Giáo án Hình học 11 tiết 9, 10, 11

Giáo án Hình học 11 tiết 9, 10, 11

Tiết 9. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I

I.Mục tiêu:

Qua bài học HS cần:

1)Về kiến thức:

- Củng cố và ôn tập lại kiến thức cơ bản trong chương I: Phép biến hình, các phép dời hình, phép vị tự và phép đồng dạng.

2)Về kỹ năng:

- Vận dụng được kiến thức cơ bản đã học vào giải được các bài tập cơ bản trong phần ôn tập chương I.

3)Về tư duy và thái độ:

* Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.

* Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

GV: Phiếu học tập (nếu cần), giáo án, các dụng cụ học tập,

HS: Soạn bài và làm bài tập trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ (nếu cần).

 

doc 7 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 864Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 11 tiết 9, 10, 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaøy soaïn :................................
Tiết 9. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I
I.Mục tiêu:
Qua bài học HS cần:
1)Về kiến thức:
- Củng cố và ôn tập lại kiến thức cơ bản trong chương I: Phép biến hình, các phép dời hình, phép vị tự và phép đồng dạng.
2)Về kỹ năng:
- Vận dụng được kiến thức cơ bản đã học vào giải được các bài tập cơ bản trong phần ôn tập chương I.
3)Về tư duy và thái độ:
* Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.
* Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Phiếu học tập (nếu cần), giáo án, các dụng cụ học tập,
HS: Soạn bài và làm bài tập trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ (nếu cần).
III. Phương pháp dạy học:
Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
*Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
Kiểm tra bài cũ: Kết hợp và đan xen hoạt động nhóm.
*Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ1( Ôn tập lại kiến thức trong chương)
HĐTP1:
GV gọi HS đứng tại chỗ nhắc lại định nghĩa :
Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm; phép quay, khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau, phép vị tự, phép đồng dạng.
HDTP2:
GV cho HS các nhóm thảo luận và tìm lời giải các bài tập từ bài 1 đến 6 trong SGK phần câu hỏi ôn tập chương I.
GV gọi các HS của các nhóm trả lời các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, và 6 trong phần các câu hỏi ôn tập chương I.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).
GV nhận xét và nêu lời giải đúng.
HS suy nghĩ và nhắc lại các định nghĩa đã học
HS thảo luận và cử đại diện báo cáo
HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép.
HS chú ý theo dõi trên bảng
I. Câu hỏi ôn tập chương I:
Các bài tập :1 đến 6 SGK trang 33.
HĐ2(Giải bài tập trong phần ôn tập chương I)
HĐTP1: (Tìm ảnh của một hình qua phép dời hình)
GV gọi một HS nêu đề bài tập 1 SGK và yêu cầu HS các nhóm thảo luận tìm lời giải.
GV gọi HS đại diện một nhóm trình bày lời giải (có giải thích) 
GV nhận xét và nêu lời giải đúng (Nếu HS các nhóm không trình bày đúng lời giải)
HĐTP2: (Bài tập về tìm ảnh của một điểm, một đường thẳng qua phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm và phép quay)
GV gọi một HS đứng tại chỗ nêu đề bập 2 trong SGK.
GV cho HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và cử đại diện báo cáo.
GV gọi HS đại diện lần lượt 4 nhóm lên bảng trình bày lời giải (có giải thích)
GV gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải theo yêu cầu).
HĐTP3: (Bài tập về viết phương trình đường tròn và ảnh của một đuờng tròn qua các phép dời hình)
GV yêu cầu HS xem nội dung bài tập 3 trong SGK và HS các nhóm thảo luận theo các câu hỏi đã phân công.
Gọi HS đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).
GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng).
HS các nhóm thảo luận để tìm lời giải và ghi vào bảng phụ, cử đại diện lên bảng trình bày lời giải.
HS nhận xét, bổ sung, sửa chữa và ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
a)Tam giác BCO;
b)Tam giác DOC;
c)Tam giác EOD.
HS các nhóm thảo luận và tìm lời giải như đã phân công và ghi lời giải vào bảng phụ.
HS đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải của nhóm.
HS nhận xét, bổ sung, sửa chữa và ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Gọi A’ và d’ theo thứ tự là ảnh của A và d qua các phép biến hình.
a)A’(1;3), d’ có phương trình:
3x + y – 6 =0.
b)A và B(0;-1) thuộc d. Ảnh của A và B qua phép đối xứng trục Oy tương ứng là A’(1;2) và B’(0;-1). Vậy d’ là đường thẳng A’B’ có phương trình:
c)A’(1;-2), d’ có phương trình:
3x + y -1 =0
d)Qua phép quay tâm O góc 900, A biến thành A’(-2;-1), B biến thành B’(1;0). Vậy d’ là đường thẳng A’B’ có phương trình:
HS các nhóm thảo luận và ghi lời giải vào bảng phụ, cử đại diện lên bảng trình bày lời giải.
HS đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích).
HS nhận xét, bổ sung, sửa chữa và ghi chép .
HS trao đổi và rút ra kết quả:
a)(x-3)2+(y+2)2=9
b), phương trình đường tròn ảnh:
 (x-1)2+(y+1)2=9
c)ĐOx(I)=I’(3;2), phương trình đường tròn ảnh: 
(x-3)2+(y-2)2=9
d)ĐO(I)=I’(-3;2), phương trình đường tròn ảnh: 
(x+3)2+(y-2)2=9.
Bài tập 1 (SGK trang 34)
 A B
C O D
 F E
Bài tập 2 (xem SGK trang 34)
Bài tập 3: (Xem SGK trang 3).
HĐ 3( Củng cố và hướng dẫn học ở nhà)
*Củng cố: 
- GV gọi HS nêu lại định nghĩa các phép dời hình và phép vị tự, đồng dạng , các tính chất và định nghĩa của các phép đó.
*Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 4,5,6 và 7 SGK trang 34,35.
-----------------------------------˜&™------------------------------------
Ngaøy soaïn :................................
Tiết 10. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I
I.Mục tiêu:
Qua bài học HS cần:
1)Về kiến thức:
- Củng cố và ôn tập lại kiến thức cơ bản trong chương I: Phép biến hình, các phép dời hình, phép vị tự và phép đồng dạng.
2)Về kỹ năng:
- Vận dụng được kiến thức cơ bản đã học vào giải được các bài tập cơ bản trong phần ôn tập chương I.
3)Về tư duy và thái độ:
* Về tư duy: Biết quan sát và phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.
* Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Phiếu học tập (nếu cần), giáo án, các dụng cụ học tập,
HS: Soạn bài và làm bài tập trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ (nếu cần).
III. Phương pháp dạy học:
Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và kết hợp với điều khiển hoạt động nhóm.
 IV. Tiến trình bài học:
*Ổn định lớp, chia lớp thành 6 nhóm.
*Kiểm tra bài cũ: Kết hợp và đan xen hoạt động nhóm.
*Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ1(Bài tập chứng minh bằng cách sử dụng phép tịnh tiến)
GV gọi một HS nêu đề bài tập 4 và cho Hs các nhóm thảo luận tìm lời giải.
GV gọi HS đại diện các nhóm trình bày lời giải trên bảng.
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần)
GV nhận xét và nêu lời giải chính xác (nếu HS không trình bày đúng lời giải )
HS thảo luận và ghi lời giải vào bản phụ sau đó cử đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích)
HS nhận xét, bổ sung, sửa chữa và ghi chép.
HS thảo luận và cho kết quả:
Lấy M tùy ý. Gọi Đd(M’)=M”,
Đd’(M’)=M”.Ta có:
Vậy M” =là kết quả của việc thưc jhiện liên tiếp phép đối xứng qua các đường thẳng d và d’.
Bài tập 4(Xem SGK trang 35) 
 d d’
 M M’ M”
 M0 M1
HĐ2(Bài tập về viết phương trình ảnh của một đường tròn qua các phép dời hình và phép biến hình)
GV gọi một HS nêu đề bài tập 6 trong SGK và cho HS các nhóm thảo luận tìm lời giải.
GV gọi HS đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải (có giải thích).
Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần).
GV nhận xét và nêu lời giải đúng (nếu HS không trình bày đúng lời giải)
HS đọc đề, thảo luận tìm lời giải, và ghi lời giải vào bảng phụ.
HS đại diện lên bảng trình bày lời giải.
HS nhận xét bổ sung, sửa chữa và ghi chép.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
I’=V(O,3)(I)=(3;9), 
I”=ĐOx(I’)=(3;9)
Vậy đường tròn phải tìm có phương trình:
(x-3)2+ (y-9)2 = 36
Bài tập 6 (xem SGK trang 35)
HĐ3 (củng cố và hướng dẫn học ở nhà)
*Củng cố:
-GV gọi từng HS nêu các câu hỏi trắc nghiệm trong SGK (có giải thích)
*Đáp án các câu hỏi trắc nghiệm:
1,(A); 2.(B); 3.(C); 4.(C); 5.(A); 6.(B); 7.(B); 8.(C); 9.(C); 10.(D).
*Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem lại lời giải các bài tập đã giải.
-Ôn tập lại lí thuyết trong chương, làm thêm các bài tập còn lại.
-----------------------------------˜&™------------------------------------
Ngaøy soaïn :................................
Tiết 11.KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Mục tiêu:
Qua bài học HS cần nắm:
1)Về kiến thức:
-Củng cố lại kiến thức cơ bản của chương I: 
+Phép biến hình, phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay.
+Phép dời hình và hai hình bằng nhau;
+Phép vị tự và phép đồng dạng.
2)Về kỹ năng:
-Làm được các bài tập đã ra trong đề kiểm tra.
-Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập
3)Về tư duy và thái độ:
Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa, tư duy lôgic,
Học sinh có thái độ nghiêm túc, tập trung suy nghĩ để tìm lời giải, biết quy lạ về quen.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Giáo án, các đề kiểm tra, gồm 4 mã đề khác nhau.
HS: Ôn tập kỹ kiến thức trong chương I, chuẩn bị giấy kiểm tra.
IV.Tiến trình giờ kiểm tra:
*Ổn định lớp.
*Phát bài kiểm tra: 
Bài kiểm tra gồm 2 phần:
Trắc nghiệm gồm 8 câu (4 điểm);
Tự luận gồm 2 câu (6 điểm)
*Nội dung đề kiểm tra:
 	SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
	Trường THPT Nguyễn Huệ	Môn: Toán Hình học 11
 --------˜&™--------
I.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) 
 1/ Hình gồm hai đường tròn có tâm và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xứng?
	a	Một	b	Hai	c	Không có	d	Vô số
 2/ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
	a	Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó
	b	Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó
	c	Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó
	d	Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó
 3/ Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy?
	a	M'(-2;3)	b	M'(2;-3)	c	M'(3;-2)	d	M'(3;2)
 4/ Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng có phương trình x =2. trong bố đường thẳng cho bởi các phương trình sau đường thẳng nào là ảnh của qua phép đối xứng tâm O?
	a	y = -2	b	y = 2	c	x = -2	d	x = 2
 5/ Có bao phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
	a	Vô số	b	Chỉ có hai	c	Không có	d	Một
 6/ Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3). Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng x - y = 0?
	a	M'(3;2)	b	M'(-2;3)	c	M'(2;-3)	d	M'(3;-2)
 7/ Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1;1). Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc quay 450?
	a	M'(0;)	b	M'(;0)	c	M'(1;0)	d	M'(-1;1)
 8/ Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-1,2). phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm nào trong các điểm sau?
	a	A'(3;-1)	b	A'(-1;3)	c	A'(-3;1)	d	A'(1;3)
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1.Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1,3) và đường thẳng (d) có phương trình: 2x -3y +7=0. Tìm ảnh của điểm M và đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d) có phương trình x + y -2 = 0. Hãy viết phương trình của đường thẳng (d’) là ảnh của đường thẳng (d) qua phép quay tâm O góc quay 450.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 9-10-11 (Hinh CI).doc