Giáo án Hình 12 - GV: Ngô Kiều Lượng - Tiết 14: Khái niệm về mặt tròn xoay (tt)

Giáo án Hình 12 - GV: Ngô Kiều Lượng - Tiết 14: Khái niệm về mặt tròn xoay (tt)

Chương II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU

Tiết dạy: 14 Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY (tt)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Nắm được khái niệm chung về mặt tròn xoay.

 Hiểu được khái niệm mặt nón tròn xoay, phân biệt được các khái niệm: mặt nón tròn xoay, hình nón tròn xoay, khối nón tròn xoay. Biết công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay.

 Nắm được khái niệm mặt trụ tròn xoay, phân biệt được các khái niệm: mặt trụ tròn xoay, hình trụ tròn xoay, khối trụ tròn xoay. Biết công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay, thể tích khối trụ tròn xoay.

 Kĩ năng:

 Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón.

 Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.

 Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng.

 Thái độ:

 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.

 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 870Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình 12 - GV: Ngô Kiều Lượng - Tiết 14: Khái niệm về mặt tròn xoay (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04/09/2009	Chương II: MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU 
Tiết dạy:	14	Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được khái niệm chung về mặt tròn xoay.
Hiểu được khái niệm mặt nón tròn xoay, phân biệt được các khái niệm: mặt nón tròn xoay, hình nón tròn xoay, khối nón tròn xoay. Biết công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay.
Nắm được khái niệm mặt trụ tròn xoay, phân biệt được các khái niệm: mặt trụ tròn xoay, hình trụ tròn xoay, khối trụ tròn xoay. Biết công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay, thể tích khối trụ tròn xoay.
	Kĩ năng: 
Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón.
Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón.
Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu định nghĩa mặt trụ tròn xoay?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hình trụ, khối trụ tròn xoay
· GV dùng hình vẽ để minh hoạ và hướng dẫn HS cách tạo ra hình trụ tròn xoay.
H1. Xác định khoảng cách giữa hai đáy?
· GV giới thiệu khái niệm khối trụ.
H2. Phân biệt hình trụ và khối trụ?
H3. Cho VD các vật thể có dạng hình trụ, khối trụ?
Đ1. h = AB
Đ3. Hộp sữa, một số chi tiết máy.
III. MẶT TRỤ TRÒN XOAY
1. Mặt trụ tròn xoay
2. Hình trụ tròn xoay
Xét hình chữ nhật ABCD. Khi quay hình đó xung quanh đường thẳng chứa 1 cạnh, chẳng hạn AB, thì đường gấp khúc ADCB tạo thành 1 hình đgl hình trụ tròn xoay.
– Hai đáy.
– Đường sinh.
– Mặt xung quanh.
– Chiều cao.
3. Khối trụ tròn xoay
Phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ kể cả hình trụ đó đgl khối trụ tròn xoay.
– Điểm ngoài.
– Điểm trong.
– Mặt đáy, đường sinh, chiều cao
15'
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ
· GV giới thiệu khái niệm hình lăng trụ nội tiếp hình trụ, diện tích xung quanh hình trụ.
H1. Tính diện tích hình chữ nhật?
Đ1. 
4. Diện tích xung quanh của hình trụ
a) Một hình lăng trụ đgl nội tiếp một hình trụ nếu hai đáy của hình lăng trụ nội tiếp hai đường tròn đáy của hình trụ.
Diện tích xung quanh của hình trụ là giới hạn của diện tích xung quanh của hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
b) Diện tích xung quanh của hình trụ bằng tích độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh.
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích của hai đáy.
Chú ý: Nếu cắt mặt xung quanh của hình trụ theo một đường sinh, rồi trải ra trên một mp thì sẽ được một hình chữ nhật có một cạnh bằng đường sinh l và một cạnh bằng chu vi đường tròn đáy.
5'
Hoạt động 3: Tìm hiểu công thức tính thể tích của khối trụ
· GV giới thiệu khái niệm và công thức tính thể tích khối trụ.
H1. Nhắc lại công thức tính thể tích khối lăng trụ?
Đ1. V = Bh
5. Thể tích khối trụ
Thể tích khối trụ là giới hạn của thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.
5'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các khái niệm hình trụ, khối trụ.
– Công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của khối trụ.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 5, 7, 8, 10 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • dochh12cb 14.doc