Giáo án Giải tích 12 tiết 25: Logarit

Giáo án Giải tích 12 tiết 25: Logarit

I) Mục tiêu:

 1) Về kiến thức :

 - Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a 1) của một số dương

 - Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit)

 - Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên

 2) Về kỹ năng:

 - Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản

 - Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit

 3) Về tư duy và thái độ:

 - Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác

 - Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 tiết 25: Logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn :
Baøi 3: LOGARIT (2 tieát)
Tieát :
Ngaøy soaïn:
I) Mục tiêu:
	1) Về kiến thức :
	- Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương
	- Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit, đổi cơ số lôgarit)
	- Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên
	2) Về kỹ năng:
	- Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản
	- Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit
	3) Về tư duy và thái độ:
	- Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác
	- Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic
	II) Chuẩn bị của GV và HS
	GV: Giáo án, phiếu học tập
	HS: SGK, giải các bài tập về nhà và đọc qua nội dung bài mới ở nhà
	III) Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm
	IV) Tiến trìnnh bài học:
Ổn định lôùp: (1’)
Kiểm tra bài cũ : (4’) 
	 •Câuhỏi1: Phát biểu khái niệm hàm số lũy thừa
	 •Câuhỏi2: Phát biểu và viết lại biểu thức biểu diễn định lý về cách tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số chứa 
Tieát 1
 căn thức bậc n
Bài mới:
Hoaït ñoäng 1: Khái niệm về lôgarit
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân 
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh 
Noäi dung ghi baûng- trình chieáu 
GV định hướng HS nghiên cứu định nghĩa lôgarit bằng việc đưa ra bài toán cụ thể
Tìm x biết : 
2x = 8
2x = 3
Dẫn dắt HS đến định nghĩa SGK, GV lưu ý HS: Trong biểu thức cơ số a và biểu thức lấy logarit b phải thõa mãn :
HS tiến hành nghiên cứu nội dung ở SGK
- HS trả lời
 a) x = 3
 b) x = ? chú ý GV hướng dẫn
HS tiếp thu ghi nhớ
I) Khái niệm lôgarit:
 1) Định nghĩa:
Cho 2 số dương a, b với 
a 1. Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là 
Hoaït ñoäng 2: Tính chaát 
Tính các biểu thức: 
 = ?, = ? 
 = ?, = ?
(a > 0, b > 0, a 1)
GV phát phiếu học tập số 1 và hướng dẫn HS tính giá trị biểu thức ở phiếu này
- Đưa về lũy thừa cơ số 2 rồi áp dụng công thức = để tính A
Áp dụng công thức về phép tính lũy thừa cơ số 2 và 81 rồi áp dụng công thức = b để tính B
Sau khi HS trình bày nhận xét, GV chốt lại kết quả cuối cùng
Cho số thực b, giá trị thu được khi nâng nó lên lũy thừa cơ số a rồi lấy lôgarit cơ số a?
Cho số thực b dương giá trị thu được khi lấy lôgarit cơ số a rồi nâng nó lên lũy thừa cơ số a ?
Yêu cầu HS xem vd2 sgk
GV phát phiếu học tập số 2 và hướng dẫn HS giải bài tập trong phiếu học tập số 2
- So sánh và 1
- So sánh và 1. Từ đó so sánh và 
- HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn của GV 
- Hai HS trình bày
- HS khác nhận xét
HS rút ra kết luận. Phép lấy lôgarit là phép ngược của phép nâng lên lũy thừa
HS thực hiện yêu cầu của GV
HS tiến hành giải dưới sự hướng dẫn của GV
1 HS trình bày
HS khác nhận xét
2. Tính chất:
Với a > 0, b > 0, a 1
Ta có tính chất sau:
 = 0, = 1
 = b, = 
*) Đáp án phiếu học tập số 1
A = = 
 = = 
 = 
B = 
 = 
 = 
 = 
 = 
 = = 1024
Lấy lôgarit cơ số a
Chú ý 
Nâng lên lũy thừa cơ số a
Lấy lôgarit cơ số a
b 
Nâng lên lũy thừa cơ số a
 b 
*) Đáp án phiếu học tập số 2
Vì và nên 
Vì 3 > 1 và 4 > 3 nên 
Hoaït ñoäng 3: Caùc qui taét tính logagit
GV nêu nội dung của định lý 1 và yêu cầu HS chứng minh định lý 1
GV định hướng HS chứng minh các biểu thức biểu diễn các qui tắc tính logarit của 1 tích.
Yêu cầu HS xem vd3 SGK trang63.
Chú ý : định lý mở rộng
GV nêu nội dung định lý 2 và yêu cầu HS chứng minh tương tự định lý 1
Yêu cầu HS xem vd 4 SGK trang 64
HS thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV :
Đặt = m, = n
Khi đó
 + = m + n và
= = 
= = m + n
HS tiếp thu định lý 2 và thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
II. Qui tắc tính lôgarit
 1. Lôgarit của một tích
 Định lý 1: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có : = + 
hú ý: (SGK)
2. Lôgarit của một thương
 Định lý2: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có : = - 
V.Cuûng coá baøi: 
 - Định nghĩa, các công thức biểu diễn tính chất của lôgarit và các hệ quả suy ra từ các tính chất đó
 - Các biểu thức biểu diễn qui tắc tính lôgarit( lôgarit của một tích, lôgarit của một thương và lôgarit của một lũy thừa)
VI.Phuï luïc: 
* Phiếu học tập số 1 :	Tính giá trị các biểu thức 	a) A = b) B = 
* Phiếu học tập số 2 : So sánh và 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 25.doc