Đề tốt nghiệp phổ thông các năm 2007, 2008, 2010 môn thi: Hoá học

Đề tốt nghiệp phổ thông các năm 2007, 2008, 2010 môn thi: Hoá học

Câu 1: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là

 A. Na2CO3. B. MgCl2. C. NaCl. D. KHSO4.

Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

 A. Na+, K+. B. HCO3-, Cl-. C. Ca2+, Mg2+. D. SO42-, Cl-.

Câu 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

 A. quặng manhetit. B. quặng boxit. C. quặng đôlômit. D. quặng pirit.

Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môitrường kiềm là

 A. Na, Ba, K. B. Ba, Fe, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K.

 

doc 15 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1275Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tốt nghiệp phổ thông các năm 2007, 2008, 2010 môn thi: Hoá học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TỐT NGHIỆP CẤC NĂM 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 208
Câu 1: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
	A. Na2CO3. 	B. MgCl2. 	C. NaCl. 	D. KHSO4.
Câu 2: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
	A. Na+, K+. 	B. HCO3-, Cl-. 	C. Ca2+, Mg2+. 	D. SO42-, Cl-.
Câu 3: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
	A. quặng manhetit. 	B. quặng boxit. 	C. quặng đôlômit. 	D. quặng pirit.
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môitrường kiềm là
	A. Na, Ba, K. 	B. Ba, Fe, K. 	C. Be, Na, Ca. 	D. Na, Fe, K.
Câu 5: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
	A. dung dịch NaCl. 	B. nước Br2. 	C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 6: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
	A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2	B. dung dịch NaOH và Al2O3.
	C. K2O và H2O. 	D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
Câu 7: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức củaX là
	A. C2H3COOC2H5. 	B. C2H5COOCH3. 	C. CH3COOC2H5. 	D. CH3COOCH3.
Câu 8: Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứngthu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dd X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là 
	A. 3,4 gam. 	B. 4,4 gam. 	C. 5,6 gam. 	D. 6,4 gam.
Câu 9: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
	A. rượu no đa chức. 	B. axit no đơn chức.	C. este no đơn chức. 	D. axit không no đơn chức.
Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
	A. quỳ tím. 	B. dung dịch NaCl. 	C. dung dịch NaNO3. D. kim loại Na.
Câu 11: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
	A. axit - bazơ. 	B. trao đổi. 	C. trùng hợp. 	D. trùng ngưng.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gamCO2 và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no đơn chức là
	A. C2H5OH. 	B. C3H7OH. 	C. C4H9OH. 	D. CH3OH.
Câu 13: Cho phản ứng:a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
	A. 4. 	B. 3. 	C. 6. 	D. 5.
Câu 14: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là
	A. C2H5OH. 	B. Na2CO3. 	C. CO2. 	D. NaCl.
Câu 15: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
	A. Fe(OH)2, FeO. 	B. FeO, Fe2O3. 	C. Fe(NO3)2, FeCl3. D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
Câu 16: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
	A. bị khử. 	B. bị oxi hoá. 	C. nhận proton. 	D. cho proton.
Câu 17: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. 	B. bọt khí và kết tủa trắng.
	C. kết tủa trắng xuất hiện. 	D. bọt khí bay ra.
Câu 18: Trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịchNaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
	A. C2H5COOH. 	B. CH2 = CHCOOH. 	C. CH3COOH. 	D. HCOOH.
Câu 19: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
	A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. 	B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
	C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. 	D. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu đượcdung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
	A. 18,9 gam. 	B. 23,0 gam. 	C. 20,8 gam. 	D. 25,2 gam.
Câu 21: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu đượcdung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
	A. 4,48 lít. 	B. 3,36 lít. 	C. 2,24 lít. 	D. 6,72 lít.
Câu 22: Chất không phản ứng với NaOH là
	A. rượu etylic. 	B. axit clohidric. 	C. phenol. 	D. axit axetic.
Câu 23: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
	A. tinh bột. 	B. saccarozơ. 	C. xenlulozơ. 	D. protit.
Câu 24: Công thức cấu tạo của glixerin (glyxerol) là
	A. HOCH2CHOHCH2OH. 	B. HOCH2CH2OH.	C. HOCH2CHOHCH3. 	D. HOCH2CH2CH2OH.
Câu 25: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
	A. phenol lỏng. 	B. dầu hỏa. 	C. nước. 	D. rượu etylic.
Câu 26: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thuđược là (Cho H = 1, C = 12 , O = 16)
	A. 360 gam. 	B. 270 gam. 	C. 250 gam. 	D. 300 gam.
Câu 27: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu đượclà (Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
	A. 7,65 gam. 	B. 0,85 gam. 	C. 8,10 gam. 	D. 8,15 gam.
Câu 28: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
	A. 5. 	B. 4.	C. 3. 	D. 2.
Câu 29: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)những tấm kim loại
	A. Sn. 	B. Zn. 	C. Cu. 	D. Pb.
Câu 30: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
	A. Na+. 	B. Li+. 	C. Rb+. 	D. K+.
Câu 31: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
	A. Fe, Mg, Al. 	B. Al, Mg, Fe. 	C. Fe, Al, Mg. 	D. Mg, Fe, Al.
Câu 32: Cho các phản ứng:
	H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-.
	H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
	A. chỉ có tính bazơ. 	B. chỉ có tính axit.
	C. có tính oxi hóa và tính khử. 	D. có tính chất lưỡng tính.
Câu 33: Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là A. CnH2n-1COOH (n ≥ 2). 	B. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
	C. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0). 	D. CnH2n -3COOH (n ≥ 2).
Câu 34: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
	A. tơ tằm. 	B. tơ capron. 	C. tơ nilon-6,6. 	D. tơ visco.
Câu 35: Chất không có tính chất lưỡng tính là
	A. Al(OH)3. 	B. NaHCO3. 	C. Al2O3. 	D. AlCl3.
Câu 36: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lítkhí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
	A. Na. 	B. K. 	C. Rb. 	D. Li.
Câu 37: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
	A. R2O3. 	B. R2O. 	C. RO. 	D. RO2.
Câu 38: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
	A. 2. 	B. 3. 	C. 1. 	D. 4.
Câu 39: Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
	A. rượu etylic. 	B. axit axetic. 	C. anđehit axetic. 	D. glixerin.
Câu 40: Saccarozơ và glucozơ đều có
	A. phản ứng với dung dịch NaCl.
	B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
	C. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
	D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 138
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
	A. K2O và H2O. 	B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
	C. dung dịch NaOH và Al2O3. 	D. Na và dung dịch KCl.
Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
	A. tơ capron. 	B. tơ nilon-6,6. 	C. tơ visco. 	D. tơ tằm.
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là 
	A. 20,8 gam. 	B. 23,0 gam. 	C. 25,2 gam. 	D. 18,9 gam.
Câu 4: Khi lên men 360 g glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
	A. 92 gam. 	B. 184 gam. 	C. 138 gam. 	D. 276 gam.
Câu 5: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
	A. quặng pirit. 	B. quặng boxit. 	C. quặng đôlômit. 	D. quặng manhetit.
Câu 6: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
	A. tính oxi hoá và tính khử. 	B. tính bazơ.
	C. tính oxi hoá. 	D. tính khử.
Câu 7: Cho 10 g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dd X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
	A. 4,4 gam. 	B. 5,6 gam. 	C. 3,4 gam. 	D. 6,4 gam.
Câu 8: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được
	A. NaOH. 	B. Na. 	C. Cl2. 	D. HCl.
Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm 
dưới nước) nhữngtấm kim loại
	A. Ag. 	B. Cu. 	C. Pb. 	D. Zn.
Câu 10: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
	A. C6H5NH2. 	B. H2NCH2COOH. 	C. CH3NH2. 	D. C2H5OH.
Câu 11: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
	A. C2H5OH. 	B. NaCl. 	C. C6H5NH2. 	D. CH3NH2.
Câu 12: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
	A. 360 gam. 	B. 270 gam. 	C. 300 gam. 	D. 250 gam.
Câu 13: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
	A. 2. 	B. 5. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 14: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
	A. 6. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 3.
Câu 15: Cho các phản ứng: H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-.
 H2N - CH2COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
	A. có tính lưỡng tính. 	B. chỉ có tính bazơ.
	C. có tính oxi hoá và tính khử. 	D. chỉ có tính axit.
Câu 16: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
	A. C2H5COOH. 	B. HCOOH. 	C. CH2 = CHCOOH. D. CH3COOH.
Câu 17: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
	A. Fe(NO3)2, FeCl3. 	B. Fe(OH)2, FeO. 	C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. 	D. FeO, Fe2O3.
Câu 18: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
	A. Na2CO3. 	B. NaOH. 	C. HCl. 	D. NaCl.
Câu 19: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
	A. nhận proton. 	B. bị khử. 	C. khử. 	D. cho proton.
Câu 20: Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
	A. CaO. 	B. Na2O. 	C. K2O. 	D. CuO.
Câu 21: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
	A. 2. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 1.
Câu 22: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
	A. trao đổi. 	B. oxi hoá - khử. 	C. trùng hợp. 	D. trùng ngưng.
Câu 23: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
	A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. 	B. bọt khí bay ra.
	C. bọt khí và kết tủa trắng. 	D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 24: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềmlà
	A. Na, Fe, K. 	B. Na, Cr, K. 	C. Na, Ba, K. 	D. Be, Na, Ca.
Câu 25: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
	A. saccarozơ. 	B. protein. 	C. xenlulozơ. 	D. tinh bột.
Câu 26: Chất không có tính chất lưỡng tính là
	A. Al2O3. 	B. NaHCO3. 	C. AlCl3. 	D. Al(OH)3.
Câu 27: Cho 4,5 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dd HCl, lượng muối thu được là
	A. 0,85 gam. 	B. 8,15 gam. 	C. 7,65 gam. 	D. 8,10 gam.
Câu 28: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
	A. H2NCH2COOH. 	B. C2H5OH. 	C. CH3COOH. 	D. CH2 = CHCOOH.
Câu 29: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
	A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. 	B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
	C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. 	D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
Câu 30: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
	A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
	B. với dung dịch NaCl.
	C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thàn ... ho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
	A. 2. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 3.
Câu 18: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
	A. IIA. 	B. IA. 	C. IVA. 	D. IIIA.
Câu 19: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
	A. CH3-CH=CHCl. 	B. CH2=CH-CH2Cl.	 C. CH3-CH2Cl.	 D. CH2=CHCl.
Câu 20: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
	A. 3. 	B. 1. 	C. 4. 	D. 2.
Câu 21: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
	A. CnH2n+1OH. 	B. CnH2n+1COOH. 	C. CnH2n+1CHO. 	D. CnH2n-1COOH.
Câu 22: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C2H6O là
	A. 5. 	B. 4. 	C. 2. 	D. 3.
Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
	A. NaNO3. 	B. NaCl. 	C. Na2SO4. 	D. NaOH.
Câu 24: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
	A. 2,24. 	B. 3,36. 	C. 4,48. 	D. 1,12.
Câu 25: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
	A. tinh bột. 	B. axit axetic. 	C. xenlulozơ. 	D. mantozơ.
Câu 26: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dd CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là
	A. 11,2. 	B. 2,8. 	C. 5,6. 	D. 8,4.
Câu 27: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
	A. 2,24. 	B. 3,36. 	C. 6,72. 	D. 4,48.
Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
	A. Fe2(SO4)3. 	B. FeSO4. 	C. Fe(OH)3. 	D. Fe2O3.
Câu 29: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
	A. 3.	B. 2. 	C. 1. 	D. 4.
Câu 30: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
	A. Zn. 	B. Ag. 	C. Mg. 	D. Fe.
Câu 31: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
	A. 26. 	B. 24. 	C. 27. 	D. 25.
Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
	A. Au. 	B. Ag. 	C. Al. 	D. Cu.
Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
	A. 1. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 3.
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Cho Eo(Zn2+/Zn) = -0,76V; Eo(Cu2+/Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là
	A. -1,1V. 	B. -0,42V. 	C. 1,1V. 	D. 0,42V.
Câu 35: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là
	A. Ag. 	B. Al. 	C. Cu. 	D. Au.
Câu 36: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng dư dung dịch
	A. AgNO3. 	B. NaNO3. 	C. Zn(NO3)2. 	D. Mg(NO3)2.
Câu 37: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
	A. glucozơ. 	B. axeton. 	C. anđehit axetic. 	D. anđehit fomic.
Câu 38: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dd Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
	A. HCl. 	B. HNO3. 	C. KNO3. 	D. Na2CO3.
Câu 39: Để phân biệt dd Cr2(SO4)3 và dd FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch
	A. NaOH. 	B. NaNO3. 	C. KNO3. 	D. K2SO4.
Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
	A. 3,36. 	B. 6,72. 	C. 4,48. 	D. 2,24.
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Trung hoà 6 gam CH3COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
	A. 400. 	B. 100. 	C. 300. 	D. 200.
Câu 42: Chất tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
	A. CH3COOH. 	B. CH3CHO. 	C. CH3COOCH3. 	D. CH3OH.
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → CH3COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Chất X là
	A. HCHO. 	B. C2H5CHO. 	C. CH4. 	D. CH3CHO.
Câu 44: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với
	A. NaCl. 	B. CH4. 	C. NaOH. 	D. NaNO3.
Câu 45: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là
	A. C2H5COOH. 	B. CH3COOCH3. 	C. HCOOC2H5. 	D. HO-C2H4-CHO.
Câu 46: Ancol metylic có công thức là
	A. C2H5OH. 	B. C3H7OH. 	C. CH3OH. 	D. C4H9OH.
Câu 47: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
	A. phenolphtalein. 	B. quỳ tím. C. nước brom. D. AgNO3 trong dd NH3.
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG H ỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.
 Mã đề thi 493
 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Cho dãy các chất: CH6=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là 
A. 2. 	B. 3. 	C. 1. 	D. 4. 
Câu 2: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là 
A. Fe2O3. 	B. Fe(OH)3. 	C. Fe(OH) 2. 	D. FeO. 
Câu 3: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: 
A. K, Cu, Zn. 	B. Cu, K, Zn. 	C. K, Zn, Cu. 	D. Zn, Cu, K. 
Câu 4: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại 
A. chì. 	B. natri. 	C. nhôm. 	D. đồng. 
Câu 5: Chất có tính lưỡng tính là 
A. NaCl. 	B. KNO3. 	C. NaOH. 	D. NaHCO3. 
Câu 6: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? 
A. Protein. 	B. Saccarozơ. 	C. Glucozơ. 	D. Tinh bột. 
Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 4,48. 	B. 1,12. 	C. 2,24. 	D. 3,36. 
Câu 8: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là 
A. Cs. 	B. Rb. 	C. Na. 	D. K. 
Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? 
A. C6H5NH2. 	B. C2H5OH. 	C. H2NCH(CH3)COOH. 	D. CH3COOH. 
Câu 10: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. C2H5OH. 	B. CH3NH2. 	C. H2NCH2COOH. 	D. CH3COOH. 
Câu 11: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là 
A. 4. 	B. 3. 	C. 2. 	D. 1. 
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là 
A. Fe. 	B. Na. 	C. Cr. 	D. Mg. 
Câu 13: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là 
A. 3. 	B. 1. 	C. 2. 	D. 4. 
Câu 14: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là 
A. 9,0. 	B. 36,0. 	C. 18,0. 	D. 16,2. 
Câu 15: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là 
A. màu tím. 	B. màu vàng. 	C. màu đỏ. 	D. màu da cam. 
Câu 16: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? 
A. NaOH và Al(OH)3. 	B. Ca(OH)2 và Cr(OH) 3. 
C. Cr(OH)3 và Al(OH)3. 	D. Ba(OH)2 và Fe(OH) 3. 
Câu 17: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là 
A. 50. 	B. 100. 	C. 200. 	D. 150. 
Câu 18: Điều chế kim loại K bằng phương pháp 
A. dùng khí CO khử ion K+trong K2O ở nhiệt độ cao. 
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. 
C. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. 
D. điện phân KCl nóng chảy. 
Câu 19: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là 
A. CaSO4. 	B. CaCO3. 	C. NaCl. 	D. Na2CO3. 
Câu 20: Cho 15g hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dd HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là 
A. 8,5. 	B. 2,2. 	C. 6,4. 	D. 2,0. 
Câu 21: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3) 2 thấy 
A. có kết tủa trắng. 	B. có kết tủa trắng và bọt khí. 
C. không có hiện tượng gì. 	D. có bọt khí thoát ra. 
Câu 22: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là 
A. thạch cao khan. 	B. thạch cao nung. 	C. đá vôi. 	D. thạch cao sống. 
Câu 23: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là 
A. Be. 	B. Ca. 	C. K. 	D. Li. 
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là 
A. ns2. 	B. ns2np2. 	C. ns2np1. 	D. ns1. 
Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 19,2. 	B. 9,6. 	C. 8,2. 	D. 16,4. 
Câu 26: Chất thuộc loại cacbohiđrat là 
A. xenlulozơ. 	B. protein. 	C. glixerol. 	D. poli(vinyl clorua). 
Câu 27: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
A. KNO3. 	B. CuSO4. 	C. Na2CO3. 	D. CaCl2. 
Câu 28: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 1. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4. 
Câu 29: Vinyl axetat có công thức là 
A. C2H5COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3. 	D. HCOOC2H5. 
Câu 30: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch 
A. H2SO4 (đặc, nguội). 	B. NaOH. 	C. H2SO4 (loãng). 	D. KOH. 
Câu 31: Chất không phải axit béo là 
A. axit axetic. 	B. axit oleic. 	C. axit stearic. 	D. axit panmitic. 
Câu 32: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là 
A. 1,35 gam. 	B. 2,70 gam. 	C. 5,40 gam. 	D. 8,10 gam. 
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3 là 
A. +3. 	B. +6. 	C. +2. 	D. +4. 
Câu 34: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: 
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. 	B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. 
C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. 	D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. 
Câu 35: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 
A. polietilen. 	B. nilon-6,6. 
C. poli(metyl metacrylat). 	D. poli(vinyl clorua). 
Câu 36: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch 
A. NaOH. 	B. HCl. 	C. KNO3. 	D. BaCl2. 
Câu 37: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là 
A. CH3COONa và CH3COOH. 	B. CH3COOH và CH3ONa. 
C. CH3OH và CH3COOH. 	D. CH3COONa và CH3OH. 
Câu 38: Tinh bột thuộc loại 
A. đisaccarit. 	B. lipit. 	C. monosaccarit. 	D. polisaccarit. 
Câu 39: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là 
A. Al2O3. 	B. MgO. 	C. K2O. 	D. CuO. 
Câu 40: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? 
A. Dung dịch HCl.	B. Dung dịch H2SO4 (loãng). 
C. Dung dịch CuSO4. 	D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). 
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 
Câu 41: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là 
A. 2. 	B. 3. 	C. 1. 	D. 4. 
Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là 
A. FeCl3. 	B. K2SO4. 	C. Al2(SO4)3. 	D. Na2CO3. 
Câu 43: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? 
A. Tơ nilon-6,6. 	B. Tơ visco. 	C. Tơ tằm. 	D. Bông. 
Câu 44: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng 
A. trùng ngưng. 	B. trùng hợp. 	C. este hóa. 	D. xà phòng hóa. 
Câu 45: Đồng phân của saccarozơ là 
A. glucozơ. 	B. xenlulozơ. 	C. mantozơ. 	D. fructozơ. 
Câu 46: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ? 
A. CO. 	B. Cr2O3. 	C. CuO. 	D. CrO3. 
Câu 47: Khi điện phân dd CuCl2để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot là 
A. Cu2+ + 2e ® Cu. 	B. Cl2 + 2e → 2 Cl-. 	C. Cu → Cu2+ + 2e. 	D. 2 Cl- → Cl2 + 2e. 
Câu 48: Cho (ZnoE2+ /Zn) = – 0,76V; (SnoE2+ /Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn–Sn là 
A. 0,90V. 	B. – 0,62V. 	C. 0,62V. 	D. – 0,90V. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TN HOA 2007 2008 2010.doc