Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 26)

Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 26)

Bài : 6548

Biết gen A: quả tròn; a: quả dài

Gen B: quả ngọt; b: quả chua

Không có tính trạng trung gian.

Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai {AB}{Ab} x {ab}{ab} là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 50% quả tròn, ngọt : 50% quả dài, ngọt

B. 50% quả tròn, ngọt : 50% quả tròn, chua

C. 50% quả tròn, chua : 50% quả dài, ngọt

D. 50% quả tròn, chua : 50% quả dài, chua

Đáp án là : (B)

 

doc 23 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1699Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 26)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ ÔN TẬP SINH HỌC TNPT- CĐ ĐH
Bài : 6552 
Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen , với hoán vị gen với tần số 20% ( và liên kết hoàn toàn) là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 40% ABD : 40% abd : 10% Abd : 10% aBD 
B. 40% Abd : 40% aBD : 10% ABD : 10% abd 
C. 30% ABd : 30% abD : 20% AbD : 20% aBd 
D. 25% ABD : 25% abd : 25% Abd : 25% aBD 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6551 
Biết gen A: quả tròn; a: quả dài 
Gen B: quả ngọt; b: quả chua 
Không có tính trạng trung gian. 
Phép lai tạo ra tỉ lệ kiểu hình 1 dài, ngọt : 1 tròn, chua là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6550 
Biết gen A: quả tròn; a: quả dài 
Gen B: quả ngọt; b: quả chua 
Không có tính trạng trung gian. 
Phép lai với hoán vị gen với tần số 20% là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4 tròn, ngọt : 4 dài, chua : 1 tròn, chua : 1 dài, ngọt 
B. 4 tròn, chua : 4 dài, ngọt : 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua 
C. 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua : 1 tròn, chua : 1 dài, ngọt 
D. 1 tròn, chua : 1 dài, ngọt : 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6549 
Biết gen A: quả tròn; a: quả dài 
Gen B: quả ngọt; b: quả chua 
Không có tính trạng trung gian. 
Biết gen A: quả tròn; a: quả dài 
Gen B: quả ngọt; b: quả chua 
Không có tính trạng trung gian. 
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai nếu không xảy ra hoán vị gen là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 quả tròn, chua : 1 quả dài, chua 
B. 1 quả tròn, ngọt : 1 quả dài, ngọt 
C. 75% quả tròn, ngọt : 25% quả dài, chua 
D. 75% quả tròn, chua : 25% quả dài, ngọt 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6548 
Biết gen A: quả tròn; a: quả dài 
Gen B: quả ngọt; b: quả chua 
Không có tính trạng trung gian. 
Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai {AB}{Ab} x {ab}{ab} là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% quả tròn, ngọt : 50% quả dài, ngọt 
B. 50% quả tròn, ngọt : 50% quả tròn, chua 
C. 50% quả tròn, chua : 50% quả dài, ngọt 
D. 50% quả tròn, chua : 50% quả dài, chua 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6547 
Tỉ lệ 1 : 1 có thể tạo ra từ phép lai nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. nếu có hoán vị gen 
B. nếu có hoán vị gen 
C. 
D. nếu liên kết gen hoàn toàn 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6546 
Nếu cơ thể P dị hợp các hợp gen tạo ra giao tử ABD có tỉ lệ bằng 17,5% với Aa và Bb liên kết gen hoàn toàn thì kết quả đúng khi nói về P là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có kiểu gen , liên kết gen hoàn toàn 
B. Có kiểu gen , hoán vị gen tần số 35% 
C. Có kiểu gen , hoán vị gen tần số 35% 
D. Có kiểu gen , hoán vị gen tần số 17,5% 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6545 
Cơ thể P dị hợp các cặp gen tạo ra loại giao tử ABD với tỉ lệ bằng 15%. 
Tần số hoán vị gen của P là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 10% 
B. 20% 
C. 30% 
D. 40% 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6544 
Cơ thể P dị hợp các cặp gen tạo ra loại giao tử ABD với tỉ lệ bằng 15% 
Kiểu gen của cơ thể P nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6543 
Cơ thể P dị hợp các cặp gen khi giảm phân tạo ra loại giao tử Ab có tỉ lệ bằng 12,5%. 
Kết quả nào sau đây đúng khi nói về P? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có kiểu gen và liên kết gen hoàn toàn 
B. Có kiểu gen và liên kết gen hoàn toàn 
C. Có kiểu gen với tần số hoán vị gen 25% 
D. Có kiểu gen với tần số hoán vị gen 12,5% 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6542 
Phát biểu nào sau đây đúng với kiểu gen ? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Thể dị hợp 2 cặp gen 
B. Thể đồng hợp 
C. Thể dị hợp 1 cặp gen 
D. Thể thuần chủng 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6541 
Phát biểu nào sau đây đúng với kiểu gen ? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Luôn tạo ra 4 loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau 
B. Tạo ra 8 loại giao tử nếu xảy ra hoán vị gen 
C. Luôn tạo ra 2 loại giao tử 
D. Là thể thuần chủng 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6540 
Kiểu gen nào sau đây luôn tạo ra 2 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6539 
Với tần số hoán vị gen là 15% và mỗi gen qui định một tính trạng. Phép lai cho duy nhất một kiểu hình ở con lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6538 
Với mỗi gen qui định một tính trạng và tần số hoán vị gen là 20%. Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 50% : 50% ở con lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6537 
Hai cơ thể đều chứa hai cặp gen dị hợp trên một nhiễm sắc thể tương đồng lai với nhau, cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 1 : 2 : 1. Biết mỗi gen qui định một tính trạng và có hiện tượng di truyền trung gian. 
Kiểu gen của bố và mẹ là trường hợp nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đều là 
B. Đều là 
C. Một cơ thể mang và cơ thể còn lại mang 
D. Đều là 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6536 
Cơ thể dị hợp 2 cặp gen qui định 2 cặp tính trạng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng lai với một cơ thể khac. Ở con lai thấy kiểu hình mang hai tính lặn chiếm tỉ lệ 1% 
Tần số hoán vị gen của cơ thể mang lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 20% 
B. 4% 
C. 2% 
D. Một trong các tỉ lệ trên đều có thể đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6535 
Loại giao tử nào sau đây không được tạo ra nếu tế bào mang kiểu gen giảm phân và chỉ xảy ra hoán vị gen ở cặp gen Dd? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. ABD 
B. abd 
C. Abd 
D. ABd 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6534 
Với mỗi gen qui định một tính trạng, kiểu gen lai phân tích và trong giảm phân xảy ra hoán vị gen ở cặp Aa với tần số nhỏ hơn 50%, các gen còn lại liên kết hoàn toàn 
Con lai có kết quả kiểu hình nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau 
B. 4 kiểu hình với tỉ lệ không ngang nhau 
C. 8 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau 
D. 8 kiểu hình với tỉ lệ không ngang nhau 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6533 
Với mỗi gen qui định một tính trạng và di truyền theo hiện tượng tính trội hoàn toàn. Kiểu gen có hoán vị gen với tần số nhỏ hơn 50% khi mang lai phân tích thì kết quả ở con lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có hai tổ hợp giao tử 
B. Cho hai kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau 
C. Có bốn kiểu hình với tỉ lệ không đều nhau 
D. Có bốn kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6531 
Xét gen qui định màu thân và gen qui định độ dài cánh ở ruồi giấm, thì kết luận nào sau đây đúng? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hoán vị gen đều xảy ra ở cả 2 giới đực và cái 
B. Hoán vị gen chỉ có thể xảy ra ở giới cái 
C. Hoán vị gen luôn xảy ra ở giới đực 
D. Cả hai giới luôn luôn liên kết gen hoàn toàn 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6530 
Khi các gen phân bố càng xa nhau trên một nhiễm sắc thể thì: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hoán vị gen càng ít xảy ra 
B. Hoán vị gen không xảy ra 
C. Hoán vị gen càng có điều kiện xảy ra 
D. Các gen càng có điều kiện xảy ra 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6529 
Tần số hoán vị gen luôn luôn: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lớn hơn 50% 
B. Nhỏ hơn 50% 
C. Không vượt quá 50% 
D. Bằng 50% 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6528 
Câu có nôi dung đúng trong các câu sau đây là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở sinh vật, hiện tượng hoán vị gen phổ biến hơn liên kết gen hoàn toàn 
B. Cơ chế của hiện tượng các tính trạng di truyền liên kết hoàn toàn do trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân 
C. Hoán vị gen luôn luôn xảy ra giống nhau ở cả hai giới trong mỗi loài 
D. Cả ba câu A, B, C đều sai 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6527 
Hiện tượng có hoán vị gen với tần số nhỏ hơn 50% mà không có ở định luật phân li độc lập các tính trạng là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp 
B. Gen nằm trên nhiễm sắc thể trong nhân tế bào 
C. Các loại giao tử tạo ra có tỉ lệ không bằng nhau 
D. Mỗi gen qui định một tính trạng 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6526 
Câu có nội dung sai trong các câu sau đây là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở ruồi giấm, hoán vị gen luôn luôn xảy ra ở giới cái khi giảm phân 
B. Trong hoán vị gen, nếu khoảng cách giữa hai gen trên nhiễm sắc thể càng lớn thì tần số hoán vị gen càng cao 
C. Hoán vị gen làm tăng tính xuất hiện biến dị tổ hợp ở con lai 
D. Hiện tượng hoán vị gen đôi lúc mới xảy ra trong quá trình giảm phân 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6525 
Điểm có ở liên kết gen hoàn toàn và không có ở hoán vị gen (với tần số nhỏ hơn 50%) là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cho các loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau 
B. Nhiều gen cùng nằm trên nhiễm sắc thể 
C. Các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau 
D. Mỗi gen qui định một tính trạng 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6524 
Tần số hoán vị gen về lý thuyết được xác định bằng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số kiểu hình con lai tạo ra có tỉ lệ ít 
B. Tỉ lệ kiểu hình con lai khác bố mẹ 
C. Tổng tỉ lệ các loại giao tử do hoán vị gen tạo ra 
D. Tỉ lệ kiểu hình con lai giống bố mẹ 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6523 
Định luật phân li độc lập và qui luật hoán vị có ý nghĩa giống nhau là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Góp phần tạo ra sự sai khác giữa các cá thể cùng loài 
B. Tạo ra rất nhiều con lai ở thế hệ sau 
C. Tạo ra nhiều dòng thuần chủng để tạo giống mới 
D. Tạo ra các cá thể mang tính trạng ổn định 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6522 
Giống nhau giữa liên kết gen, hoán vị gen và gen phân li độc lập là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo nhiều loại giao tử trong giảm phân 
B. Có hiện tượng gen trội át gen làm lặn alen với nó 
C. Giúp sự di truyền ổn định của từng nhóm tính trạng 
D. Có hiện tượng nhiều gen qui định một tính trạng 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6521 
Giống nhau giữa hiện tượng liên kết gen với hiện tượng hoán vị gen là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo nhiều biến dị tổ hợp 
B. Làm tăng số loại tổ hợp ở con lai 
C. Sự di truyền của các tính trạng có phụ thuộc vào nhau 
D. Làm phong phú đa dạng sinh vật 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6520 
Xét cơ thể dị hợp các cặp gen. Điều sẽ xảy ra nếu cơ thể đó giảm phân có hoán vị gen với tần số nhỏ hơn 50% là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cho các loại giao tử có tỉ lệ không đều nhau 
B. Cho kết quả giống định luật phân li độc lập 
C. Cho các loại giao tử có tỉ lệ ngang nhau 
D. Cả A, B, C đều sai 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6519 
Sự (A) giữa các crômatit trong mỗi cặp nhiễm sắc thể kép (B) là cơ chế dẫn đến hoán vị gen. (A) và (B) lần lượt là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tiếp hợp, tương đồng 
B. Trao đổi chéo, tương đồng 
C. Tiếp hợp, không tương đồng 
D. Trao đổi chéo, không tương đồng 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6518 
Hiện tượng hoán vị gen: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Luôn xảy ra trong nguyên phân 
B. Luôn xảy ra trong giảm phân 
C. Đôi lúc xảy ra trong nguyên phân 
D. Đôi lúc xảy ra trong giảm phân 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6517 
Trong phép lai phân tích ruồi giấm cái F1 dị hợp 2 cặp gen có kiểu hình thân xám, cánh dài, Moocgan thu được tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 41% : 41% : 9% : 9% 
B. 50% : 50% 
C. 37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5% 
D. 75% : 25% 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6516 
Các tính trạng di truyền có phụ thuộc vào nhau xuất hiện ở: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Định luật phân li độc lập 
B. Qui luật liên kết gen và định luật phân tính 
C. Qui luật liên kết gen và định luật phân li độc lập 
D. Qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen 
Đáp án là : (D)
Bài : 6515 
Đặc điểm của hoán vị khác với liên kết gen hoàn toàn l ... ng đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. 
Cho một cây P tự thụ phấn, ở F1 thu được 16 tổ hợp giao tử, các cây có hạt tròn đều có màu vàng và các cây hạt dài đều có màu trắng. Kiểu gen và kiểu hình của cây P nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. (thân cao, hạt tròn, màu vàng) 
B. (thân cao, hạt tròn, màu vàng) 
C. (thân cao, hạt tròn, màu vàng) 
D. (thân thấp, hạt tròn, màu vàng) 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6120 
Cho biết các gen sau đây: 
A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp 
B: hạt tròn; b: hạt dài 
D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng 
Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. 
Cơ thể mang 3 cặp gen dị hợp có kiểu gen được viết là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. hoặc 
C. 
D. hoặc 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6119 
Cho biết các gen sau đây: 
A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp 
B: hạt tròn; b: hạt dài 
D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng 
Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. 
Số kiểu gen có thể xuất hiện từ sự tổ hợp của các gen nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5 
B. 10 
C. 20 
D. 30 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6118 
Cho biết các gen sau đây: 
A: qui định thân cao; a: qui định thân thấp 
B: hạt tròn; b: hạt dài 
D: hạt màu vàng; d: hạt màu trắng 
Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong đó gen qui định dạng hạt và gen qui định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất hiện tính trung gian trong quá trình di truyền. 
Số kiểu gen đồng hợp về các gen nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4 kiểu 
B. 6 kiểu 
C. 8 kiểu 
D. 10 kiểu 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6117 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Kết quả kiểu hình của F1 như thế nào nếu phép lai của P là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 100% quả dài, hạt trắng 
B. 100% quả dài, hạt nâu 
C. 50% quả dài, hạt trắng : 50% quả dài, hạt nâu 
D. 50% quả ngắn, hạt nâu : 50% quả ngắn, hạt trắng 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6116 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Phép lai cho kiểu hình 50% quả dài, hạt trắng : 50% quả dài, hạt nâu là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6115 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Phép lai nào sau đây cho con lai có tỉ lệ kiểu hình 1 quả dài, hạt nâu : 1 quả dài, hạt trắng : 1 quả ngắn, hạt nâu : 1 quả ngắn, hạt trắng? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. (quả dài, hạt trắng) x (quả ngắn, hạt nâu) 
B. (quả dài, hạt nâu) x (quả ngắn, hạt nâu) 
C. (quả ngắn, hạt nâu) x (quả dài, hạt trắng) 
D. (quả ngắn, hạt nâu) x (quả dài, hạt nâu) 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6114 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Số kiểu gen dị hợp về hai cặp gen là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2 kiểu 
B. 4 kiểu 
C. 5 kiểu 
D. 8 kiểu 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6113 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Số kiểu gen dị hợp về một cặp gen là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 kiểu 
B. 2 kiểu 
C. 3 kiểu 
D. 4 kiểu 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6112 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Số kiểu gen đồng hợp về các gen nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2 kiểu 
B. 3 kiểu 
C. 4 kiểu 
D. 5 kiểu 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6111 
Gen D: quả dài, trội hoàn toàn so với gen d: quả ngắn 
Gen N: hạt nâu, trội hoàn toàn so với gen n: hạt trắng 
Hai cặp gen nói trên nằm cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 
Số kiểu gen có thể xuất hiện từ tổ hợp các gen nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4 kiểu 
B. 6 kiểu 
C. 8 kiểu 
D. 10 kiểu 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6110 
Cho biết 
A: quả tròn trội hoàn toàn so với a: quả dài 
B: quả ngọt trội hoàn toàn so với b: quả chua 
Bố mẹ có kiểu gen, kiểu hình nào sau đây tạo ra con có 100% quả tròn, chua? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. (quả tròn, ngọt) x (quả dài, chua) 
B. (quả tròn, chua) x (quả dài, chua) 
C. (quả dài, ngọt) x (quả dài, ngọt) 
D. (quả tròn, ngọt) x (quả tròn, chua) 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6109 
Cho cây có kiểu gen có kiểu hình thân cao, lá dài giao phấn với cây có kiểu hình thân thấp, lá ngắn thì con lai có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây nếu các gen liên kết hoàn toàn? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% thân cao, lá ngắn : 50% thân thấp, lá dài 
B. 50% thân cao, lá dài : 50% thân thấp, lá ngắn 
C. 75% thân cao, lá ngắn : 25% thân thấp, lá dài 
D. 75% thân cao, lá dài : 25% thân thấp, là ngắn 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6108 
Nếu các gen đều liên kết hoàn toàn và mỗi gen qui định một tính trạng thì phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 1 ở con lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6107 
Nếu các gen liên kết hoàn toàn và các tính trội đều hoàn toàn thì phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 ở con lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6106 
Hai cơ thể đều chứa hai gen dị hợp qui định hai cặp tính trạng liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng lai với nhau tạo tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. hay 
B. hay 
C. hay 
D. 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6105 
Kiểu gen nào sau đây tạo ra bốn loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau nếu các gen liên kết hoàn toàn? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 
B. 
C. 
D. Tất cả ba kiểu gen nói trên 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6104 
Cơ thể chứa hai cặp gen dị hợp qui định hai cặp tính trạng liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng lai phân tích cho con lai có kết quả nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đồng tính trội 
B. Đồng tính lặn 
C. Hai kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau 
D. Bốn kiểu hình với tỉ lệ không ngang nhau 
Đáp án là : (C) 
Bài : 6103 
Cho ruồi giấm đực và ruồi giấm cái F1 đều mang kiểu gen kiểu hình thân xám cánh dài giao phối với nhau. Nếu các gen liên kết hoàn toàn thì tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn 
B. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh ngắn 
C. 1 thân xám, cánh ngắn : 2 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh dài 
D. 3 thân xám, cánh ngắn : 1 thân đen, cánh ngắn 
Bài : 6102 
Di truyền liên kết có đặc điểm giống di truyền độc lập là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tính trạng do gen trên nhiễm sắc thể quy định 
B. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân 
C. Sự di truyền của các nhóm tính trạng luôn ổn định 
D. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở con lai 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6101 
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ở ruồi giấm, hiện tượng liên kết gen hoàn toàn không xảy ra ở giới cái 
B. Ở bướm tằm, hiện tượng liên kết gen hoàn toàn không xảy ra ở giới đực 
C. Ở đậu Hà Lan không xảy ra hiện tượng liên kết gen 
D. Cả A, B, C đều sai 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6100 
Liên kết gen tạo ra kết quả: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Làm hạn chế số loại giao tử tạo ra trong giảm phân 
B. Làm hạn chế biến dị tổ hợp 
C. Làm hạn chế số kiểu gen, số kiểu hình ở con lai 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6099 
Hiện tượng liên kết gen có tác dụng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp và làm đa dạng kiểu gen, kiểu hình ở sinh vật 
B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên 
C. Làm tăng sự sai khác ở các thế hệ con lai so với bố mẹ chúng 
D. Đảm bảo sự di truyền bền vững của các nhóm tính trạng do các gen liên kết 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6098 
Trong liên kết gen hoàn toàn, số nhóm liên kết gen bằng với: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Số nhiễm sắc thể có trong giao tử bình thường của loài 
B. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết 
C. Số nhiễm sắc thể có trong bộ đơn bội của loài 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 6097 
Nhóm liên kết gen là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nhiều gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau cùng di truyền với nhau 
B. Nhiều gen nằm trên một nhiễm sắc thể cùng phân li và tổ hợp trong phân bào 
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể phân li độc lập với nhau 
D. Các gen khác nhau cùng biểu hiện một loại tính trạng 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6096 
Ruồi đực F1 mang có kiểu hình thân xám, cánh dài lai phân tích với ruồi cái có thân đen, cánh ngắn , cho con lai có kết quả kiểu hình nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 50% thân xám, cánh dài : 50% thân đen, cánh ngắn 
B. 75% thân xám, cánh dài : 25% thân đen, cánh ngắn 
C. 100% thân xám, cánh dài 
D. 41% thân xám, cánh dài : 41% thân đen, cánh ngắn : 9% thân xám, cánh ngắn : 9% thân đen, cánh dài 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6095 
Kết quả F1 của thí nghiệm lai 2 tính ở đậu Hà Lan của Menđen và ở ruồi giẩm của Moocgan có điểm giống nhau là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. F1 đồng tính 
B. F1 đều mang kiểu hình giống bố 
C. F1 đều mang kiểu hình giống mẹ 
D. F1 có nhiều kiểu hình khác nhau 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6094 
Moocgan đã chọn cặp ruồi giấm thuần chủng nào sau đây để làm thế hệ xuất phát cho phép lai trong thí nghiệm của ông? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. P: thân xám, cánh ngắn x thân đen, cánh dài 
B. P: thân xám, cánh dài x thân đen, cánh ngắn 
C. P: thân xám, cánh ngắn x thân đen, cánh ngắn 
D. P: thân đen, cánh ngắn x thân đen, cánh dài 
Đáp án là : (B) 
Bài : 6093 
Trong thí nghiệm phép lai 2 tính mà Moocgan tiến hành trên ruồi giấm có điểm giống với thí nghiệm lai 2 tính mà Menđen thực hiện trên đậu Hà Lan là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bố mẹ thuần chủng về hai cặp gen tương phản 
B. F1 đều có hiện tượng phân tính 
C. F2 có hiện tượng đồng tính 
D. Cho lai giữa các cơ thể F1 với nhau 
Đáp án là : (A) 
Bài : 6092 
Cơ sở của hiện tượng di truyền liên kết là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do 
B. Mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể 
C. Nhiều gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể 
D. Sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân 
Bài : 6091 
Ở ruồi giấm, hai tính trạng di truyền liên kết với nhau là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Màu thân và độ dài cánh 
B. Màu thân và màu mắt 
C. Màu mắt và độ dài cánh 
D. Độ dài thân và màu mắt 
Đáp án là : (A) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE OT 12.doc