Đề và đáp án thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn: Vật lí; Khối A

Đề và đáp án  thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn: Vật lí; Khối A

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh

sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà

dao động tại hai điểm đó cùng pha.

B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.

C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại

hai điểm đó cùng pha.

pdf 7 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1218Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi tuyển sinh đại học năm 2011 môn: Vật lí; Khối A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 07 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 
Môn: VẬT LÍ; Khối A 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 157 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................ 
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh 
sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? 
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà 
dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. 
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. 
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại 
hai điểm đó cùng pha. 
Câu 2: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch 
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần 
số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 
thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là 
A. f2 = 
3
2 f1. B. f2 = 2
3 f1. C. f2 = 3
4 f1. D. f2 = 4
3 f1. 
Câu 3: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn 
tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này 
A. toả năng lượng 1,863 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. 
C. toả năng lượng 18,63 MeV. D. thu năng lượng 18,63 MeV. 
Câu 4: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để 
năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là Thời 
gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là 
41,5.10 s.−
A. B. C. D. 42.10 s.− 43.10 s.− 46.10 s.− 412.10 s.−
Câu 5: Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì Cho chu kì bán rã của 
 là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t
Po21084
206
82 Pb.
Po21084 1, tỉ số giữa số hạt 
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1 .
3
 Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt 
nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 
A. 1 .
25
 B. 1 .
16
 C. 1 .
9
 D. 1 .
15
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ 
của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 340 cm/s2. 
Biên độ dao động của chất điểm là 
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 10 cm. 
Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt 
phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. 
Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(ωt + 
π
2
). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp 
tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng 
A. 150o. B. 90o. C. 45o. D. 180o. 
 Trang 1/7 - Mã đề thi 157 
Câu 8: Khi nói về một vật dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà theo thời gian. 
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hoà theo thời gian. 
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. 
Câu 9: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện 
trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối 
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không 
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số 
công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá 
trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 
3
π , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này 
bằng 
A. 180 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 75 W. 
Câu 10: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là Ở một trạng thái kích thích của 
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là Quỹ đạo 
đó có tên gọi là quỹ đạo dừng 
11
0r 5,3.10 m
−
= .
.10r 2,12.10 m−=
A. N. B. M. C. O. D. L. 
Câu 11: Bắn một prôtôn vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay 
ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60
Li73
o. Lấy 
khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và 
tốc độ của hạt nhân X là 
A. 1 .
4
 B. 2. C. 1 .
2
 D. 4. 
Câu 12: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6o (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu 
một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt 
phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, 
vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. 
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là và đối với ánh sáng tím là Độ 
rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là 
n 1,642® = n 1,685.t =
A. 36,9 mm. B. 10,1 mm. C. 5,4 mm. D. 4,5 mm. 
Câu 13: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ 
vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các 
điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì 
A. khoảng vân không thay đổi. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. 
C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân giảm xuống. 
Câu 14: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở 
thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F4π
10C
3−
= , đoạn mạch MB gồm điện trở 
thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và 
tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: 
V)()
12
7πtcos(100π250 u AM −= và Hệ số công suất của đoạn mạch AB là MBu 150cos100πt (V).=
A. 0,84. B. 0,71. C. 0,95. D. 0,86. 
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình t
3
π2cos4x = (x tính bằng cm; t tính bằng 
s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x cm lần thứ 2011 tại thời điểm 2= −
A. 3016 s. B. 3015 s. C. 6030 s. D. 6031 s. 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 157 
Câu 16: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì 
êlectron này chuyển động với tốc độ bằng 
A. 2,41.108 m/s. B. 2,24.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,75.108 m/s. 
Câu 17: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng 
đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hoà của con lắc là 2,52 s. Khi 
thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao 
động điều hoà của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hoà của con lắc 
là 
A. 2,84 s. B. 2,96 s. C. 2,61 s. D. 2,78 s. 
Câu 18: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh 
sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của 
chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích 
trong cùng một khoảng thời gian là 
A. 2 .
5
 B. 4 .
5
 C. 1 .
5
 D. 1 .
10
Câu 19: Khi nói về hệ Mặt Trời, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Sao chổi là thành viên của hệ Mặt Trời. 
B. Các hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. 
C. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là Thủy tinh. 
D. Hành tinh xa Mặt Trời nhất là Thiên Vương tinh. 
Câu 20: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 
5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt 
phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia 
đơn sắc màu: 
A. lam, tím. B. đỏ, vàng, lam. C. tím, lam, đỏ. D. đỏ, vàng. 
Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào 
A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng phát quang của chất rắn. 
C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn 
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, 
với Khi ω = ω2CR 2L.< 1 hoặc ω = ω2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. 
Khi ω = ω0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa ω1, ω2 và ω0 là 
A. ).ω(ω
2
1
ω 22
2
1
2
0 += B. .ω 210 ωω= C. ).ω
1
ω
1(
2
1
ω
1
2
2
2
1
2
0
+= D. ).(
2
1
ω 210 ω+ω= 
Câu 23: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi 
công thức n 2
13,6E
n
−
= (eV) (với n = 1, 2, 3, ...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ 
đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron 
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. 
Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là 
A. λ2 = 4λ1. B. 27λ2 = 128λ1. C. 189λ2 = 800λ1. D. λ2 = 5λ1. 
Câu 24: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1 Ω 
vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r thì trong mạch 
có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung 
. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với 
cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì 
bằng và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng 
6C 2.10 F−=
6π.10 s−
A. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 0,5 Ω. D. 0,25 Ω. 
 Trang 3/7 - Mã đề thi 157 
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, 
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban 
đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới 
trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 
A. 0,64 μm. B. 0,50 μm. C. 0,48 μm. D. 0,45 μm. 
Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có 
điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện 
(i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường 
độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng 
t2000cos12,0i =
A. 3 14 V. B. 6 2 V. C. 12 3 V. D. 5 14 V. 
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? 
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường ... cos100πt; i2 = I 2 cos(120πt + 
3
2π ) và i3 = I’
2π2cos(110πt
3
− ) . So sánh I 
và I’, ta có: 
A. I = I’. B. I = I’ 2 . C. I I’. 
Câu 31: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng 
với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 
cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần 
O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách 
MO là 
B
A. 10 cm. B. 2 cm. C. .cm22 D. .cm102 
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B 
là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn 
nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. 
Tốc độ truyền sóng trên dây là 
A. 0,25 m/s. B. 0,5 m/s. C. 2 m/s. D. 1 m/s. 
Câu 33: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm 
đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ 
âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2
1
r
r
 bằng 
A. 2. B. 1 .
2
 C. 4. D. 1 .
4
 Trang 4/7 - Mã đề thi 157 
Câu 34: Đặt điện áp tcosω2Uu = vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị 
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ 
thức liên hệ giữa các đại lượng là 
A. 
2
1
I
i
U
u
2
2
2
2
=+ . B. 1
I
i
U
u
2
2
2
2
=+ . C. 
4
1
I
i
U
u
2
2
2
2
=+ . D. 2
I
i
U
u
2
2
2
2
=+ . 
Câu 35: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số 
vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số 
vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp 
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn 
thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 
24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp 
đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp 
A. 100 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 60 vòng dây. D. 40 vòng dây. 
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 
thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để 
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện 
áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là 
A. 64 V. B. 80 V. C. 48 V. D. 136 V. 
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở 
vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ 
vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1
3
 lần thế năng là 
A. 26,12 cm/s. B. 21,96 cm/s. C. 7,32 cm/s. D. 14,64 cm/s. 
Câu 38: Khi nói về tia γ, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. 
B. Tia γ không phải là sóng điện từ. 
C. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X. 
D. Tia γ không mang điện. 
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn 
sắc có bước sóng là Trên màn, trong khoảng giữa hai 
vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ 
tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là 
1 2 30, 42 μm, 0,56 μm và 0,63μm.λ = λ = λ =
A. 27. B. 26. C. 21. D. 23. 
Câu 40: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi 
A. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. 
B. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. 
C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. 
D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 
5 μF. Nếu mạch có điện trở thuần Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại 
giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng 
210−
A. 36 μW. B. 36 mW. C. 72 μW. D. 72 mW. 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 157 
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn 
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
π5
1 H và tụ điện có điện dung 
C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá 
trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng 3U . Điện trở R bằng 
A. 20 Ω. B. 10 2 Ω. C. 20 2 Ω. D. 10 Ω. 
Câu 43: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là 
g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là 
A. 6,6o. B. 3,3o. C. 9,6o. D. 5,6o. 
Câu 44: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối 
tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 2100 V. Từ 
thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là 
π
5 mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần 
ứng là 
A. 71 vòng. B. 100 vòng. C. 400 vòng. D. 200 vòng. 
Câu 45: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này 
có giá trị là 
A. 1057 nm. B. 220 nm. C. 661 nm. D. 550 nm. 
Câu 46: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền 
sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía 
so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. 
Tốc độ truyền sóng là 
A. 90 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 100 cm/s. 
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện 
được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm 
với tốc độ là 340 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là 
A. x 6cos(20t ) (cm).
6
π
= + B. x 6cos(20t ) (cm).
6
π
= − 
C. x 4cos(20t ) (cm)
3
π
= + . D. x 4cos(20t ) (cm)
3
π
= − . 
Câu 48: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 
và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là 
đúng? 
A. 1 2
2 1
v m K .
v m K
= =
2
1
 B. 2 2
1 1
v m K .
v m K
= =
1
2
 C. 1 1
2 2
v m K .
v m K
= =
1
2
 D. 1 2
2 1
v m K .
v m K
= =
1
2
Câu 49: Tia Rơn-ghen (tia X) có 
A. cùng bản chất với sóng âm. 
B. cùng bản chất với tia tử ngoại. 
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. 
D. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. 
Câu 50: Một thiên thạch bay vào bầu khí quyển của Trái Đất, bị ma sát mạnh, nóng sáng và bốc 
cháy, để lại một vết sáng dài. Vết sáng dài này được gọi là 
A. sao đôi. B. sao băng. C. sao siêu mới. D. sao chổi. 
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu 
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu 
dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn 
mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 
A.
A. 0,05 B. 0,3 A. C. 0,2 D. 0,15 A. A. A.
 Trang 6/7 - Mã đề thi 157 
Câu 52: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục toạ độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có 
chiều dài là ℓ0. Khi thước chuyển động dọc theo trục toạ độ này với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh 
sáng trong chân không thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là 
A. 0,64ℓ0. B. 0,36ℓ0. C. 0,8ℓ0. D. 0,6ℓ0. 
Câu 53: Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác dụng 
của trọng lực, khi ma sát không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con lắc 
A. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại vị trí con lắc dao động. 
B. phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc. 
C. không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó. 
D. phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó. 
Câu 54: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục 
cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kì quay của đĩa là 0,03 s. Công cần 
thực hiện để làm cho đĩa dừng lại có độ lớn là 
A. 493 J. B. 820 J. C. 123 J. D. 246 J. 
Câu 55: Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen 
hãm, thì momen động lượng của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m2/s xuống còn 0,9 kg.m2/s 
trong thời gian 1,5 s. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độ lớn là 
A. 33 N.m. B. 1,4 N.m. C. 14 N.m. D. 3,3 N.m. 
Câu 56: Một vật rắn quay quanh một trục cố định, có momen quán tính không đổi đối với trục này. 
Nếu momen lực tác dụng lên vật khác không và không đổi thì vật sẽ quay 
A. chậm dần đều rồi dừng hẳn. B. với tốc độ góc không đổi. 
C. với gia tốc góc không đổi. D. nhanh dần đều rồi chậm dần đều. 
Câu 57: Xét 4 hạt: nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron. Các hạt này được sắp xếp theo thứ tự giảm dần 
của khối lượng nghỉ: 
A. prôtôn, nơtron, êlectron, nơtrinô. B. nơtron, prôtôn, nơtrinô, êlectron. 
C. nơtron, prôtôn, êlectron, nơtrinô. D. nơtrinô, nơtron, prôtôn, êlectron. 
Câu 58: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,30 μm vào catôt của một tế bào quang 
điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và 
catôt của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ 
khác có bước sóng λ
AKU 2= − V
2 = 0,15 μm thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới 
anôt bằng 
A. B. C. D. 193, 425.10 J.− 199,825.10 J.− 181,325.10 J.− 196,625.10 J.−
Câu 59: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại t = 0, tốc độ góc của vật là ω0. 
Kể từ t = 0, trong 10 s đầu, vật quay được một góc 150 rad và trong giây thứ 10 vật quay được một 
góc 24 rad. Giá trị của ω0 là 
A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 2,5 rad/s. D. 7,5 rad/s. 
Câu 60: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng 
không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm 
bụng thì tần số sóng trên dây là 
A. 126 Hz. B. 63 Hz. C. 252 Hz. D. 28 Hz. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 7/7 - Mã đề thi 157 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDeVatliACt_DH_K11_M157.pdf
  • pdf1 DaVatliACt_DH_K11.pdf