Hướng dẫn tự học
 Làm bài trong SGK.
Nhận xét:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:8/11/2010
Tiết: 14
KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
IV.Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức:Giữ trât tự, kiểm tra sĩ số, tổ chức lớp học
2. Kiểm tra bài cũ:
 Câu hỏi: Nêu định nghĩa khối nón công thức tính diện tích, thể tích hình nón
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: Diện tích xung quanh của hình trụ
+ Cho học sinh thảo luận nhóm để nêu các khái niệm về lăng trụ nội tiếp hình trụ
+ Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ n cạnh
H: Khi n tăng vô cùng tìm giới hạn chu vi đáy hình thành công thức 
Gọi HS phát biểu công thức bằng lời
HS trả lời ( nêu nội dung SGK)
Trình bày công thức và tính diện tích xung quanh hình lưng trụ 
HS nêu đáp số 
3/ Diện tích xung quanh của hình trụ
Vẽ hình 
r
l
Sxq=
Stp=Sxq+2Sđáy 
Ví dụ áp dụng :
Cho hình trụ có đường sinh l=15,và mặt đáy có đường kính 10. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần 
Cắt hình trụ theo một đường sinh ( Bảng phụ hình 2.11)
+ Cho học sinh nhận xét diện tích xung quanh của hình trụ là diện tích phần nào 
HS trả lời diện tích hình chữ nhật có các kích thước là 
 công thức tính diện tích 
Chú ý : Có thể tính bằng cách khác 
 HOẠT ĐỘNG 2: Thể tích khối trụ tròn xoay
+ Nhắc lại công thức tính thể tích hình lăng trụ đều n cạnh 
H: Khi n tăng lên vô cùng thì giới hạn diện tích đa giác đáy ?
Chiều cao lăng trụ có thay đổi không ?
 Công thức 
V=B.h 
B diện tích đa giác đáy
h Chiều cao 
4/ Thể tích khối trụ tròn xoay
a/ Định nghĩa (SGK)
b/ Hình trụ có đường sinh là l ,bán kính đáy r có thể tích law:
 V=Bh 
Với B=,h=l
Hay V= l
Hoạt động 3
Vẽ hình 2.12
Phát phiếu học tập( Nội dung trong câu c/)
c/Qua trung điểm DH dựng mặt phẳng (P) vuông góc với DH . Xác định thiết diện ,tính diện tích thiết diện 
Học sinh lên bảng giải 
Học sinh hoạt động nhóm 
5/Ví dụ (SGK)
4. Củng cố 
- Phân biệt các khái niệm ,nhắc lại công thức tính toán 
5. Hướng dẫn tự học
-Hướng dẫn bài tập về nhà bài 1,2,3 ,5,6 trang 39, bài 9 trang 40
Nhận xét:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:15/11/2010
Tiết: 15
BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY
I. MỤC TIÊU: 
1. Về kiến thức: Ôn lại và hệ thống các kiến thức sau:
Sự tạo thành của mặt tròn xoay, các yếu tố liên quan: đường sinh, trục.
Mặt nón, hình nón, khối nón; công thức tính diện tích xung quanh, toàn phần của hình nón; công thức tính thể tích khối nón.
Mặt trụ, hình trụ, khối trụ; công thức tính diện tích xung quanh và toàn phần của hình trụ và thể tích của khối trụ.
2. Về kĩ năng: Rèn luyện và phát triển cho học sinh các kĩ năng về:
Vẽ hình: Đúng, chính xác và thẫm mỹ.
Xác định giao t ... AH=
+Cần xác định độ dài đường sinh l = AN, bán kính đường tròn đáy r = HN và đường cao h=AH.
+Cần xác định độ dài đường sinh l = AB, bán kính đường tròn đáy r = BH và đường cao h=l
a) AH (BCD)
=> Các tam giác AHB, AHC, AHD vuông tại H
Lại có: AH cạnh chung
	AB=AC=AD(ABCD là tứ diện đều)
=> 3 tam giác AHB, AHC, AHD bằng nhau
Suy ra HB=HC=HD
*AH=
 ==
b) Khối nón tạo thành có:
 Sxq=rl=..
 =
V=
 ==
c) Khối trụ tạo thành có:
Sxq=2rl
=2.=
V=B.h= =
 4. Củng cố: Nhấn mạnh kiến thức trọng tâm và dạng bài tập cơ bản.
 5. Bài tập vê nhà: Làm bài trong SGK.
Nhận xét:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 5/12/2010
TiÕt: 21
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. Mục tiêu:
Về kiến thức:
- Hệ thống các kiến thức cơ bản về mặt tròn xoay và các yếu tố cơ bản về mặt tròn xoay như trục, đường sinh,... 
- Phân biệt được các khái niệm về mặt và khối nón, trụ, cầu và các yếu tố liên quan.
- Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón, khối trụ, công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Về kỹ năng:
- Vận dụng được các công thức vào việc tính diện tích xung quanh và thể tích của các khối : nón, trụ, cầu.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình cho học sinh. 
Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tính tích cực, sáng tạo, cẩn thận.
B. Chuẩn bị:
Giáo viên:Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
Học sinh: Dụng cụ học tập, SGK,...
Phương pháp: 
Gợi mở, giải quyết vấn đề.
C. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức: Gi÷ trËt tù, kiÓm tra sÜ sè, tæ chøc líp häc
2. Kiểm tra bài cũ:phèi hîp trong bµi.
3. Bài mới.
Hoạt động 1: BT 6/50 SGK
HĐGV
HĐHS
Ghi bảng
+ Nêu đề.
Hoạt động 3.1: Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
CH 1: Trình bày pp xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 
+ Nhận xét câu trả lời của hs và nhắc lại các bước:
1. Xác định trục Δ của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
2. Xác định mặt phẳng trung trực () (hoặc đường trung trực d) của cạnh bên bất kì.
3. Xác định giao điểm của Δ với () (hoặc của Δ với d) . Đó chính là tâm mặt cầu cần tìm.
CH 2: Đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có trục là đường thẳng nào?
CH 3: Có nhận xét gì về hai tam giác SAO và SMO’. Nêu cách tính bán kính R của mặt cầu.
Hoạt động 3.2: Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
CH : Nêu lại công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu. 
+ HS vẽ hình
+ Lắng nghe và trả lời.
+ Suy nghĩ trả lời câu hỏi.
+ Đó là hai tam giác vuông có chung góc nhọn nên chúng đồng dạng
 => 
+ S = 4πR2
+ V = 
 a. Gọi O’, R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu
Vì O’A=O’B=O’C=O’D
 => O’ thuộc SO (1)
Trong (SAO), gọi M là trung điểm của SA và d là đường trung trực của đoạn SA
Vì O’S = O’A 
=> O’ thuộc d (2)
Từ (1) và (2) =>O’=SOd
+ R = O’S.
Hai tam giác vuông SAO và SMO’ đồng dạng nên:
Trong đó SA=
=> SO'==R
b) Mặt cầu có bán kính R= nên:
+ S=4π=
+ V= =
 4. Củng cố:
 *Hoạt động 2: Giải bài tập trắc nghiệm theo nhóm(củng cố toàn bài)
Câu 1) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. 
 1.1 Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là:
A) πa2	B) 	C) 	D) 
	1.2 Gọi S’ là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ khi quay xung quanh trục AA’. Diện tích S’ là:
	A) πa2	B) 	C) 	D) 
 5. H­íng dÉ tù häc:
 Hoµn thµnh bµi tËp vµo vë, chuÈn bÞ tiÕp phÇn cßn l¹i giê sau tiÕp tôc «n tËp.
Nhận xét:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:8/12/2010
Tiết: 22 
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
Kiến thức : 
Hệ thống các kiến thức cơ bản về mặt tròn xoay và các yếu tố cơ bản về mặt tròn xoay như trục, đường sinh,... 
Phân biệt được các khái niệm về mặt và khối nón, trụ, cầu và các yếu tố liên quan.
Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón, khối trụ, công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Kỹ năng :
Vận dụng được các công thức vào việc tính diện tích xung quanh và thể tích của các khối : nón, trụ, cầu.
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình cho học sinh. 
Tư duy: 
Tự giác tích cự trong học tập.
Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản va vận dụng trong từng trường hợp cụ thể.
Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic và có hệ thống.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Sổ bài soạn, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. Ổn định tổ chức	
Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh.
Giới thiệu môn học và một số phương pháp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học.
2. Kiểm tra bài cũ
	Kết hợp trong bài giảng
3. Bài mới
Hoạt động 1 : BT 6/50 SGK
HOẠT ĐỘNG CUẢ GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Nêu đề.
Hoạt động 3.1: Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
CH 1: Trình bày pp xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. 
+ Nhận xét câu trả lời của hs và nhắc lại các bước:
1. Xác định trục Δ của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
2. Xác định mặt phẳng trung trực () (hoặc đường trung trực d) của cạnh bên bất kì.
3. Xác định giao điểm của Δ với () (hoặc của Δ với d) . Đó chính là tâm mặt cầu cần tìm.
CH 2: Đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có trục là đường thẳng nào?
CH 3: Có nhận xét gì về hai tam giác SAO và SMO’. Nêu cách tính bán kính R của mặt cầu.
Hoạt động 3.2: Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
CH : Nêu lại công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu. 
 a. Gọi O’, R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu
Vì O’A=O’B=O’C=O’D
 => O’ thuộc SO (1)
Trong (SAO), gọi M là trung điểm của SA và d là đường trung trực của đoạn SA
Vì O’S = O’A 
=> O’ thuộc d (2)
Từ (1) và (2) =>O’=SOd
+ R = O’S.
Hai tam giác vuông SAO và SMO’ đồng dạng nên:
Trong đó SA=
=> SO'==R
b) Mặt cầu có bán kính R= nên:
+ S=4π=
+ V= =
4. Củng cố:
 *Hoạt động 4: Giải bài tập trắc nghiệm theo nhóm(củng cố toàn bài)
Câu 1) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. 
 1.1 Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là:
A) πa2	B) 	C) 	D) 
	1.2 Gọi S’ là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ khi quay xung quanh trục AA’. Diện tích S’ là:
	A) πa2	B) 	C) 	D) 
Câu 2) Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là:
	A) 1	B) 2	C) vô số	D) 0
Câu 3) Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mp(ABC) và có SA=a, AB=b, AC=c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng:
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 4) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r. Gọi O,O’ là tâm của hai đáy với OO’ = 2r. Một mặt cầu (S) tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O’. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào sai?
	A) Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ.
	B) Diện tích mặt cầu bằng diện tích toàn phần của hình trụ.
	C) Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ.
	D) Thể tích khối cầu bằng thể tích khối trụ.
Cho các nhóm nêu đáp án và đại diện trình bày phương pháp giải theo chỉ định câu hỏi của GV.
GV nhận xét, đánh giá và ghi điểm cho nhóm.
5. Dặn dò:
- Về nhà làm các bài tập ôn chương còn lại
Nhận xét:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:12/12/2010
Tiết: 23 
ÔN TẬP HỌC KỲ I
C. TiÕt tr×nh bµi gi¶ng
 1. æn ®Þnh líp: Gi÷ trËt tù, kiÓm tra sÜ sè, tæ chøc líp häc
 2. KiÓm tra bµi cò: Phèi hîp trong bµi
 3. Gi¶ng bµi míi.
Ho¹t ®éng cña thµy
Ho¹t ®éng cña trß
Néi dung cÇn ®¹t
Ra bµi tËp 1
Cho häc sinh lÇn l­ît lªn b¶ng lµm bµi
NhËn xÐt, söa sai
Cñng cè c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch, tÝnh diÖn tÝch toµn phÇn.
Cho häc sinh ®øng t¹i chç nªu c¸ch x¸c ®Þnh t©m mÆt cÇu ngo¹i tiÕp h×nh ®a diÖn.
Suy nghÜ lµm bµi
Häc sinh lµm bµi trªn b¶ng
Nªu ph­¬ng ph¸p lµm bµi, nªu c¸ch gi¶i.
VÝ dô 1: Một hình trụ có đáy là đường tròn tâm O bán kính R. ABCD là hình vuông nội tiếp trong đường tròn tâm O. Dựng các đường sinh AA’ và BB’. Góc của mp(A’B’CD) với đáy hình trụ là 600.
Tính thể tích và diện tích toàn phần của hình trụ.
Tính thể tích khối đa diện ABCDB’A’.
Thể tích và diện tích toàn phần của hình trụ:
Ta có 
 vuông cân nên AD=OA
Trong tam giác vuông ADA’, ta có:
Vậy 
Thể tích khối đa diện ABCDB’A’:
Ta có: và các đoạn AB, CD,A’B’ song song và bằng nhau nên khối đa diện ABCDB’A’ là lăng trụ đứng có đáy là tam giác AA’D và chiều cao là CD.
Vậy 	
Câu 12: Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB=2a. Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mp(ABC), lấy một điểm S khác A, ta được tứ diện SABC.
Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.
Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC trong trường hợp mp(SBC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 300.
a. Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.
Gọi I là trung điểm của AB. Vì tam giác ABC vuông cân tại C nên IA=IB=IC. 
Gọi d’ là đường thẳng qua I và vuông góc với mp(ABC). Tâm mặt cầu ngoại tiếp O . Vì d’//d nên 
OA=OB=OC=OS. Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.
b. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC trong trường hợp mp(SBC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 300.
Ta có: 
Vì AB=2a nên . Suy ra:SA=AC.tan300=
Gọi r là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện khi 
SB2=SA2+AB2 =
Suy ra : r= 
 4. Cñng cè
 Ph­¬ng ph¸p tÝnh thÓ tÝch c¸c khèi ®a diÖn
 Ph­¬ng ph¸p x¸c ®Þnh t©m mÆt cÇu ngo¹i tiÕp khèi ®a diÖn.
 5. H­íng dÉn tù häc
 ChuÈn bÞ thi häc k×.
Nhận xét:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Tiết: 24	KIỂM TRA HỌC KÌ
Thi theo đề của sở.

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_2_chuan.doc