Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 Môn thi: Hoá học - Khối A (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 Môn thi: Hoá học - Khối A (Có đáp án)

Câu1 (1,5 điểm)

1. Cho kali pemanganat tác dụng với axit clohiđric đặc thu được một chất khí màu vàng lục. Dẫn khí thu được

vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường và vào dung dịch KOH đã được đun nóng tới 100 oC. Viết các phương

trình phản ứng xảy ra.

2. Phản ứng: 2SO2 + O2 ' 2 SO3 là phản ứng tỏa nhiệt.

Cho biết cân bằng phản ứng trên chuyển dịch như thế nào khi giảm nhiệt độ? khi tăng áp suất? khi thêm chất

xúc tác? Giải thích.

3. Một hợp chất quan trọng của nhôm trong tự nhiên là criolit. Viết công thức của criolit và cho biết hợp chất

này được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm với mục đích gì?

 

pdf 1 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 Môn thi: Hoá học - Khối A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 
 đề CHíNH THứC Môn thi: Hóa học Khối A 
 (Thời gian làm bài: 180 phút) 
Câu1 (1,5 điểm) 
1. Cho kali pemanganat tác dụng với axit clohiđric đặc thu đ−ợc một chất khí màu vàng lục. Dẫn khí thu đ−ợc 
vào dung dịch KOH ở nhiệt độ th−ờng và vào dung dịch KOH đã đ−ợc đun nóng tới 100 oC. Viết các ph−ơng 
trình phản ứng xảy ra. 
2. Phản ứng: 2SO2 + O2 ' 2 SO3 là phản ứng tỏa nhiệt. 
 Cho biết cân bằng phản ứng trên chuyển dịch nh− thế nào khi giảm nhiệt độ? khi tăng áp suất? khi thêm chất 
xúc tác? Giải thích. 
3. Một hợp chất quan trọng của nhôm trong tự nhiên là criolit. Viết công thức của criolit và cho biết hợp chất 
này đ−ợc sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm với mục đích gì? 
Câu 2 (1,5 điểm) 
1. Cho M là một kim loại. Viết các ph−ơng trình phản ứng theo dãy biến hóa sau: 
 B 
 M D E M 
 C 
2. a) Trộn một chất oxi hóa với một chất khử. Phản ứng có xảy ra không? Nếu có thì theo chiều nào? Cho thí dụ 
minh họa. 
b) Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí một số cặp oxi hóa-khử đ−ợc sắp xếp nh− sau: Al3+/Al ; Fe2+/Fe ; 
Ni2+/Ni ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/Ag. Hãy cho biết: 
 - Trong số các kim loại Al, Fe, Ni, Ag, kim loại nào phản ứng đ−ợc với dung dịch muối sắt (III), kim 
loại nào đẩy đ−ợc Fe ra khỏi dung dịch muối sắt (III). Viết các ph−ơng trình phản ứng. 
 - Phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2 có xảy ra không? Nếu có, hãy giải thích và 
viết ph−ơng trình phản ứng. 
Câu 3 (1,5 điểm) 
1. Từ xenlulozơ viết các ph−ơng trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) điều chế etyl axetat, xenlulozơ trinitrat 
(các chất vô cơ và điều kiện cần thiết có đủ). 
2. Viết các ph−ơng trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa sau (các chất viết d−ới dạng công thức cấu tạo): 
C5H10O C5H10Br2O C5H9Br3 C5H12O3 C8H12O6 
 Cho biết chất ứng với công thức phân tử C5H10O là một r−ợu bậc ba, mạch hở. 
Câu 4 (1,5 điểm) 
Một anđehit no A mạch hở, không phân nhánh, có công thức thực nghiệm là (C2H3O)n. 
1. Tìm công thức cấu tạo của A. 
2. Oxi hóa A trong điều kiện thích hợp thu đ−ợc chất hữu cơ B. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol B và 1 mol r−ợu 
metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu đ−ợc hai este E và F (F có khối l−ợng phân tử lớn hơn E) với tỉ lệ khối luợng 
mE: mF = 1,81. Viết các ph−ơng trình phản ứng xảy ra và tính khối luợng mỗi este thu đ−ợc, biết rằng chỉ có 
72 % l−ợng r−ợu bị chuyển hóa thành este. 
Câu 5 (2 điểm) 
Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra 
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 d−, thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy l−ợng kim loại sinh ra hòa tan hết vào 
dung dịch HCl d− thì thu đ−ợc 1,176 lít khí H2 (đktc). 
1. Xác định công thức oxit kim loại. 
2. Cho 4,06 gam oxit kim loại trên tác dụng hoàn toàn i 500 ml dung dịch H2SO4 đặc, nóng (d−) đ−ợc dung 
dịch X và có khí SO2 bay ra. Hãy xác định nồng độ 
dịch không đổi trong quá trình phản ứng). 
Câu 6 (2 điểm) 
 A là chất hữu cơ không tác dụng với Na. Thủy phâ
α-aminoaxit (aminoaxit có mạch cacbon không phân nhá
r−ợu đơn chức. Thủy phân hoàn toàn một l−ợng chất A 
1,84 gam một r−ợu B và 6,22 gam chất rắn khan C. Đun 
0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho
cạn, thu đ−ợc chất rắn khan D. Quá trình cô cạn không xả
1. Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A
2. Tính khối l−ợng chất rắn D. 
+ HCl 
+ NaOH + Z
+ X + Z
+ Y + Z
to điện phân 
nóng chảy 
Cho: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23
---------------------- Hết -----
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
Họ và tên thí sinh: ................................................. vớ
mol/lít của muối trong dung dịch X. (Coi thể tích dung 
n A trong dung dịch NaOH chỉ tạo ra một muối của 
nh chứa một nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl) và một 
trong 100 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu đ−ợc 
nóng l−ợng r−ợu B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu đ−ợc 
 toàn bộ chất rắn C tác dụng với dung dịch HCl d− rồi cô 
y ra phản ứng. 
. 
; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56, Cu = 64, Pb = 207. 
-------------------- 
 Số báo danh: .................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_Hoa_A_2003.pdf
  • pdfDA_Hoa_A_2003.pdf