Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 30: Bài tập logarit

Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 30: Bài tập logarit

Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –

 HÀM SỐ LOGARIT

Tiết dạy: 30 Bài 2: BÀI TẬP LOGARIT

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố:

 Khái niệm và tính chất của logarit.

 Các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.

 Các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.

 Kĩ năng:

 Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.

 Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit.

 Thái độ:

 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 30: Bài tập logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/09/2009	Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
	HÀM SỐ LOGARIT
Tiết dạy:	30	Bài 2: BÀI TẬP LOGARIT
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố:
Khái niệm và tính chất của logarit.
Các qui tắc tính logarit và công thức đổi cơ số.
Các khái niệm logarit thập phân, logarit tự nhiên.
	Kĩ năng: 
Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản.
Biết vận dụng các tính chất của logarit vào các bài toán biến đổi, tính toán các biểu thức chứa logarit.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về logarit.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: ()
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
25'
Hoạt động 1: Luyện tập các qui tắc tính logarit
H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ?
H2. Nêu qui tắc cần sử dụng ?
H3. Nêu cách so sánh ?
Đ1.
A = –1
B = 
C = 9 + 16 = 25
D = 16.25 = 400
Đ2.
A = 
B = 
C = lg1 = 0
D = 
Đ3.
a) 
b) 
c) 
1. Thực hiện các phép tính:
A = 
B = 
C = 
D = 
2. Thực hiện các phép tính:
A = 
B = 
C = 
D = 
3. So sánh các cặp số:
a) 
b) 
c) 
15'
Hoạt động 2: Luyện tập vận dụng công thức đổi cơ số
· GV hướng dẫn HS cách tính.
H1. Phân tích 1350 thành tích các luỹ thừa của 3, 5, 30 ?
H2. Tính theo c ?
H3. Tính ?
Đ1. 1350 = 
Þ = 2a + b + 1
Đ2. 
	= 
Đ3.
 = 
	 = 1 – a
4. Tính giá trị của biểu thức logarit theo các biểu thức đã cho:
a) Cho . Tính theo a, b.
b) Cho . 
Tính theo c.
c) Cho . Tính theo a, b.
3'
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng các qui tắc, công thức đổi cơ số để tính các biểu thức logarit.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
Đọc trước bài "Hàm số mũ. Hàm số logarit".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgt12cb 30.doc