Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 25)

Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 25)

BỘ ĐỀ ÔN TẬP SINH HỌC TNPT- CĐ ĐH

Bài : 5864

Cho P: 35AA : 14Aa : 91aa

Cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ

Tỉ lệ của kiểu gen AA ở F3 của quần thể là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 12,125%

B. 14,25%

C. 25%

D. 29,375%

Đáp án là : (D)

Bài : 5863

Cho P: 35AA : 14Aa : 91aa

Cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ

Tỉ lệ của kiểu gen Aa trong quần thể ở F3 là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 1,25%

B. 6,25%

C. 3,75%

D. 4,5%

Đáp án là : (A)

 

doc 23 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1319Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm Sinh học 12 có đáp án (Đề số 25)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ ÔN TẬP SINH HỌC TNPT- CĐ ĐH
Bài : 5864 	
Cho P: 35AA : 14Aa : 91aa 
Cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ 
Tỉ lệ của kiểu gen AA ở F3 của quần thể là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 12,125% 
B. 14,25% 
C. 25% 
D. 29,375% 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5863 
Cho P: 35AA : 14Aa : 91aa 
Cho các cá thể trong quần thể tự phối bắt buộc qua 3 thế hệ 
Tỉ lệ của kiểu gen Aa trong quần thể ở F3 là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1,25% 
B. 6,25% 
C. 3,75% 
D. 4,5% 
Đáp án là : (A)
Bài : 5862 
Mỗi quần thể có 1050 cá thể mang AA, 150 cá thể mang Aa và 300 cá thể mang aa 
Nếu lúc cân bằng, quần thể có 6000 cá thể thì số cá thể ở thể dị hợp là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3375 cá thể 
B. 2880 cá thể 
C. 2160 cá thể 
D. 2250 cá thể 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5861 
Mỗi quần thể có 1050 cá thể mang AA, 150 cá thể mang Aa và 300 cá thể mang aa 
Tỉ lệ kiểu gen của quần thể khi đạt trạng thái cân bằng là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa 
B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa 
C. 0,5625AA : 0,375Aa : 0,0625aa 
D. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5860 
Mỗi quần thể có 1050 cá thể mang AA, 150 cá thể mang Aa và 300 cá thể mang aa 
Tần số của alen A và của alen a bằng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. A = 0,75; a = 0,25 
B. A = 0,25; a = 0,75 
C. A = 0,4; a = 0,6 
D. A = 0,5; a = 0,5 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5859 
Trong một quần thể gia súc cân bằng có 20,25% số cá thể lông dài, số còn lại có lông ngắn. 
Biết A: lông ngắn, a: lông dài 
Nếu xảy ra sự giao phối tự do trong quần thể, thì sang thế hệ tiếp theo, tỉ lệ của số cá thể có lông ngắn là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 79,75% 
B. 20,25% 
C. 75% 
D. 25% 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5858 
Trong một quần thể gia súc cân bằng có 20,25% số cá thể lông dài, số còn lại có lông ngắn. 
Biết A: lông ngắn, a: lông dài 
Tần số của A và a trong quần thể là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tần số của A = 0,45, của a = 0,55 
B. Tần số của A = 0,55, của a = 0,45 
C. Tần số của A = 0,75, của a = 0,25 
D. Tần số của A = 0,25, của a = 0,75 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5857 
Trong một quần thể, số cá thể mang kiểu hình lặn (do gen a qui định) chiếm tỉ lệ và quần thể đang ở trạng thái cân bằng. 
Tỉ lệ của kiểu gen Aa trong quần thể là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 81% 
B. 72% 
C. 54% 
D. 18% 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5856 
Quần thể có xAA : yAa : zaa (Với x + y + z = 1) 
Gọi p và q lần lượt là tần số của A và của a 
Với p và q lần lượt là tần số của mỗi alen A và alen 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cấu trúc di truyền của một quần thể cân bằng là: a. p2 AA : 2pq Aa : q2 aa 
B. q2 AA : 2pq Aa : p2 aa 
C. 2pq AA : q2 Aa : p2 aa 
D. 2pq AA : p2 Aa : q2 aa 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5855 
Quần thể có xAA : yAa : zaa (Với x + y + z = 1) 
Gọi p và q lần lượt là tần số của A và của a 
Tần số của alen a là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. q = (x+y+z)/2 
B. q = x + y + z/2 
C. q = z + y/2 
D. q = x/2+y+z/2 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5854 
Quần thể có xAA : yAa : zaa (Với x + y + z = 1) 
Gọi p và q lần lượt là tần số của A và của a 
Cách tính nào sau đây đúng? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. p = x + y + z 
B. p = x + y/2 
C. p = z + y/2 
D. p = y + x/2 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5853 
Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau: 
P: 0,45AA : 0,40Aa : 0,15aa 
Nếu cho các cá thể của P giao phối tự do thì ở F1 tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể sẽ là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 49%AA : 42%Aa : 9%aa 
B. 9%AA : 42%Aa : 49%aa 
C. 12,25%AA : 45,5%Aa : 42,25%aa 
D. 42,25%AA : 45,5%Aa : 12,25%aa 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5852 
Cho một quần thể ở thế hệ xuất phát như sau: 
P: 0,45AA : 0,40Aa : 0,15aa 
Phát biểu đúng với quần thể P nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tần số tương đối của alen 
B. Quần thể đã cân bằng 
C. Tần số alen a lớn hơn tần số alen A 
D. Tỉ lệ kiểu gen của P sẽ không đổi ở các thế hệ sau 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5851 
Trong một quần thể, thấy số cá thể có kiểu hình lá nguyên chiếm 64%, còn lại là số cá thể có lá chẻ. Biết quần thể đang ở trạng thái cân bằng và gen A: lá nguyên trội hoàn toàn so với a: lá chẻ. 
Tỉ lệ giữa giao tử A / giao tử a trong quần thể là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,66 
B. 0,72 
C. 0,81 
D. 0,92 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5850 
Trong một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% số cá thể có lông xám, còn lại là số cá thể lông nâu. Biết A: lông nâu, aa: lông xám.. 
Tỉ lệ kiểu gen AA và kiểu gen Aa trong quần thể là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. AA = 36%, Aa = 48% 
B. AA = 48%, Aa = 36% 
C. AA = 64%, Aa = 20% 
D. AA = 20%, Aa = 64% 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5849 
Trong một quần thể sóc đang ở trạng thái cân bằng, có 16% số cá thể có lông xám, còn lại là số cá thể lông nâu. Biết A: lông nâu, aa: lông xám. <BR
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tần số của A = 0,6; của a = 0,4 
B. Tần số của A = 0,4; của a = 0,6 
C. Tần số của A = 0,8; của a = 0,2 
D. Tần số của A = 0,2; của a = 0,8 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5848 
Định luật Hacđi – Vanbec không cần có điều kiện nào sau đây để nghiệm đúng? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Có sự cách li giữa các cá thể 
B. Trong quần thể xảy ra giao phối tự do 
C. Không có đột biến và chọn lọc tự nhiên 
D. Khả năng thích nghi của các kiểu gen không chênh lệch nhiều 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5847 
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Định luật Hacđi – Vanbec nghiệm đúng cho mọi quần thể 
B. Quần thể tự phối là bộ phận của quần thể giao phối 
C. Sau quá trình tự phối, quần thể trở thành quần thể giao phối 
D. Định luật Hacđi – Vanbec không đúng khi có tác dụng chọn lọc tự nhiên 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5846 
Định luật Hacđi – Vanbec có ý nghĩa thực tiễn là giúp con người: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Lựa chọn các cá thể có kiểu gen tốt để làm giống 
B. Biết tần số alen, dự đoán tỉ lệ kiểu gen của quần thể và ngược lại 
C. Tác động làm thay đổi kiểu gen trong quần thể 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5845 
Về mặt lí luận, định luật Hacđi – Vanbec có ý nghĩa: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Giúp giải thích quá trình tạo loài mới từ một loài ban đầu 
B. Tạo cơ sở giải thích sự ổn định củ một số quần thể trong tự nhiên 
C. Giải thích sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài trong tự nhiên 
D. Giúp nghiên cứu tác dụng của chọn lọc tự nhiên trong quần thể 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5844 	
Sau đây là phát biểu nội dung của định luật Hacđi – Vanbec: 
“Trong những điều kiện nhất định, thì trong lòng của ..(A).. tần số tương đối của các alen của mỗi gen có khuynh hướng ..(B).. từ thế hệ này sang thế hệ khác” 
Chọn một đáp án dưới đây
A. (A): quần thể giao phối, (B): thay đổi liên tục 
B. (A): quần thể tự phối, (B): thay đổi liên tục 
C. (A): quần thể giao phối, (B): duy trì không đổi 
D. (A): quần thể tự phối, (B): duy trì không đổi 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5843 
Trạng thái cân bằng về di truyền của quần thể giao phối lần đầu tiên được phát biểu bởi: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Vavilôp và Menđen 
B. Hacđi (Hardy) và Vanbec (Weinberg) 
C. Oatxơn và Cric 
D. Côren và Bo 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5842 
Yếu tố để so sánh giữa các quần thể cùng loài là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mật độ và tỉ lệ nhóm tuổi của quần thể 
B. Khả năng sinh sản, tỉ lệ tử vong 
C. Đặc điểm phân bố và khả năng thích ứng với môi trường 
D. Tất cả các yếu tố trên 
Đáp án là : (D)
Bài : 5841 
Điểm thể hiện trong quần thể giao phối là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Luôn xảy ra sự giao phối ngẫu nhiên 
B. Các cá thể có sự cách li sinh sản 
C. Kiểu gen của quần thể ít thay đổi 
D. Ít phát sinh biến dị tổ hợp 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5840 
Trong tự nhiên, quần thể giao phối được xem là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên 
B. Nguồn nguyên liệu của quá trình chọn giống 
C. Một đơn vị của nòi và thứ mới 
D. Đơn vị sinh sản và là đơn vị tồn tại của loài 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5839 
Điểm thể hiện trong quần thể tự phối là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Không xảy ra sự giao phối ngẫu nhiên 
B. Thiếu mối quan hệ thích ứng lẫn nhau về mặt sinh sản 
C. Ít bộc lộ tính chất là một tổ chức tự nhiên so với quần thể giao phối 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5838 
Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối dẫn đến hậu quả nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tỉ lệ thể dị hợp ngày càng giảm và tỉ lệ thể đồng hợp ngày càng tăng 
B. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình 
C. Làm tăng biến dị tổ hợp trong quần thể 
D. Tăng khả năng tiến hoá của quẩn thể 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5837 
Thành phần kiểu gen của mỗi quần thể có tính: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đa dạng và phát triển 
B. Phát triển và đặc trưng 
C. Đặc trưng và ổn định 
D. Phát triển và ổn định 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5836 
Về mặt di truyền học, quần thể được phân chia thành: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Quần thể cùng loài và quần thể khác loài 
B. Quần thể một năm và quần thể nhiều năm 
C. Quần thể địa lí và quần thể sinh thái 
D. Quần thể tự phối và quần thể giao phối 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5835 
Ở người: 
- Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. 
- Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. 
Mẹ mang kiểu gen, kiểu hình nào sau đây chắc chắn sinh tất cả con trai và con gái đều bình thường mà không cần quan tâm đến kiểu gen của người cha? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. , kiểu hình bình thường
B. , kiểu hình bình thường
C. , kiểu hình chỉ bị bạch tạng
D. , kiểu hình chỉ bị mù màu
Đáp án là : (B)
Bài : 5834 
Ở người: 
- Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. 
- Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. 
Mẹ mang kiểu gen còn bố mang kiểu gen . Kết quả kiểu hình ở con lai là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 75% bình thường : 25% chỉ bị bạch tạng 
B. 75% bình thường : 25% chỉ bị mù màu 
C. 50% bình thường : 50% chỉ bị bạch tạng 
D. 50% bình thường : 50% chỉ bị mù màu 
Đáp án là : (A)
Bài : 5833 
Ở người: 
- Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. 
- Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. 
Phép lai nào sau đây cho tất cả con trai và con gái đều bình thường? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. (bình thường) (bình thường) 
B. (chỉ mù màu) (bị 2 bệnh) 
C. (bị 2 bệnh) (chỉ mù màu)
D. (chỉ bạch tạng) (chỉ mù màu) 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5832 
Ở người: 
- Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. 
- Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. 
Đặc điểm của kiểu gen : 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Chỉ biểu hiện bệnh mù màu 
B. Chỉ biểu hiện bệnh bạch tạng 
C. Trong giảm phân tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau 
D. Tạo các loại giao tử có tỉ lệ không ngang nhau nếu xảy ra hoán vị ge ... ới đây
A. 2 thế hệ 
B. 3 thế hệ 
C. 5 thế hệ 
D. 6 thế hệ 
Đáp án là : (B)
Bài : 5813 
Bệnh do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Dính ngón tay thứ 2 và thứ 3 
B. Tay có 6 ngón 
C. Mù màu 
D. Teo cơ 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5812 
Bệnh do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Bạch tạng 
B. Bệnh Đao 
C. Bệnh ung thư máu 
D. Bệnh máu khó đông 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5811 
Bệnh nào sau đây di truyền không có liên kết giới tính 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Mù màu 
B. Máu khó đông 
C. Bạch tạng 
D. Tất cả các bệnh nêu trên 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5810 
Tật xuất hiện ở người do gen đột biến lặn là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Tay có 6 ngón 
B. Ngón tay ngắn 
C. Câm điếc bẩm sinh 
D. Xương chi ngắn 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5809 
Bệnh tật nào sau đây ở người do gen đột biến trội tạo ra? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hồng cầu có dạng lưỡi liềm 
B. Mù màu 
C. Điếc di truyền 
D. Bạch tạng 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5808 
Tính trạng nào ở người sau đây là tính trạng lặn 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Môi dày 
B. Lông mi ngắn 
C. Mũi con 
D. Cả 3 loại tính trạng nêu trên 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5807 
Tính trạng nào sau đây ở người là tính trạng trội? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Da đen 
B. Tóc thẳng 
C. Lông mi ngắn 
D. Mũi thẳng 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5806 
Hiện nay, người ta đã xác định được đặc điểm di truyền của một số tính trạng (tính trội, tính lặn, tình trạng liên kết giới tính, tính trạng do gen trên nhiễm sắc thể thường), các kết quả trên chủ yếu nhờ phương pháp nghiên cứu nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Nghiên cứu phả hệ 
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh 
C. Nghiên cứu tế bào 
D. Nghiên cứu di truyền phân tử 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5805 
Những khó khăn trong việc nghiên cứu di truyền ở người là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Người sinh sản chậm và đẻ ít con 
B. Các quan niệm xã hội về đạo đức 
C. Bộ nhiễm sắc thể người có số lượng lớn, kích thước nhỏ và ít sai khác nhau về hình dạng, kích thước 
D. Cả A, B, C đều đúng 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5804 
Trong các hoạt động sau đây, hoạt động nào là một phương pháp nghiên cứu di truyền ở người? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Gây đột biến nhân tạo 
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh 
C. Quan sát giao tử 
D. Theo dõi thường biến 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5803 	
Có một nhóm tế bào sinh dục chín của chuột (2n = 40) phân bào. Có tổng số 280 nhiễm sắc thể kép đều xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc, trong đó số xếp thành 2 hàng nhiều hơn số xếp thành 1 hàng là 120 chiếc. 
Số tế bào có nhiễm sắc thể kép xếp 2 hàng trên thoi vô sắc là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 15 tế bào 
B. 12 tế bào 
C. 10 tế bào 
D. 5 tế bào 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5802 
Có một nhóm tế bào sinh dục chín của chuột (2n = 40) phân bào. Có tổng số 280 nhiễm sắc thể kép đều xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc, trong đó số xếp thành 2 hàng nhiều hơn số xếp thành 1 hàng là 120 chiếc. 
Số tế bào có nhiễm sắc thể kép xếp 1 hàng trên thoi vô sắc là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 4 tế bào 
B. 6 tế bào 
C. 8 tế bào 
D. 10 tế bào 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5801 
Có một nhóm tế bào sinh dục chín của chuột (2n = 40) phân bào. Có tổng số 280 nhiễm sắc thể kép đều xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc, trong đó số xếp thành 2 hàng nhiều hơn số xếp thành 1 hàng là 120 chiếc. 
Các tế bào đang phân bào ở kì nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kì sau I và kì sau II 
B. Kì giữa I và kì giữa II 
C. Kì trước I và kì giữa I 
D. Kì sau I và kì giữa II 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5800 
Trong quá trình nguyên phân của một hợp tử ở người, vào một giai đoạn của quá trình người ta thấy trong tế bào có tổng số 92 nhiễm sắc thể. Hợp tử đang nguyên phân ở kì nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kì đầu hoặc kì sau 
B. Kì giữa hoặc kì cuối 
C. Kì sau hoặc kì cuối (lúc tế bào chất chưa phân chia) 
D. Kì cuối (sau khi tế bào chất phân chia) 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5799 
Thỏ có 2n = 44. Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh dục chín người ta thấy vào một giai đoạn của quá trình, có 2 tế bào mang tổng số 44 nhiễm sắc thể kép. Chắc chắn tế bào không ở kì nào trong các kì sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Kì sau II 
B. Kì giữa II 
C. Kì đầu II 
D. Kì cuối I (sau khi tế bào chất đã phân chia). 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5798 
Sau 3 lần nguyên phân của một tế bào sinh dục sơ khai đực, các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 64 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Các tế bào con tạo ra giảm phân. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường của mỗi tế bào nói trên chứa một cặp gen dị hợp, cặp nhiễm sắc thể giới tính chứa 1 gen trên X và Y không mang gen. 
Số hợp tử được tạo thành nếu các giao tử đực được tạo ra tham gia thụ tinh với hiệu suất bằng 6,25% là bao nhiêu? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1 hợp tử 
B. 2 hợp tử 
C. 3 hợp tử 
D. 4 hợp tử 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5797 
Sau 3 lần nguyên phân của một tế bào sinh dục sơ khai đực, các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 64 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Các tế bào con tạo ra giảm phân. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường của mỗi tế bào nói trên chứa một cặp gen dị hợp, cặp nhiễm sắc thể giới tính chứa 1 gen trên X và Y không mang gen. 
Kiểu gen của mỗi tế bào sinh giao tử đực có thể là trường hợp nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. AaBbDdXEY hoặc AaBbDdXeY 
B. AaBbDdXEY hoặc AaBbDdXEXe 
C. AaBbDdXeY hoặc AaBbDdXeXe 
D. AaBbDdXeY hoặc AaBbDdXEXE 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5796 
Sau 3 lần nguyên phân của một tế bào sinh dục sơ khai đực, các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 64 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Các tế bào con tạo ra giảm phân. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường của mỗi tế bào nói trên chứa một cặp gen dị hợp, cặp nhiễm sắc thể giới tính chứa 1 gen trên X và Y không mang gen. 
Tổng số giao tử đực được tạo ra từ quá trình trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 64 giao tử 
B. 56 giao tử 
C. 48 giao tử 
D. 32 giao tử 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5795 
Sau 3 lần nguyên phân của một tế bào sinh dục sơ khai đực, các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 64 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Các tế bào con tạo ra giảm phân. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường của mỗi tế bào nói trên chứa một cặp gen dị hợp, cặp nhiễm sắc thể giới tính chứa 1 gen trên X và Y không mang gen. 
Số nhiễm sắc thể giới tính có trong các tế bào con tạo ra là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 48 nhiễm sắc thể 
B. 32 nhiễm sắc thể 
C. 24 nhiễm sắc thể 
D. 16 nhiễm sắc thể 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5794 
Sau 3 lần nguyên phân của một tế bào sinh dục sơ khai đực, các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 64 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Các tế bào con tạo ra giảm phân. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường của mỗi tế bào nói trên chứa một cặp gen dị hợp, cặp nhiễm sắc thể giới tính chứa 1 gen trên X và Y không mang gen. 
Số nhiễm sắc thể thường mà môi trường đã cung cấp cho tế bào sơ khai đực nguyên phân là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 56 nhiễm sắc thể 
B. 52 nhiễm sắc thể 
C. 42 nhiễm sắc thể 
D. 36 nhiễm sắc thể 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5793 
Sau 3 lần nguyên phân của một tế bào sinh dục sơ khai đực, các tế bào con tạo ra có chứa tổng số 64 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Các tế bào con tạo ra giảm phân. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường của mỗi tế bào nói trên chứa một cặp gen dị hợp, cặp nhiễm sắc thể giới tính chứa 1 gen trên X và Y không mang gen. 
Tên của loài nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Ruồi giấm 
B. Cà chua 
C. Lúa nước 
D. Củ cải 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5792 
Trong tế bào sinh giao tử cái của ruồi giấm (2n = 8), trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét một cặp gen dị hợp. 
Số loại trứng mà tế bào nói trên giảm phân có thể tạo ra là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 8 loại 
B. 16 loại 
C. 32 loại 
D. 64 loại 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5791 
Trong tế bào sinh giao tử cái của ruồi giấm (2n = 8), trên mỗi cặp nhiễm sắc thể xét một cặp gen dị hợp. 
Kiểu gen của tế bào trên có thể là trường hợp nào sau đây? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. AaBbDdXEY 
B. AaBbDdXeY 
C. AaBbDdXEXe 
D. AABBDdXEXe 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5790 
Sau một quá trình thụ tinh đã hình thành 4 hợp tử. Biết rằng hiệu suất thụ tinh của tinh trùng bằng 3,125% và của trứng là 25%. Tất cả các trứng và tinh trùng đều phát sinh từ 1 tế bào sơ khai cái và 1 tế bào sơ khai đực. 
Có bao nhiêu thể định hướng được tạo ra và sau đó bị thoái hoá? 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 48 
B. 96 
C. 144 
D. 192 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5789 
Sau một quá trình thụ tinh đã hình thành 4 hợp tử. Biết rằng hiệu suất thụ tinh của tinh trùng bằng 3,125% và của trứng là 25%. Tất cả các trứng và tinh trùng đều phát sinh từ 1 tế bào sơ khai cái và 1 tế bào sơ khai đực. 
Số lần nguyên phân của tế bào sơ khai ở mỗi giới nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đực: 4 lần; cái: 5 lần 
B. Đực: 5 lần; cái: 4 lần 
C. Đực: 6 lần; cái: 3 lần 
D. Đực: 3 lần; cái: 6 lần 
Đáp án là : (B) 
Bài : 5788 
Sau một quá trình thụ tinh đã hình thành 4 hợp tử. Biết rằng hiệu suất thụ tinh của tinh trùng bằng 3,125% và của trứng là 25%. Tất cả các trứng và tinh trùng đều phát sinh từ 1 tế bào sơ khai cái và 1 tế bào sơ khai đực. 
Số lượng tế bào sinh trứng đã tạo ra các trứng tham gia vào quá trình thụ tinh nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 64 tế bào 
B. 48 tế bào 
C. 32 tế bào 
D. 16 tế bào 
Đáp án là : (D) 
Bài : 5787 
Sau một quá trình thụ tinh đã hình thành 4 hợp tử. Biết rằng hiệu suất thụ tinh của tinh trùng bằng 3,125% và của trứng là 25%. Tất cả các trứng và tinh trùng đều phát sinh từ 1 tế bào sơ khai cái và 1 tế bào sơ khai đực. 
Số tinh trùng đã tham gia vào quá trình thụ tinh nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 128 tinh trùng 
B. 112 tinh trùng 
C. 96 tinh trùng 
D. 80 tinh trùng 
Đáp án là : (A) 
Bài : 5786 
Có một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lần. Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biết 2n = 38, hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 18,75% và của tinh trùng là 6,25%. 
Số tế bào sinh tinh đã tham gia tạo ra số tinh trùng tham gia vào quá trình thụ tinh nói trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 32 tế bào 
B. 40 tế bào 
C. 48 tế bào 
D. 54 tế bào 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5785 
Có một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lần. Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biết 2n = 38, hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 18,75% và của tinh trùng là 6,25%. 
Số thể định hướng đã bị tiêu biến từ quá trình trên là: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 64 
B. 128 
C. 192 
D. 256 
Đáp án là : (C) 
Bài : 5784 
Có một tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân 6 lần. Tất cả tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng. Các trứng tạo ra đều tham gia thụ tinh. Biết 2n = 38, hiệu suất thụ tinh của trứng bằng 18,75% và của tinh trùng là 6,25%. 
Số nhiễm sắc thể môi trường đã cung cấp cho các tế bào sinh trứng giảm phân bằng: 
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3422 
B. 2432 
C. 2394 
D. 2356 
Đáp án là : (B) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE OT 12(3).doc