Đề trắc nghiệm vật lý 10 ban cơ bản học kỳ I năm học 2006 - 2007

Đề trắc nghiệm vật lý 10 ban cơ bản học kỳ I năm học 2006 - 2007

Câu1 Câu nào sau đây nói về vận tốc trong chuyển động thẳng đều là đúng

A. Có phương chiều và độ lớn không thay đổi theo thời gian

B. Có phương chiều không thay đổi nhưng độ lớn luôn thay đổi theo thời gian

C. Có độ lớn không thay đổi theo thời gian,nhưng có phương luôn thay đổi

D. Có phương chiều và độ lớn luôn thay đổi theo thời gian.

Câu2: Chỉ ra câu sai

A.Vận tốc tức thời của chuyển đông thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian

B.Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không thay đổi

C.Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngựơc chiều với véctơ vận tốc

D.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều ,quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau

Câu3: Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:

A. Có độ lớn không thay đổi theo thời gian, có hướng cùng hướng chuyển động

B. Có hướng và độ lớn luôn thay đổi theo thời gian

C. Có hướng không thay đổi nhưng độ lớn luôn thay đổi theo thời gian

D. Có độ lớn không thay đổi theo thời gian, có hướng ngược với hướng chuyển động

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1064Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm vật lý 10 ban cơ bản học kỳ I năm học 2006 - 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 10 BAN CƠ BẢN HỌC KỲ I.
NĂM HỌC 2006 - 2007
Câu1 Câu nào sau đây nói về vận tốc trong chuyển động thẳng đều là đúng
A. Có phương chiều và độ lớn không thay đổi theo thời gian 
B. Có phương chiều không thay đổi nhưng độ lớn luôn thay đổi theo thời gian
C. Có độ lớn không thay đổi theo thời gian,nhưng có phương luôn thay đổi
D. Có phương chiều và độ lớn luôn thay đổi theo thời gian.
Câu2: Chỉ ra câu sai
A.Vận tốc tức thời của chuyển đông thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian
B.Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không thay đổi 
C.Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngựơc chiều với véctơ vận tốc
D.Trong chuyển động thẳng biến đổi đều ,quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau 
Câu3: Véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:
A. Có độ lớn không thay đổi theo thời gian, có hướng cùng hướng chuyển động 
B. Có hướng và độ lớn luôn thay đổi theo thời gian
C. Có hướng không thay đổi nhưng độ lớn luôn thay đổi theo thời gian
D. Có độ lớn không thay đổi theo thời gian, có hướng ngược với hướng chuyển động
Câu4: Câu nào sai
Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
 A.Vectơ gia tốc ngược chiều với véctơ vận tốc 
 B.Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
 C.Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian 
 D.Gia tốc là đại lượng không đổi
 Câu5:Chọn câu đúng
Gia tốc trong chuyển động chậm dần đều
A. Luôn mang giá trị âm
B.luôn mang giá trị dương
C.luôn cùng dấu với vận tốc
D.luôn trái dấu với vận tốc 
Câu6:chọn câu đúng:
Gia tốc trong chuyển động tròn đều:
A.luôn hướng vào tâm quỹ đạo,có độ lớn không đổi 
B.luôn cùng hướng với hướng chuyển động ,có độ lớn không đổi
C.luôn hướng vào tâm quỹ đạo ,có độ lớn thay đổi
D.luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo,có độ lớn không thay đổi
Câu7:chuyển động nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do
A.Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống
B.một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất 
C.một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống
D.một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung 
Câu8:Câu nào đúng 
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống tới đất . Công thức tính vận tốc rơi tự do phụ thuộc độ cao h là:
A-v=2gh B- v= C-v= D- v=
Câu 9: Chọn phát biểu đúng 
A . Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẻ luôn đứng yên mãi mãi.
B. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẻ chuyển động thẳng đều.
C. Nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật đang đứng yên sẻ tiếp tục đứng yên. Đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. 
D. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn gia tốc cả về hướng và độ lớn.
Câu10: Chọn câu đúng:
A. Một vật đang đứng yên muốn chuyển động phải có lực tác động vào nó 
B. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn giảm dần thì sẽ chuyển động chậm dần 
C. Một vật đứng yên nếu không có lực tác dụng vào vật 
D. Một vật luôn chuyển động cùng phương cùng chiều với lực tác dụng lên nó.
Câu11: Chọn câu trả lời đúng:
Lực ma sát lăn :
A. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật khi vật lăn trên một mặt lúc tăng cường chuyển động lăn.
B. Có hướng cùng với hướng với hướng của vận tốc.
C. Có hệ số ma sát lăn lớn hơn hệ số ma sát trượt.
D. Có hướng ngược với hướng chuyền động. 
Câu 12: chọn câu trả lời sai:
Lực ma sát nghỉ 
A. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật để giữ cho vật đứng yên khi nó bị một lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc.
B.Có hướng ngược với hướng của lực tác dụng có độ lớn bằng độ lớn của lực tác dụng khi vật chưa chuyển động.
C. Có độ lớn cực đại nhỏ hơn độ lớn của lực ma sát trượt.
D.Đóng vai trò lực phát động giúp các vật chuyển động được.
Câu13:Tìm phát biểu sai sau đây về lực ma sát trượt:
A.Lực ma sát trượt luôn cản lại chuyển động của vật bị tác dụng. 
B.Lưc ma sát trượt chỉ xuất hiện khi có chuyển động trượt giữa hai vật.
C.Lực ma sát trượt có độ lớn tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc.
D.Lực ma sát trượt có chiều ngược lại chuyển động của vật.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng:
 A.Trọng lực luôn bằng trọng lượng.
 B.Trọng lực là lực hút của vật vào quả đất.
 C.Trọng lực là trường hợp riêng của lực hấp dẫn.
D.Trọng lực là lực hút của Trái Đất vào các thiên thể.
Câu 15: Điều kiện nào sau đâylà đúng khi nói về cân bằng của vật rắndưới tác dụng của 2 lực:
A.Hai lực tác dụng phải bằng nhau.
B.Hai lực tác dụng phải bằng nhau, ngược chiều.
C.Hai lực tác dụng phải trực đối. 
D.Hai lực tác dụng phải song song ngược chiều.
Câu16: Tổng hợp được hai lực không song song tác dụng vào một vật khi:
A.Hai lực cùng tác dụng vào một vật.
B.Hai lực đồng quy tại một điểm.
C.Hai lực tác dụng đồng thời vào một vật.
B.Hai lực phải cùng một loại.
Câu 17: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là:
A.Hợp lực của hai lực bằng lực thứ ba.
B.Hợp lực của hai lực cân bằng với lực thứ ba.
C.Hợp lực của hai lực phải lớn hơn lực thứ ba.
D.Tổng hai lực phải bằng lực thứ ba.
Câu18: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là một lực như thế nào?
A.Là một lực song song với hai lực và độ lớn bằng tổng hai lực.
B.Là một lực song song cùng chiều và độ lớn bằng hiệu hai lực.
C.Là một lực song song cùng chiều, độ lớn bằng tổng hai lực và giá chia trong khoảng cách giữa hai lực đó
D.Là một lực song song ngược chiều, có độ lớn bằng tổng hai lực và giá chia trong khoảng cách giữa hai lực đó.
Câu19:Tìm phát biểu sai khi nói về trọng tâm của một vật:
A.Phải là một điểm của vật
B.Có thể trùng với tâm của vật.
C.Có thể ở trên trục đối xứng của vật.
D.Phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật.
Câu20: Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng mômen lực tác dụng lên vật có giá trị:
A. Bằng không	B. Luôn dương	C. luôn âm D. khác không
Câu21:Một vật chuyển động có phương trình : x=0,1t2 +5t+10 (m,s)
A.Vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu 0,1m/s, gia tốc 5m/s2 
B. Vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu 5m/s, gia tốc 0,1m/s2 
C.Vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu 5m/s, gia tốc 0,2m/s2
D. Vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 5m/s, gia tốc 0,2m/s2 
Câu22:Một vật chuyển động nhanh dần đều có phương trình toạ độ :x=100+10t+0.2t2 (m,s). Vận tốc của vật sau 5giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động nhanh dần đều là
A. v= 11m/s ; B. v=12m/s C. v=50m/s ; D.v=1m/s
Câu23:Đầu máy thứ nhất chạy với vận tốc 40km/h. Đầu máy thứ hai chuyển động cùng chiều với đầu máy thứ nhất với vận tốc 60km/h. Vận tốc của đầu máy thứ hai so với đầu máy thứ nhất là
 A. v21 =100km/h ; B. v21= –100km/h ; C. v21= 20km/h D. v21= -20km/h
Câu24: Một ôtô chuyển động thẳng đều với vận tốc 40km/h, qua điểm A cách bến xe 5km. Chọn bến xe làm vật mốc,chọn thời điểm ôtô qua A làm mốc thời gian và chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Phương trình chuyển đôïng của ôtô trên đọan đường này là:
A.x=5+40t B. x=40+5t C.x=5-40t D .x=40t (x(km);t(h))
Câu 25: Hai người cùng khiêng một vật nặng bằng đòn dài 1,5 m. Vai người thứ nhất chịu một lực F1 = 200 N; người thứ hai chịu một lực 300 N. Trọng lượng tổng cộng của vật và đòn là bao nhiêu và cách vai người thứ nhất một khoảng?
 A.500N ; 0,9m C. 500N ; 1m
 B.500N ; 0,6m D.100N ; 0,9m
Câu 26: Một quả cầu có trọng lượng P = 50N được treo vào tường bằng dây hợp với tường 1 góc 20o. Bỏ qua ma sát giữa quả cầu và tường. Lực căng dây và phản lực của tường tác dụng lên quả cầu xấp xỉ là?
 A. 47N ; 138N C.18N ; 53N
 B.138N ; 47N D. 53N ; 18N 
Câu 27: Đặt một vật có trọng lượng 1000N trên một mặt phẳng ngiêng ta thấy vật đứng yên. Mặt phẳng nghiêng dài l = 4m và cao h = 1m. Tính lực ma sát nghỉ.
 A. 200N C. 50N
 B. 250N D. 100N 
Câu 28: Một thanh chắn đường dài 7,8 m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2 m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang?
 A. 10N C.100N 
 B. 1N D.1000N
Câu 29: Thanh đồng chất AB = 1,2m, trọng lượng P = 10N.
Người ta treo các trọng vật P1 = 20N; P2 = 30N lần lượt tại A và B và đặt một giá đỡ O để thanh cân bằng. Giá tri của OA là:
 A. 1m C.1,2m
 B. 0,7m D. 0,6m
Câu 30: Hợp lực F của hai lực F1, F2 đặt tại A và B song song cùng chiều có giá trị là:
Biết F1 = 4N, F2 = 6N, AB = 100 cm.
A.F = 10 N ; OA = 50 cm; OB = 50 cm.
B.F = 10 N ; OA = 40 cm; OB = 60 cm 
C. F = 100 N ; OA = 60 cm; OB = 40 cm
D. F = 10 N ; OA = 60 cm; OB = 40 cm 
Câu 31:Chọn câu trả lời đúng:
Hai vật có khối lượng bằng nhau đặt cách nhau 10cm thì lực hấp dẫn giữa chúng là 1,0672.10-7N. Khối lượng của vật là:
A. 2kg.	B. 4 kg 	C.8 kg.	D.16 kg.
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng:
Một ôtô có khối lượng 2,5 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang với một lực kéo là 25000N sau 5s vận tốc của xe là 10m/s, g=10m/s2. Độ lớn của lực cản của mặt đường tác dụng lên xe là:
A. 5000 N.	B. 10.000 N.	C. 20.000 N. 	D. 30.000 N.
Câu33: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 150 N và 200N trong các giá trị sau đây, gía trị nào có thể là độ lớn của hợp lực:
A. 40N.	 B. 250N. 	C. 400N.	D.500 N.
Câu 34: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 12N và 16N độ lớn của hợp lực và góc hợp bởi hai lực đó là :
A. 3N; 300.	 B.20N; 900 	C.30N; 600.	D.40N; 450.
Câu 35: Một tấm ván nặng 300N dài 2m bắc qua con mương. Biết trọng tâm cách A là 1,2m; cách B là 0,8m. Áp lực tấm ván tác dụng lên hai bờ mương A và B là?
A
B
G
A. 120N ; 180N	B. 180N ;120N 
C. 150N ; 150N	D. 160N ; 140N
Câu 36:. Hai người cùng khiêng một vật nặng bằng địn dài 1,5m. Vai người thứ nhất chịu một lực F1 = 200N ; người thứ hai chịu một lực 300N .Trọng lượng tổng cộng của vật và địn là bao nhiêu và cách vai người thứ nhất một khoảng?
500N ; 0,9m	B. 500N ; 0,6m
500N ; 1m	 D. 100N ; 0,9m
Câu 37: Một vâït có khối lượng 5kg đặt trên mặt bàn nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,35. Lực tôí thiểu càn thiết tác dụng vào vật để nó chuyển động là:
	A.17,5N	B.14,2N	C.7N	D.1,75N
Câu38: Một vật nặng có trọng lượng 20N đặt nằm yên trên mặt phẳng nghiêng góc 600 so với phương thẳng đứng.Lực masát tác dụng lên vật có độ lớn:
	A.5N	B.5N	C.10N	D.10N 
Câu 39: Treo một vật có khối lượng 100g vào một lò xo thẳng đứng.Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo biến dạng 2cm.Độ cứng của lò xo là: (lấy g=10m/s2).
	A.50N/m	B.50N/cm	C.500N/m	D.500N/cm
Câu 40: Một vật rơi tự do với gia tốc g=10m/s2. Trong giây thứ ba vật rơi được quãng đường là: 
	A.45m	B.20m	C.15m	D.25m	
ĐÁP ÁN 40 CÂU TRĂC NGHIỆM VẬT LÝ 10 HỌC KỲ I BAN CƠ BẢN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
D
A
A
D
A
B
C
C
B
D
C
A
C
C
C
B
C
A
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
C
B
C
A
A
D
D
C
B
D
B
C
B
B
A
A
A
D
A
D

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Ly10ch_hk1_TCMG.doc