Ðề cương ôn tập Tốt nghiệp THPT Hóa học 12

Ðề cương ôn tập Tốt nghiệp THPT Hóa học 12

Câu 1: Số ñồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 2: Số ñồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 3: Số ñồng phân ñơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 4: Số ñồng phân ñơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5

pdf 41 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1276Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ðề cương ôn tập Tốt nghiệp THPT Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ðề cương ôn tập Hóa học 12 
Coppyright ©  let.vn/nguyendailuan/ -1- 
ðề cương ôn tập Tốt nghiệp THPT 
Hóa học 12 (2011 – 2012) 
======================== 
CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO 
Câu 1: Số ñồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là 
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 2: Số ñồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 3: Số ñồng phân ñơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là 
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 4: Số ñồng phân ñơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là 
 A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 5: Cho tất cả các ñồng phân ñơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, 
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: 
 A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. 
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu ñược 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ 
X có thể ñiều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: 
 A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. 
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là 
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. 
Câu 10: ðun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu ñược là 
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. 
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. 
Câu 11: Este etyl fomat có công thức là 
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. 
Câu 12: ðun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu ñược là 
A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. 
C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. 
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu ñược natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là 
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. 
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là 
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. 
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là 
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. 
Câu 16: ðun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu ñược là 
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. 
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. 
Câu 17: ðun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu ñược là 
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. 
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. 
Câu 18: Khi ñốt cháy hoàn toàn một este no, ñơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 ñã phản ứng. Tên gọi 
của este là 
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. 
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 ñều có khối lượng phân tử bằng 60 ñvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, 
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (ñun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: 
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. 
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. 
Câu 20: Cho sơ ñồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): 
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ ñồ trên lần lượt là: 
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. 
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. 
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu ñược axetanñehit. Công 
thức cấu tạo thu gọn của este ñó là 
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. 
ðề cương ôn tập Hóa học 12 
Coppyright ©  let.vn/nguyendailuan/ -2- 
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. 
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại tr ieste ñược tạo ra 
tối ña là 
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, 
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng ñược với dung dịch NaOH là 
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. 
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu ñược muối của axit béo và 
A. phenol. B. glixerol. C. ancol ñơn chức. D. este ñơn chức. 
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu ñược sản phẩm là 
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. 
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu ñược sản phẩm là 
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. 
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu ñược sản phẩm là 
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. 
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. 
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu ñược sản phẩm là 
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. 
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 
Câu 29: ðun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 ñặc làm xúc tác) ñến khi phản ứng ñạt tới trạng thái 
cân bằng, thu ñược 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16). 
 A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% 
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no ñơn chức và ancol no ñơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml 
dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este ñó là 
A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. 
Câu 31: ðể trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số 
axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) 
 A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2 
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 
1M (ñun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là 
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. 
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa ñủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 
ñược khối lượng xà phòng là 
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. 
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, 
cô cạn dung dịch thu ñược chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) 
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. 
Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy 
tham gia phản ứng tráng gương là 
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X 
thuộc loại 
A. ancol no ña chức. B. axit không no ñơn chức. C. este no ñơn chức. D. axit no ñơn chức. 
Câu 37: ðốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu ñược 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là 
A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, ñơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa ñủ) 
thu ñược 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là 
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat 
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu ñược hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong 
ñó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là 
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 
Câu 40: Propyl fomiat ñược ñiều chế từ 
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fom ic và ancol propylic. 
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. 
Câu 41: ðể trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo ñó là 
 A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 
Câu 42: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là 
A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic 
Câu 43: ðun nóng chất béo cần vừa ñủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng 
(kg) glixerol thu ñược làA. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 
ðề cương ôn tập Hóa học 12 
Coppyright ©  let.vn/nguyendailuan/ -3- 
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, 
ñun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là 
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g 
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O 2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH s inh ra chất Z có công 
thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là 
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. 
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa ñủ v (ml) 
dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v ñã dùng là 
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. 
Câu 47: Trong phân tử este (X) no, ñơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số ñồng phân 
cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 
CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ 
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyñrat luôn có 
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anñehit. 
Câu 2: Chất thuộc loại ñisaccarit là 
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. 
Câu 3: Hai chất ñồng phân của nhau là 
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. 
Câu 4: Trong ñiều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và 
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. 
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ ñều có 
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, ñun nóng. 
B. phản ứng với dung dịch NaCl. 
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường tạo thành dung dịch xanh lam. 
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. 
Câu 6: Cho sơ ñồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là 
 A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. 
 C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. 
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là 
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. 
Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, ñun nóng tạo thành Ag là 
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. 
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch ñều tác dụng với Cu(OH)2 là 
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natr i axetat. 
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natr i axetat. 
Câu 10: ðể chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiñroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản 
ứng với 
A. Cu(OH)2 trong NaOH, ñun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, ñun nóng. 
C. Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thường. D. kim loại Na. 
Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu ñược là 
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam. 
Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào 
nước vôi trong dư thu ñược 20 gam kết tủa. Giá tr ị của m là 
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5 
Câu 13: ðun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối ña thu 
ñược là 
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. 
Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng ñộ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu 
ñược 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng ñộ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ ñã dùng là (Cho Ag = 108) 
 A. 0,20M B. 0 ... ối và 3,36 lít khí H2 
(ñktc). Cho X tác dụng với Y ñến khi phản ứng hoàn toàn thu ñược x gam kết tủa. Giá trị của m và x là. 
A. 10,525 và 12,000. B. 25,167 và 22,235 C. 9,580 và 14,875. D. 15,850 và10,300. 
Câu 23: Chia 14,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Ni, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 
ñặc nóng thu ñược 3,36 lít khí SO2(ñktc). Phần 2 nung trong oxi ñến khối lượng không ñổi thu ñược m gam chất rắn. Giá trị 
của m là 
A. 9,8. B. 17,2. C. 8,6. D. 16,0. 
Câu 24: Một chất hữu cơ X có CTPT là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng 
thu ñược dung dịch X và 2,24 lít khí Y (ñktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H2 (ñktc) thì ñược hỗn hợp khí có tỉ khối 
so với H2 là 9,6. Hỏi khi cô cạn dung dịch X thì thu ñược bao nhiêu gam chất rắn khan? 
A. 8,6 gam B. 8,2 gam C. 12,3 gam D. 8,62 gam 
Câu 25: ðể phân biệt glucozo và Fructozo người ta có thể dùng hóa chất nào sau ñây? 
A. dung dịch Br2 B. dung dịch KMnO4 
C. dung dịch Ag2O/NH3 D. cả A,B,C ñều ñúng 
Câu 26: So sánh bán kính nguyên tử và ion sau: Mg ; O2- ; S ; P ; K+ ; Al3+ 
A. Al3+ > S > K+ > Mg > O2- > P B. K+ > Mg > P > Al3+ > S > O2- 
C. Mg > P > S > K+ > O2- > Al3+ D. P > Al3+ > S > K+ > Mg > O2- 
Câu 27: Cho khí CO ñi qua ống sứ chứa 16 gam Fe2O3 ñun nóng, sau phản ứng thu ñược hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, 
Fe2O3. Hòa tan hoàn toàn X bằng H2SO4 ñặc, nóng thu ñược dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu ñược là 
A. 40 gam. B. 48 gam. C. 20 gam. D. 32 gam. 
Câu 28: Khi cho (CH3)2CHC6H5 (có tên gọi (iso-propyl)benzen) tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1:1, có mặt bột sắt), sản phẩm nào 
thu ñược chiếm u thế? 
A. 4-Clo-1-(iso-propyl)benzen B. 2-Clo-1-(iso-propyl)benzen 
C. 3-Clo-1-(iso-propyl)benzen D. Cả A, B. 
ðề cương ôn tập Hóa học 12 
Coppyright ©  let.vn/nguyendailuan/ -39- 
Câu 29: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên (phân tử chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Cho 0,89g X 
phản ứng vừa ñủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là: 
A. H2N–CH2–COOH. B. H2N–CH2–CH2–COOH. 
C. CH3–CH(NH2)–COOH. D. B, C ñều ñúng. 
Câu 30: Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược dung dịch chỉ chứa 
một chất tan và kim loại. Chất tan ñó là 
A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. 
Câu 31: Có các dãy ñồng ñẳng của: anken; anñêhit no ñơn chức; este của ancol êtylic với axit no ñơn chức. Các dãy ñồng 
ñẳng trên có ñặc ñiểm gì chung? 
A. ðều làm mất màu dung dịch Brôm B. ðốt cháy luôn cho 
22
: COOH nn = 1:1 
C. ðều chứa 1 liên kết π trong phân tử D. Cả A và B 
Câu 32: ðiện phân 200ml dung dịch R(NO3)2 (R là kim loại cha biết có hóa trị 2 và 3, không tác dụng với H2O). Với dòng 
ñiện một chiều cờng ñộ 1A trong 32 phút 10 giây thì vừa ñiện phân hết R2+, ngừng ñiện phân và ñể yên dung dịch một thời 
gian thì thu ñược 0,28gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là: 
A. 0,16 gam B. 0,72 gam C. 0,59 gam D. 1,44 gam 
Câu 33: Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lít thu ñược m gam kết 
tủa và 500ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của a và m tương ứng là 
A. 0,15; 2,33. B. 0,2; 10,48. C. 0,1; 2,33. D. 0,25; 10,48. 
Câu 34: M là hỗn hợp của một ancol no X và axit hữu cơ ñơn chức Y ñều mạch hở. ðốt cháy hết 0,4 mol hõn hợp M cần 
30,24 lít O2 (ñktc) vừa ñủ, thu ñược 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết số nguyên tử Cacbon trong X và Y bằng nhau. Số 
mol của Y lớn hơn số mol của X. Hãy xác ñịnh CTPT của X, Y? 
A. C3H8O2 và C3H6O2 B. C3H8O2 và C3H4O2 C. C3H8O2 và C3H2O2 D. Cả A,B,C ñúng 
Câu 35: Cho các cân bằng: 
 H
2
(k) + I
2
(k)  2HI(k) (1) 2NO(k) + O
2
(k)  2NO
2
(k) (2) 
 CO(k) + Cl
2
(k)  COCl
2
(k) (3) CaCO
3
(r)  CaO(r) + CO
2
(k) (4) 
 3Fe(r) + 4H
2
O(k)  Fe
3
O
4
(r) + 4H
2
(k) (5) Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là: 
A. 1, 4 B. 1, 5 C. 2, 3, 5 D. 2, 3 
Câu 36: ðồng trùng ngưng hỗn hợp phenol và anñêhit fomic. ðể thu ñược sản phẩm là nhựa mạch thẳng (novolac) ta cần 
dùng ñiều kiện nào sau ñây? 
A. lấy dư anñêhit fomic; môi trường bazơ B. lấy dư phenol; môi trường axit 
C. lấy dư phenol; môi trường bazơ D. lấy dư anñêhit fomic; môi trường axit 
Câu 37: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO. Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 
80ml dung dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và các thể tích khí ño ở 
cùng ñiều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là 
A. V2 = 2V1. B. V2 = V1. C. V2 = 1,5V1. D. V2 = 2,5V1. 
Câu 38: ðể ñiều chế axit picric cần thiết dùng những hoá chất nào? 
A. Natriphenolat và dung dịch HCl B. Benzen, dung dịch HNO3 ñặc và dung dịch H2SO4 ñặc 
C. Phenol, dung dịch HNO3 ñặc và dung dịch H2SO4 ñặc D. Tôluen, dung dịch HNO3 ñặc và dung dịch H2SO4 ñặc 
Câu 39: Trong các chất sau: (X1): 1,2 - ñiCloeten; (X2): buten-2; (X3): anñehit acrylic; (X4): metylmetacrylat và (X5): axit 
oleic. Những chất nào có ñồng phân hình học? Chọn kết luận ñúng: 
A. (X1); (X3); (X5) B. (X1); (X2); (X5) C. (X2); (X3); (X5) D. (X1); (X2); (X3) 
Câu 40: Cho dãy các hợp chất hữu cơ gồm: (X1): axít focmic; (X2): aminometan; (X3): amoniac; (X4): anilin và (X5): phenol. 
Trật tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính axít của dãy các chất trên ñó là: 
A. (X2); (X3); (X4); (X5); (X1). B. (X5); (X3); (X4); (X2); (X1) 
C. (X3); (X2); (X4); (X5); (X1). D. (X1); (X4); (X3); (X2); (X5) 
------------------------------------------ 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50) 
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai axit no. ðốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu ñược 11,2lit khí CO2 (ñktc). ðể trung hoà 0,3mol X 
cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai axit ñó là? 
A. H- COOH và CH3 - CH2 – COOH B. CH3 - COOH và HOOC - CH2 - COOH 
C. CH3 - COOH và CH3 - CH2 - COOH D. H- COOH và HOOC – COOH 
Câu 42: Cho các bazơ sau: NH3 ; C6H5NH2 ; (CH3)2NH ; C2H5NH2. 
Tính bazơ tăng theo chiều từ trái qua phải là: 
A. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH B. NH3 < C2H5NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2 
C. C6H5NH2 < NH3 < (CH3)2NH < C2H5NH2 D. C2H5NH2 < C6H5NH2 < (CH3)2NH < NH3 
Câu 43: Chì không phản ứng ñược với dung dịch chất nào sau ñây? 
A. HNO3 loãng B. H2SO4 ñặc, nóng C. HCl D. Cả A, B, C 
ðề cương ôn tập Hóa học 12 
Coppyright ©  let.vn/nguyendailuan/ -40- 
Câu 44: Có 5 lọ mất nhãn ñựng 5 chất lỏng sau: dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, ancol etylic, glixerol, dung dịch 
CH3CHO. Chỉ dùng thêm 2 thuốc thử nào dới ñây ñể nhận biết ñược 5 lọ trên dung dịch trên? 
A. Cu(OH)2, Na2SO4. B. Qùi tím, Cu(OH)2. 
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, quỳ tím. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, Cu(OH)2 
Câu 45: Có 4 dung dịch riêng biệt: X (HCl), Y (CuCl2), Z (FeCl3), T (HCl có lẫn CuCl2). Nhúng vào mỗi dung dịch một 
thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp ăn mòn ñiện hoá là 
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 46: Cân bằng N2 + 3H2  2NH3 , 0H∆ < chuyển dịch sang chiều thuận khi : 
A. Hạ áp suất, hạ nhiệt ñộ B. Tăng áp suất, tăng nhiệt ñô 
C. Tăng áp suất, hạ nhiệt ñộ. D. Hạ áp suất, tăng nhiệt ñô 
Câu 47: Chia một luợng hỗn hợp hai ancol no, ñơn chức thành hai phần bằng nhau. Phần I ñem ñốt cháy hoàn toàn, thu ñược 
2,24lit CO2 (ñktc). Phần II ñem tách nước hoàn toàn ñược hai anken. ðem ñốt cháy hoàn toàn hai anken này ñược bao nhiêu 
gam nước? A. 1,8g B. 3,6g C. 2,4g D. 1,2g 
Câu 48: Saccarozơ và glucozơ ñều có phản ứng 
A. với dung dịch NaCl. B. thuỷ phân trong môi trường axit. 
C. Ag2O (AgNO3) trong dung dịch NH3. D. với Cu(OH)2 ở nhiệt ñộ thờng. 
Câu 49: Trong môi trường thích hợp, các muối cromat và ñicromat chuyển hóa lẫn nhau theo một cân bằng: 
 2CrO4
2- + 2H+  Cr2O7
2- + H2O. 
Chất nào sau ñây khi thêm vào, làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận? 
A. dung dịch NaOH B. dung dịch NaNO3 C. dung dịch NaHSO4 D. dung dịch CH3COOK 
Câu 50: Tên gọi theo danh pháp quốc tế (IUPAC) của axit β-lactic là: 
A. axit 3- hiñroxipropannoic B. axit 1- hiñroxietanoic 
C. axit 2- hiñroxietanoic D. axit 2- hiñroxipropannoic----------------------------------------- 
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60) 
Câu 51: Cho dung dịch hỗn hợp (HCN 0,010M; NaCN 0,010M). Giá trị pH của dung dịch là bao nhiêu nếu cho hằng số axit 
của HCN là Ka = 10-9,35 
A. 9,87 B. 12,64 C. 4,65 D. 9,35 
Câu 52: Cho cumen tác dụng với CH3Cl trong AlCl3 thu ñược các sản phẩm monometyl hóa trong ñó có X. Khi cho X tác 
dụng với KMnO4 ñun nóng thu ñược chất Y có công thức C8H4O4K2 cấu tạo ñối xứng. Công thức cấu tạo của X là: 
A. p-CH3-C6H4-CH(CH3)2 B. m-CH3-C6H4-CH(CH3)2 C. o-CH3-C6H4-CH(CH3)2 D. Cả A, B, C ñều ñúng 
Câu 53: Cho pin Sn-Au có suất ñiện ñộng là 1,64 V. Biết 3
0
/
1, 5
Au Au
E V+ = + , thế khử chuẩn 2
0
/
?
Sn Sn
E + = 
A. -0,14 V B. +0,14 V C. -0,14 V hoặc +0,14 V D. 0,28 V 
Câu 54: Người ta dùng dd KMnO4 ñể chuẩn ñộ H2O2. Biết rằng 100 ml dung dịch H2O2 phản ứng ñủ với 10 ml dung dịch 
KMnO4 1M trong môi trường axit H2SO4. Xác ñịnh nồng ñộ mol/lít của dung dịch H2O2? 
A. 0,1M B. 0,3M C. 0,25M D. 0,05M 
Câu 55: ðể trung hoà a gam hỗn hợp X gồm 2 axit no, ñơn chức, mạch thẳng là ñồng ñẳng kế tiếp cần 100 ml dung dịch 
NaOH 0,3M. Mặt khác, ñốt cháy hoàn toàn a gam X thu ñược b gam nước và (b+3,64) gam CO2. Công thức phân tử của 2 
axit là 
A. C4H8O2 và C5H10O2. B. CH2O2 và C2H4O2. C. C2H4O2 và C3H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. 
Câu 56: Cho các dd sau: glucozơ, axit axetic, glixerol, saccarozơ, ancol etylic.Số lượng dung dịch có thể hoà tan ñược 
Cu(OH)2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 57: So sánh tính bazơ của các chất sau: NH3 ; NaOH ; C2H5ONa ; CH3NH2 
A. CH3NH2 < NH3 < NaOH < C2H5ONa B. NH3 < CH3NH2 < C2H5ONa < NaOH 
C. NH3 < CH3NH2 < NaOH < C2H5ONa D. NH3 < NaOH < C2H5ONa < CH3NH2 
Câu 58: Thuốc thử ñược dùng ñể phân biệt Ala-Ala-Gly với Gly-Ala là 
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. 
C. dung dịch HCl. D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. 
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi thu ñược dung dịch X. Cho dung 
dịch NH3 dư vào X thu ñược kết tủa Y. Nung Y trong chân không hoàn toàn thu ñược chất rắn Z. 
Chất rắn Z gồm: 
A. CuO, FeO, CrO B. Fe2O3, Cr2O3 C. Fe2O3, CrO, ZnO D. FeO, Cr2O3 
Câu 60: Trường hợp xảy ra phản ứng là 
A. Cu + Fe(NO3)2 (loãng) → B. Cu + HCl (loãng) + O2 → 
C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + HCl (loãng) → 
------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
 (Cho biết khối lượng nguyên tử (theo ñvC) của các nguyên tố : Cl = 35,5 ; H = 1 ; N = 14 ; Ba = 137 ; S = 32 ; O = 16 ; 
Al = 27 ; C = 12 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; K = 39 ; Na = 23; Mg = 24 ; KK = 29 ; Br = 80 ) 
ðề cương ôn tập Hóa học 12 
Coppyright ©  let.vn/nguyendailuan/ -41- 
ðón ñọc cùng một Tác giả: “Trắc nghiệm Tổng hợp luyện thi ðại học 10-11-12” (80 trang) 
Nghiêm cấm in sao trái phép! 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTL on thi TNTHPT 2012.pdf