Giáo án Giải tích 12 cơ bản - Chương II: Hàm số luỹ thừa - Hàm số mũ và hàm số lôgarít

Giáo án Giải tích 12 cơ bản - Chương II: Hàm số luỹ thừa - Hàm số mũ và hàm số lôgarít

 §1: LŨY THỪA

I. MỤC TIÊU

 1. Về kiến thức : Hiểu biết và vận dụng :

 Học sinh hiểu được các khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của số thực, lũy thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên của và lũy thừa của một số thực dương.

 Biết các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực.

 2. Về kĩ năng :

 Biết dùng các tính chất của lũy thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.

 3. Về tư duy, thái độ : Rèn luyện tư duy logic, tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.

 

doc 26 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1755Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Giải tích 12 cơ bản - Chương II: Hàm số luỹ thừa - Hàm số mũ và hàm số lôgarít", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
Ngày soạn:
Ngày dạy:.
Tiết:...
Tuần:.. .. 
 §1: LŨY THỪA
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức : Hiểu biết và vận dụng :	
	Học sinh hiểu được các khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của số thực, lũy thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên của và lũy thừa của một số thực dương.
	Biết các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực.
	2. Về kĩ năng : 	
	Biết dùng các tính chất của lũy thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.
	3. Về tư duy, thái độ : Rèn luyện tư duy logic, tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
	1. Chuẩn bị của hs : 
	Thước kẻ, compas.	Hs đọc bài này trước ở nhà.
	Bài cũ	..........................................
	Giấy phim trong, viết lông.	.............................................
	2. Chuẩn bị của gv : 
	Thước kẻ, compas.	Các hình vẽ.
	Các bảng phụ	Bài để phát cho hs
	Computer, projector.	Câu hỏi trắc nghiệm.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
	Gợi mở, vấn đáp.	........................................
	Phát hiện và giải quyết vấn đề	.........................................
	Hoạt động nhóm.	..........................................
Kiểm tra bài cũ:
Bài Mới
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng hoặc trình chiếu
21 = 2 ; 25 = 32
 (n Î Z+; n ³ 1)
ao = 1 (Có thể do học sinh đặt vấn đề phần này)
Khi 
HS vẽ đồ thị và biện luận nghiệm của phương trình.
* Khi n lẻ và b Î R: có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu: 
* Khi n chẵn:
b < 0 : không tồn tại
b = 0 : thì căn bậc n của b là số 0
b > 0 : có 2 căn bậc n đối nhau là và 
HS làm VD3 SGK
HS làm họat động 3 theo hướng dẫn của GV
Khi n ® ¥ thì rn ® 
So sánh v à 
Ta c ó: 
Vì cơ số nên 
nêu định nghĩa và cho ví dụ.
lũy thừa với số mũ nguyên là ?
Hoạt động 1: 
Tính 21 = ? ; 25 = ?
an được định nghĩa thế nào?
Từ an, khi n = 0: ao = ?
GV đưa ví dụ cụ thể:
(3x + 2)o không có nghĩ khi nào?
GV đưa nhận xét: Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự lũy thừa với số mũ nguyên dương.
GV yêu cầu HS tham khảo thêm ví dụ SGK.
Hoạt động 2:
GV yêu cầu HS sử dụng đồ thị để biện luận miền nghiệm của phương trình xn = b khi n = 3 và n = 4
GV treo bảng phụ vẽ đồ thị và rút ra kết luận nghiệm của phương trình.
Hoạt động 3:
GV nêu khái niệm căn bậc n
Dựa vào khái niệm và số nghiệm của phương trình xn = b hãy nêu số căn bậc n trong các trường hợp n chẵn, n lẻ?
GV cho HS làm VD3 SGK
GV hướng dẫn HS thực hiện hoạt động 3 SGK trang 52
Hoạt động 4: 
GV nêu định nghĩa.
GV gọi 2 HS lên bảng làm ví dụ: ; 
Hoạt động 5: 
Số vô tỉ là số như thế nào. Cho ví dụ?
GV nêu định nghĩa và cho ví dụ.
Mọi dãy đều có chung giới hạn khi n ® ¥. Vậy khi n ® ¥ thì rn ® ?
Hoạt động 6:
Nhắc lại tính chất lũy thừa với số mũ nguyên
GV yêu cầu HS thực hiện hoạt động 6 SGK
GV yêu cầu HS về xem lại các ví dụ SGK.
I. KHÁI NIỆM LŨY THỪA
1. Lũy thừa với số mũ nguyên:
Định nghĩa: SGK trang 49
 , a ¹ 0
Chú ý: 0o và 0-n không có nghĩa
Ví dụ: 
(1,6)o = 1; (-3)o = 1; 
(3x + 2)o = 1 nếu 
; 
2. Phương trình xn = b
Số nghiệm của phương trình xn = b có như sau:
a/ n lẻ: Với mọi b Î R, phương trình có nghiệm duy nhất.
b/ n chẵn:
* b < 0 : phương trình vô nghiệm
* b = 0 : phương trình có một nghiệm x = 0
* b > 0 : phương trình có hai nghiệm đối dấu nhau. 
3. Căn bậc n:
a/ Khái niệm: SGK
b/ Tính chất : SGK
Ví dụ 3 : SGK
4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Định nghĩa: SGK
5. Lũy thừa với số mũ vô tỉ:
Định nghĩa: SGK
Vídụ: 
(rn) : r1 = 1,4 ; r2 = 1,41 ; r3 = 1,414 ; r4 = 1,4142
(rn) là dãy tăng, bị chặn bởi 2 và 
Chú ý: 1a = 1 (a £ R)
II. TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
Tính chất : SGK
Ví dụ: SGK
IV/ Củng cố bài :
- Học sinh hiểu được các khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của số thực, lũy thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên của và lũy thừa của một số thực dương.
- Biết các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực.
V/ Nhận xét và rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:.
Tiết:...
Tuần:.....
§2: HÀM SỐ LUỸ THỪA
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức : Hiểu biết và vận dụng :	
- Biết định nghiã và công thức tính đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa 
	2. Về kĩ năng : 	
- Biết khoả sát các hàm số luỹ thừa các tính chất của hàm số luỹ thừa và dạng đồ thị của nó 
Biết khảo sát và vễ đồ thị các hàm số luỹ thừa
	3. Về tư duy, thái độ : Rèn luyện tư duy logic, tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và 
 lập luận.
Phát triên khả năng tư duy lôgic, đối thoại sáng tạo
Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của mình
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
	1. Chuẩn bị của hs : 
 X	Thước kẻ, compas. X Hs đọc bài này trước ở nhà.
 X	Bài cũ	............................................
	Giấy phim trong, viết lông.	...........................................
	2. Chuẩn bị của gv : 
 X	Thước kẻ, compas. X	Các hình vẽ.
 X	Các bảng phụ	Bài để phát cho hs
	Computer, projector.	Câu hỏi trắc nghiệm.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
 X	Gợi mở, vấn đáp.	................................
 X	Phát hiện và giải quyết vấn đề	.........................................
	Hoạt động nhóm.	...................................
Kiểm tra bài cũ:
Bài Mới
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng hoặc trình chiếu
-Hai học sinh lên bảng làm và một hs nhận xét bài của bạn ?
-HS trả lời : Không phải số tự nhiên mà là số thực 
-Hs lên bảng ghi 4 ví dụ 
-Nêu nhận xét txđ của từng hàm số
-Hs ghi công thức lên bảng
-Hs lên bảng làm bài tập vd1
Hs lên bảng làm ví dụ 2
-Hs trả lời theo câu hỏi gợi của gv 
-Hs trả lời dựa vào bảng phụ và kiến thức đã học
-Hs lên bảng làm ví dụ 3
-Hs lên bảng làm bài tập 1a và 2a
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
Gọi 2 hs lên bảng làm bt 3 trang 56 sgk và gọi hs khác nhận xét
DẠY BÀI MỚI 
Hoạt động 2 : Khái niệm hàm số luỹ thừa
Hỏi : Số mũ của x có phải là số tự nhiên không ? và gọi hs trả lời ?
Ghi khái niệm lên bảng ?
Dùng bảng phụ vẽ đồ thị của hàm số y = x2; y = x1/2;
 y = x-1 gọi hs nhận xét txđ của chúng ? từ đó đi đến chú ý txđ của y = xa
Hoạt động 3 : Đạo hàm của hàm số luỹ thừa 
-Gọi hs lên bảng ghi công thức tính đạo hàm đã học
-Đi đến đạo hàm của hàm luỹ thừa và ví dụ ?
-Gọi 3 hs lên bảng tính đạo hàm các hàm số ?
-Đưa ra chú ý về hàm hợp của hàm số luỹ thừa
-Gọi 2 hs lên bảng làm ví dụ 
Hoạt động 4: Khảo sát hàm số luỹ thừa y = xa 
-Giáo viên đưa ra bảng phụ so sánh hai trường hợp a > 0 và a < 0 của hàm số y = xa rồi phân tích gợi ý cho học sinh trả lời 
-Gv: Đưa ra bảng phụ vẽ đồ thị hàm số y = xa
-Gv hỏi : Tập xác định luôn chứa khoảng nào và đồ thị luôn đi qua điểm nào ? gọi hs trả lời ?
-Gv đưa ra bảng phụ về hình dạng đồ thị của ba hàm số 
y = x3; y = x-2; y = x và giảng giải cho học sinh nắm.
-Gv gọi hs lên bảng làm ví dụ 3 trang 60 sgk
Hoạt động 5: Củng cố dặn dò 
Đưa ra bảng phụ tóm tắt tính chất của hàm số luỹ thừa y = xa trên khoảng ( 0; + )
-Gọi hai học sinh làm bài tập 1a và 2a.
-Dặn dò : Về nhà xem lại kiến thức và làm bài tập còn lại
Viết các số sau theo thứ tự tăng dần : 
a. 13,75; 2-1; 
b. 980; ; 
Bài 2 : HÀM SỐ LUỸ THỪA
I.Khái niệm
Hàm số y = xa , a được gọi là hàm số luỹ thừa
 -Chú ý sgk trang 57
II. Đạo hàm của hàm số luỹ thừa
 với , x > 0
Vd1: sgk trang 57
-Công thức 
Vd2: Sgk
III.Khảo sát hàm số luỹ thừa y = xa
-Dán bảng phụ trên bảng
-Bảng phụ nói lên hình 28 – sgk trang 59
-Nhận xét : Hàm số y = xa có tập xác định luôn chứa khoảng ( 0; + ) và đồ hị của nó luôn đi qua điểm ( 1;1 )
-Bảng phụ nói lên hình 29 a,b,c sgk trang 59
-Chỉnh sửa bài giải của hs cho chính xác ( nếu cần )
-Dán bảng phụ lên bảng
-Tìm tập xác định của hàm số:
a. 
-Tính đạo hàm của hàm số:
a. 
IV/ Củng cố bài :
- Biết định nghiã và công thức tính đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa 
- Vẽ hàm số luỹ thừa
- làm các BT SGK
V/ Nhận xét và rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:.
Tiết:...
Tuần:.....
§3: HÀM SỐ LÔGARIT
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức : Hiểu biết và vận dụng :	
-Biết khái niệm logarit cơ số a của một số
-Biết các tính chất của logarit, biết khái niệm về logarit thập phân, cơ số e và logarit tự nhiên 	
 2. Về kĩ năng : 	
-Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa logarit đơn giản
-Biết vận dụng tính chất của logarit vào các bài tập biến đổi tính toán các biểu tức chứa logarit
	3. Về tư duy, thái độ : Rèn luyện tư duy logic, tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và 
 lập luận.
-Phát triên khả năng tư duy lôgic, đối thoại sáng tạo
-Biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn cũng như tịư đánh giá kết quả học tập của mình
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
	1. Chuẩn bị của hs : 
 X	Thước kẻ, compas. X Hs đọc bài này trước ở nhà.
 X	Bài cũ	.............................................
	Giấy phim trong, viết lông.	.............................................
	2. Chuẩn bị của gv : 
 X	Thước kẻ, compas. X	Các hình vẽ.
 X	Các bảng phụ	Bài để phát cho hs
	Computer, projector.	Câu hỏi trắc nghiệm.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
 X	Gợi mở, vấn đáp.	.............................................
 X	Phát hiện và giải quyết vấn đề	.............................................
	Hoạt động nhóm.	.............................................
Kiểm tra bài cũ:
Bài Mới
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng hoặc trình chiếu
Hs lên bảng làm bài và đáp số: x = 3
 x = -2
-Hs đọc nội dung định nghĩa sgk
-Vận dụng đẳng thức trong định nghĩa tính vd1 
-Hs lên bảng tính và nêu nhận xét phần b
-Hs lên bảng chứng minh tính chất
-Trả lơì câu hỏi gv
-Hs thực hiện theo yêu cầu gv
-Hs thực hiện theo yêu cầu gv
-Hs phát biểu thành lời: Logarit của một tích bằng tổng các logarit
-Học sinh phát bỉêu thành lời:Logarit của một thương bằng hiệu các logarit
-Hs giải ví dụ 4
-Giải bài toán
-Học sinh đọc bằng lời định lý 3
-Hs lên làm vd5
-Hs giải quyết vấn đề Gc đưa ra
-Hs lên bảng làm các bài tập và các bạn trong lớp nhận xét bài của bạn
-Hs đọc định nghĩa logarit thập phân và logarit tự nhiên
-Hs lên bảng giải các bài tập gv đưa ra.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gọi hs lên bảng làm bài tập
Gv: Tìm x để: 2x = 5 từ đó dẫn dắt đến bài mới
Hoạt động 2: Khái niệm logarit
Gv đưa ra 2 bài toán ngược nhau từ phương trình (*)
-Yêu cầu một hs đọc to nội dung định nghĩa sgk trang 62
-Đưa ra ví dụ 1 yêu cầu hs vận dụng đẳng thức trong logarit để tính
-Yêu cầu cả lớp và một hs lên bảng làm cùng tính
Hoạt động 3: Trong sgk
-từ đó đi đến chú ý 
-Gv đưa ra tính chất và cho hs chứng minh
-Gv đưa ra ví dụ 2 sgk trang 62 và pháp vấn hs trả lời rồi ghi kết quả lên bảng 
-Cho hs làm bài tập trong hoạt động 4 ( cả lớp 0 gọi 2 em lên bảng làm
Hoạt động 4: Qui tắc tính lôgarit
-Cho học sinh làm bài tập của hoạt động 5 trong sgk trang 63 và đưa ra nhận xét
-Gv đưa định lý 1:sgk trang 63 và chứng minh cho hs nắm
-Cho một hs lên bảng tính vd3 và cả lớ ... : 
a được gọi là cơ số.
2. Đạo hàm của hàm số lôgarit
3. Khảo sát hàm số lôgarit (SGK)
Chiếu lên bảng cho học sinh quan sát (hoặc viết lên bảng phụ).
Bảng đạo hàm của các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit (SGK)
Bài 1: Vẽ đồ thị:
GV hướng dẫn vẽ đồ thị
IV/ Củng cố bài :
-Biết định nghĩa, công thức đạo hàm và các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit
-Biết các dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit. Vận dụng được các tính chất để giải toán.
V/ Nhận xét rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:.
Tiết:...
Tuần:.....
§5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức : Hiểu biết và vận dụng :	
 -Hiểu thế nào là phương trình mũ cơ bản ?
 -Hiểu thế nào là phương trình lôgarit cơ bản ?
	2. Về kĩ năng : Biết phương pháp giải một số phương trình mũ và phương trình lôgarit 
 đơn giản bằng cách đưa về PHT cơ bản, hoặc giải bẳng đồ thị.	
	3. Về tư duy, thái độ : Rèn luyện tư duy logic, tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
	1. Chuẩn bị của hs : 
ü
	Thước kẻ, compas.	Hs đọc bài này trước ở nhà.
x
	Bài cũ	............................................
	Giấy phim trong, viết lông.	.............................................
	2. Chuẩn bị của gv : 
	Thước kẻ, compas.	Các hình vẽ.
	Các bảng phụ	Bài để phát cho hs
	Computer, projector.	Câu hỏi trắc nghiệm.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
	Gợi mở, vấn đáp.	.............................................
	Phát hiện và giải quyết vấn đề	.........................................
	Hoạt động nhóm.	...........................................
Kiểm tra bài cũ:
Bài Mới
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng hoặc trình chiếu
Là các phương trình có chứa ẩn số ở số mũ luỹ thừa.
đưa về cùng cơ số 4
Cho học sinh lên làm
Cho học sinh lên làm
Cho học sinh lên làm
x = 
Là các phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu logarit
Đặt , ta được 
t = 1 và t = 2 
Cho học sinh lên làm
t = -1 và t = 2 
Cho học sinh lên làm
Sau đó GV cũng cố lại
Cho học sinh lên làm
Sau đó GV cũng cố lại
ĐK: 
Cho học sinh lên làm
Sau đó GV cũng cố lại
Phương trình mũ là gì?
Nêu cách giải?
Minh họa bằng đồ thị:
Hình 37,hình 38 trang 79 (SGK)
Ví dụ 1: Gpt 
Ta đưa về cùng cơ số 4, ta được: hay vậy 
HĐ1: Gpt 
Đưa về cùng cơ số 6,ta được do đó 2x-3 =0 x=
Ví dụ 2: Giáo viên hướng dẩn cho hoc sinh
Ví dụ 3: 
HĐ2: Gpt 
Đặt ta được ta được nghiệm dương t=25
Do đó vậy x= 2
Ví dụ 4: 
Phương trình mũ là gì?
Nêu cách giải?
HĐ3: tìm x biết 
x = 
Minh họa bằng đồ thị:
Hình 39,hình 40 trang 82 (SGK)
HĐ 4: Gpt 
Ví dụ 6: Gpt 
GV hướng dẫn
HĐ 5: Gpt 
Đặt , ta được 
có hai nghiệm t = 1 và t = 2 
Vậy phương trình có hai nghiệm x= 2 và x = 4
Ví dụ 6: Gpt 
GV hướng dẫn
HĐ 6: Gpt 
Đặt , ta được 
có hai nghiệm t = -1 và t = 2 
Vậy phương trình có hai nghiệm x= và x = 4
Ví dụ 7 : Gpt 
ĐK: 
I/ Phương trình mũ:
Chẳng hạn, các phương trình: , 
1. Phương trình mũ cơ bản:
Có dạng :
+ với b>0, ta có 
+ với b<0, phương trình VN
Kết luận:
Phương trình 
b>0
Có nghiệm 
b0
Vô nghiệm
2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản:
a. Đưa về cùng cơ số:
và giải pt A(x)=B(x)
b. Đặt ẩn phụ:
Gpt 
Đặt ta được ta được hai nghiệm t=9, t=-5
chỉ có t= 9 thoả mãn điều kiện t>0
Do đó vậy x= 2
c. lôgarit hoá
Gpt 
Lấy logarit hai vế với cơ số 3, ta được 
từ đó ta có 
 vậy pt có nghiệm x= 0 và x= 
II. phương trình lôgarit
Chẳng hạn, các phương trình: 
 và 
1. Phương trình lôgarit cơ bản:
Có dạng 
Theo định nghĩa ta có:
Kết luận: 
Phương trình 
 luôn có nghiệm duy nhất với mọi b
2. Cách giải một số phương trình lôgarit đơn giản
a.Đưa về cùng cơ số:
Gpt 
b. Đặt ẩn phụ:
Gpt 
c. Mũ hoá
Gpt 
IV/ Củng cố bài :
-Biết phương trình mũ cơ bản 
-Biết phương trình lôgarit cơ bản 
-Làm BT SGK
V/ Nhận xét và rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:.
Tiết:...
Tuần:.....
§6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
I. MỤC TIÊU.
	1. Về kiến thức : Hiểu biết và vận dụng :	
 - Hiểu thế nào là bất phương trình mũ cơ bản ?
 - Hiểu thế nào là bất phương trình lôgarit cơ bản ?
	2. Về kĩ năng : Biết phương pháp giải một số bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit đơn giản.	
	3. Về tư duy, thái độ : Rèn luyện tư duy logic, tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
	1. Chuẩn bị của hs : 
ü
	Thước kẻ, compas.	Hs đọc bài này trước ở nhà.
x
	Bài cũ	.............................................
	Giấy phim trong, viết lông.	............................................
	2. Chuẩn bị của gv : 
	Thước kẻ, compas.	Các hình vẽ.
	Các bảng phụ	Bài để phát cho hs
	Computer, projector.	Câu hỏi trắc nghiệm.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
	Gợi mở, vấn đáp.	...............................................
	Phát hiện và giải quyết vấn đề	...............................................
	Hoạt động nhóm.	................................................
Kiểm tra bài cũ:
Bài Mới
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng hoặc trình chiếu
+ HS:
 ,
+ HS: Đọc khái niệm theo sách giáo khoa.
+ HS: Trả lời câu hỏi vừa nêu.
+ HS: thực hiện giải bài tập.
+HS: chú ý nghe giảng.
+HS: Hội ý giải các ví dụ đơn giản.
+HS:Trao đổi và lên bảng giải các ví dụ cơ bản.
+HS: Chú ý nghe giảng.
+HS: Hoạt động theo nhóm giải các ví dụ còn lai.
+ Cho ví dụ những phương trình mũ lôgarít đã học.
+ Gọi học sinh dựa vào phương trình mũ logarít cơ bản hình thành bất phương trình mũ lôgarít cơ bản.
+ Xét phương trình khi thì phương trình có nghiệm như thế nào?
+ Gọi học sinh lên bang giải ví dụ 1 SGK
+ GV: Treo hình 41 và 42 lên bảng và giải thích mối liên hệ giữa hình và nghiêm của bất phương trình.
+Gọi học sinh giải các ví dụ đơn giản nếu được.
GV: Hướng dẫn ví dụ 2 và gọi học sinh tiếp tục giải.
+GV:thương tự với bất phương trình mũ cho học sinh so sánh và giải các ví dụ cơ bản.
+GV: Hướng dẫn giải cụ thể một ví dụ.
+GV: Cho học sinh tìm hiểu giải các ví dụ còn lại.
I/ Bất phương trình mũ:
1. bất Phương trình mũ cơ bản:
Bất phương trình mũ logarit cơ bản có dạng (hoặc , , ) với 
+ Nếu tập nghiệm của bất phương trình là R
+ Nếu thì bất phưong trình tương đương với 
hay
+ Hình 41
+ Hình 42
2. bất Phương trình mũ đơn giản:
VD1:
Giải :
VD2:
II/ Bất phương trình logarít:
1.Bất phương trình logarít cơ bản:
Bất phương trình logarít cơ bản có dạng (hoặc , , ) với 
a>1
0<a<1
Nghiệm
VD:
a. 
b. 
2.Bất phương trình logarít đơn giản:
VD:
a.
Giải: 
Đk:
Thỏa điều kiện
b.
c.
IV/ Củng cố bài :
Cần biết đưa các bất phương trình về cùng cơ số.
Cần tìm điều kiện trước khi biến đổi.
Chú ý đến cơ số của bất phương trình từ đó biết cách biến đổi tương đương.
V/ Nhận xét và rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:.
Tiết:...
Tuần:.....
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
	1. Về kiến thức :	
	- Hệ thống lại được các kiến thức cơ bản về hàm số luỹ thừa,hàm số mũ và hàm số Logarit.
	- Ôn lại các định nghĩa luỹ thừa với số mũ 0,lũy thừa với số mũ nguyên âm,....
	2. Về kĩ năng :
	- Sử dụng các quy tắc lũy thừa và logarit để tính các biểu thức,chứng minh các đẳng thức liên quan.
	- Giải phương trình,hệ phương trình ,bất phương trình mũ và logarit
	3. Về tư duy, thái độ : 
	- Rèn luyện tư duy logic, tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và 
 lập luận.	
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
	1. Chuẩn bị của hs : 
	Thước kẻ, compas.	Hs đọc bài này trước ở nhà.
	Bài cũ	.............................................
	Giấy phim trong, viết lông.	............................................
	2. Chuẩn bị của gv : 
	Thước kẻ, compas.	Các hình vẽ.
	Các bảng phụ	Bài để phát cho hs
	Computer, projector.	Câu hỏi trắc nghiệm.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC (đánh dấu chéo vào phần nào có yêu cầu)
	Gợi mở, vấn đáp.	.............................................
	Phát hiện và giải quyết vấn đề	.............................................
	Hoạt động nhóm.	..............................................
Kiểm tra bài cũ:
Bài Mới
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng hoặc trình chiếu
Hoạt động 1:Hệ thống lại các kiến thức cơ bản
+ Học sinh trình bày:
* Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
 - Với mọi a # 0 thì ao = 1
 - Với mọi a # 0 thì a-n = 1/an
 - Cho a là số thực dương và r là một số hửu tỉ với r = m/n (m nguyên,n nguyên dương)
 Khi đó ar = am/n = 
*Lũy thừa với số mũ thực.
Cho a là số thực dương và α là một số vô tỉ,xét các dãy số hữu tỉ r1,r2,. Mà .Khi đó ta định nghĩa 
Các tính chất của Logarit 
Nếu a>0,a#1;A,B>0 ta có:
 + loga(A,B)=logaA+logaB
 + loga=logaA-logaB
 + logaAα=αlogaA,aR
Cho các số dương b,c thì 
 + Nếu a>1 thì 
 logab>logac b>c
 + Nếu 0<a<1 thì 
 logabc
Công thức đổi cơ số :
 + Cho a và b là hai số dương khác 1và c>0 khi đó 
 + Cho a và b là hai số dương khác 1 thì 
 + Nếu a là số dương khác 1,c>0 và α#0 thì 
Logarit thập phân là Logarit cơ số 10.Ký hiệu loga hoặc lga
Logarit tự nhiên là logarit cơ số e.Ký hiệu lna
Hàm số mũ là hàm số có dạng y=ax
Hàm số logarit là hàm số có dạng y=logax (a>0 và a#1,b>0)
Học sinh thực hiện dưới sự định hướng của giáo viên
Hoạt động 2: giải các phương trình đơn giản
-Nếu m0 thì pt ax=m vô nghiệm
-Nếu m>0 thì pt ax=m có một nghiệm duy nhất x=logam
-Với mọi giá trị tuỳ ý của m,pt logax = m luôn có một nghiệm duy nhất x=am.
 Hoạt động 3:Giải các bất phương trình mũ và logarit
Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện các công việc sau:
Phát biểu định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên âm,mũ hữu tỉ,mũ vô tỉ
Tính chất lũy thừa với số mũ thực
Giáo viên lưu ý học sinh :
Khi xét luỹ thừa với số mũ 0,và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0.
Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.
Định nghĩa logarit?
Viết các công thức biểu diễn các tính chất của logarit.
Logarit thập phân là gì?ký hiệu như thế nào?
Logarit tự nhiên là gì?ký hiệu như thế nào?
Hàm số mũ?( định nghĩa,TXD,sự biến thiên)
Hàm số logarit?
Giáo viên định hướng học sinh giải bài tập ở phiếu học tập số 1
Công thức nghiệm của pt ax=m?
Công thức nghiệm của phương trình logax = m
Các phương phápcơ bản để giải phương trình mũ và logarit?
Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập ở phiếu hoạt động số 2.Chuyển các biểu thức ở vế phải sang vế trái rồi địăt nhân tử chung,chuyễn pt đã cho thành pt tích.
Để giải các bpt mũ và logarit chúng ta dựa vào những tính chất nào?
Giáo viên hướng dẫn hs giải bài tập ở phiếu học tập số 3
Phiếu học tập số 1:
a.Cho log315=a, log310=b.
T ính log theo a v à b
b.Cho log1218 = a.
CMR log23 = 
Phiếu học tập số 2:
Giải các phương trình sau:
a) x2.2x-1+2=x2.2
b)
Phiếu học tập số 3:
Giải các bất phương trình sau:
a)
b)
IV.Cũng cố:
	Giáo viên nhắc lại những kiến thức trọng tâm:
	1.Các phương pháp giải pt mũ và logarit
	2.Tính đồng biến,nhịch biến của hàm số mũ và hàm số logarit
 Bài tập về nhà:
	Giáo viên yêu cầu học sinh giải hết bài tập trong SGK
V/ Nhận xét và rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docCHƯƠNG II DSCB.doc