Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 24: Bài 1: Hàm số luỹ thừa

Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 24: Bài 1: Hàm số luỹ thừa

1) Kiến thức :

o Biết các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên cảu số thực , luỹ thừa với số mũ không nguyên và luỹ thừa của một số thực dương

o Biết các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên , luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .

2).Kĩ năng: Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức , so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa.

3)Thái độ: Rèn tính cần cù , cẩn thận , phát triển tư duy logic.

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 24: Bài 1: Hàm số luỹ thừa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TCT 24 : 	
Ngày dạy:
CHƯƠNG II: HÀM SỐ LUỸ THỪA , HÀM SỐ MŨ
VÀ HÀM SỐ LOGARIT
BÀI 1: HÀM SỐ LUỸ THỪA
I.MỤC TIÊU:
1) Kiến thức : 
Biết các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên cảu số thực , luỹ thừa với số mũ không nguyên và luỹ thừa của một số thực dương 
Biết các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên , luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .
2).Kĩ năng: Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức , so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa.
3)Thái độ: Rèn tính cần cù , cẩn thận , phát triển tư duy logic.	
II.CHUẨN BỊ:
² Giáo viên : Tham khảo tài liệu,đồ dùng dạy học 
² Học sinh : Làm các bài tập giáo viên cho về nhà
	III . PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY 
Đặt vấn đề , vấn đáp, thuyết trình .
IV.TIẾN TRÌNH :
Œ Ổn định lớp : Ổn định trật tự , kiểm tra sĩ số
Kiểm tra bài cũ :
Lồng vào trong tiết học 
ŽNội dung bài mới :
Hoạt động của thầy , trò
Nội dung bài dạy
 Nhắc lại cách tính ?
 (Tích của 2, 3 lần a)
 Vậy an tính như thế nào ?
 Tích n thừa số của a.
 Giải thích các đại lượng.
 Áp dụng: tính
 3-2 ?
 40 ?
 Gọi học sinh các ví dụ.
 Học sinh nhắc lại các tính chất đã học ở lớp dưới.
Dựa vào số nghiệm của phương trình (1) ta suy ra số căn bậc n của số thực b tuỳ vào n và b.
 Hướng dẫn học sinh tính các căn thức.
 Chú ý cách dùng các kí hiệu và quy ước.
I. Khái niệm lũy thừa 
 1. Lũy thừa với số mũ nguyên
 (n thừa số), n là số nguyên lớn hơn 1.
 a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
 an gọi là lũy thừa của a với số mũ n.
 Quy ước: 
 , n nguyên dương.
Chú ý: không có nghĩa.
Ví dụ: 
 khi x. Nếu x = thì không có nghĩa.
 .
 2. Phương trình: 
+ Nếu n lẻ thì (1) có nghiệm duy nhất.
+ Nếu n chẵn thì: 
 Với b < 0, (1) vô nghiệm.
 Với b = 0, (1) có một nghiệm x = 0.
 Với b > 0, (1) có 2 nghiệm đối nhau.
 3. Căn bậc n 
 ĐN: Căn bậc n của số thực b là số thực a, nếu có, sao cho . Như vậy, theo định nghĩa, căn bậc n của b là nghiệm của phương trình: (1).
* Nếu n lẻ thì căn bậc n của số thực a (b) bao giờ cũng tồn tại và duy nhất. Kí hiệu , n: chỉ số căn, b: biểu thức dưới căn.
 Chú ý: Căn bậc 1 của b bằng b.
* Nếu n chẵn thì :
 + với b < 0, không tồn tại căn bậc n của a. 
 + Với b = 0, căn bậc n của a bằng số 0.
 + với b > 0, tồn tại 2 số đối nhau là căn bậc n của b. Số dương kí hiệu , số âm kí hiệu 
 Ví dụ: 
Số 16 có 2 căn bậc 4 là: và 
Tóm lại: + Nếu n lẻ thì có nghĩa với mọi b .
 + Nếu n chẵn thì có nghĩa khi b0. Khi đó là giá trị không âm của căn bậc n của b.
Củng cố : 
	- Nhắc lại các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên cùng với các quy ước.
	- Phương trình có nghiện khi nào ? vô nghiệm khi nào ?
Dặn dò : 
	Học kĩ tính chất, chuẩn bị tiếp phần còn lại.
V.RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • doctct 24.doc