Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 môn: Hóa học

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 môn: Hóa học

Câu 1: Hai cacbohiđrat thuộc nhóm đisaccarit là

A. xenlulozơ và tinh bột. B. saccarozơ và mantozơ.

C. fructozơ và glucozơ. D. fructozơ và mantozơ.

Câu 2: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 u. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là

A. H-COO-CH3, CH3-COOH. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

 

doc 4 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1160Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 2 môn: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CỜ ĐỎ
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
 NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút; 
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của một số nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; Sr= 87;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Hai cacbohiđrat thuộc nhóm đisaccarit là
A. xenlulozơ và tinh bột.	B. saccarozơ và mantozơ.
C. fructozơ và glucozơ.	D. fructozơ và mantozơ.
Câu 2: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 u. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. H-COO-CH3, CH3-COOH.	B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.	D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 3: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH3COOH.	B. H2NCH2COOH.	C. CH2 = CHCOOH.	D. C2H5OH.
Câu 4: Hỗn hợp chất rắn X gồm Al, Fe2O3,Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp chất rắn X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. HCl(dư).	B. NaOH(dư).	C. NH3(dư).	D. AgNO3(dư).
Câu 5: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư), thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lít (đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là:
A. 3,2 gam.	B. 5,6 gam.	C. 6,4 gam.	D. 2,8 gam.
Câu 6: Cho: H2NCH2COOCH3 (1), CH3COONH4 (2), H2NCH(CH3)COOH (3), (CH3)2NH (4). Dãy chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH là
A. 1, 2, 3.	B. 3, 4.	C. 2, 3.	D. 1, 3, 4.
Câu 7: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là:
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Câu 8: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2 =CHCOOCH3.	B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.	D. C6H5CH=CH2.
Câu 9: Nilon-6,6 là một loại
A. polieste.	B. tơ poliamit.	C. tơ axetat.	D. tơ visco.
Câu 10: Cho phản ứng: a Fe +	b HNO3	 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 3.	B. 5.	C. 6.	D. 4.
Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn một este A no đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản ứng thu được 9,84 gam muối và 3,84 gam một ancol. Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3COOCH3.	B. CH3COOC2H5.	C. HCOOCH3.	D. HCOOC2H5.
Câu 12: Cho 27 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 48,9 gam muối khan. Công thức của amin là:
A. C3H9NH2.	B. C2H5NH2.	C. CH3NH2.	D. C6H5NH2.
Câu 13: Tri peptit là hợp chất
A. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. Mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
C. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, quá trình diễn ra ở Anot là:
A. Cu → Cu2+ +2e	B. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-
C. Cu2+ +2e → Cu	D. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
Câu 15: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 13,4 %	B. 11,4 %	C. 14,4 %	D. 12,4 %
Câu 16: C4H8O2. có số đồng phân este là:
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 2.
Câu 17: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là:
A. 5,3 gam.	B. 7,3 gam.	C. 6,3 gam.	D. 4,3 gam.
Câu 18: Cho hỗn hợp kim loại gồm 6,75 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là:
A. 5,0 gam.	B. 2,3 gam.	C. 2,7 gam.	D. 4,05 gam.
Câu 19: Cho một đinh sắt nguyên chất vào dd chưa CuSO4 sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân lên thấy khối lượng tăng thêm 0,8 gam. Giả thiết toàn bộ lượng kim loại Cu sinh ra đều bám vào đinh sắt. Khối lượng sắt đã phản ứng là:
A. 11,2 gam.	B. 2,8 gam.	C. 4,48 gam.	D. 5,6 gam.
Câu 20: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A. HOOC-[CH2]4-NH2 và H2N-[CH2]6-COOH.	B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.
C. HOOC-[CH2]6-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.	D. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]4-NH2.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 4,48lít khí hiđro thoát ra ở (đktc). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 1,22 gam.	B. 2,22 gam.	C. 22,2 gam.	D. 12,2 gam.
Câu 22: Để làm mềm một loại nước cứng chứa Ca(HCO3)2, MgCl2 có thể dùng hoá chất
A. Ca(OH)2 dư.	B. Na2CO3.	C. NaOH.	D. HCl.
Câu 23: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn vào dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí (ở đktc). 2 kim loại đó là
A. Rb và Cs.	B. K và Rb.	C. Li và Na. D. Na và K.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn m (g) Al vào dung dịch HNO3 dư được sản phẩm khử là hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO2 và 0,3 mol NO. Giá trị m là
A. 18 g.	B. 27 g.	C. 9 g.	D. 21 g.
Câu 25: Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Fe, K.	B. Na, Ba, K.	C. Be, Na, Ca.	D. Na, Cr, K.
Câu 26: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
A. Pb2+,Ag+, Cu2+	B. Ag+, Pb2+,Cu2+	C. Ag+, Cu2+, Pb2+	D. Cu2+,Ag+, Pb2+
Câu 27: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:
A. Ca.	B. Ba.	C. Sr .	D. Mg.
Câu 28: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24g kim loại ở catot.công thức hóa học của muối đem điện phân là
A. LiCl.	B. RbCl.	C. KCl.	D. NaCl.
Câu 29: Hòa tan 34,8g hỗn hợp FeO và Fe2O3 trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất(đktc).Phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp lần lượt là
A. 25,5% và 74,5%.	B. 31,03% và 68,97%.	C. 40% và 60%.	D. 50 %và 50%.
Câu 30: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.	B. este đơn chức	C. glixerol.	D. phenol.
Câu 31: Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?
A. glucozơ, saccarozơ, tinh bột, etyl axetat.	B. etyl axetat, fructozơ, tinh bột, chất béo.
C. glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ.	D. saccarozơ, chất béo, tinh bột, etyl axetat.
Câu 32: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 13.000.	B. 12.000.	C. 15.000.	D. 17.000.
Câu 33: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.	B. H2NC2H4COOH.	C. H2NCH2COOH.	D. H2NC4H8COOH.
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.	B. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.	D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a M, thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,04.	B. 0,032.	C. 0,048.	D. 0,06.
Câu 36: Khi nối dây sắt với dây làm bằng các kim loại nào sau thì dây sắt bị ăn mòn điện hóa 
A. Nhôm.	B. Kẽm.	C. Magie.	D. Đồng.
Câu 37: Cho 11,8 g hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc).khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
A. 6,4 gam.	B. 5,4 gam.	C. 8,4 gam.	D. 8,1 gam.
Câu 38: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,0 gam.	B. 2,0 gam.	C. 8,3 gam.	D. 0,8 gam.
Câu 39: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi và ung thư do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện có trong thuốc lá là
A. nicotin.	B. aspirin.	C. moocphin.	D. cafein.
Câu 40: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch
A. HNO3.	B. HCl.	C. NaCl.	D. NaOH.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
	?ÁP ÁN	
Mã ??	Câu h?i	?áp án	Mã ??	Câu h?i	?áp án	Mã ??	Câu h?i	?áp án	Mã ??	Câu h?i	?áp án
132	1	B	209	1	C	357	1	B	485	1	C
132	2	A	209	2	A	357	2	D	485	2	A
132	3	B	209	3	B	357	3	B	485	3	C
132	4	C	209	4	D	357	4	A	485	4	C
132	5	A	209	5	C	357	5	C	485	5	D
132	6	D	209	6	C	357	6	A	485	6	D
132	7	C	209	7	B	357	7	A	485	7	B
132	8	D	209	8	D	357	8	B	485	8	D
132	9	D	209	9	C	357	9	B	485	9	C
132	10	D	209	10	A	357	10	B	485	10	A
132	11	C	209	11	B	357	11	A	485	11	B
132	12	B	209	12	A	357	12	B	485	12	A
132	13	D	209	13	B	357	13	D	485	13	B
132	14	B	209	14	D	357	14	D	485	14	A
132	15	C	209	15	B	357	15	C	485	15	A
132	16	A	209	16	B	357	16	A	485	16	C
132	17	A	209	17	C	357	17	C	485	17	C
132	18	B	209	18	A	357	18	D	485	18	D
132	19	A	209	19	A	357	19	D	485	19	B
132	20	C	209	20	C	357	20	B	485	20	D
132	21	D	209	21	D	357	21	C	485	21	B
132	22	A	209	22	C	357	22	B	485	22	C
132	23	B	209	23	A	357	23	D	485	23	A
132	24	C	209	24	B	357	24	C	485	24	C
132	25	B	209	25	C	357	25	B	485	25	B
132	26	C	209	26	B	357	26	C	485	26	B
132	27	A	209	27	D	357	27	A	485	27	D
132	28	C	209	28	A	357	28	C	485	28	B
132	29	A	209	29	C	357	29	B	485	29	A
132	30	D	209	30	B	357	30	C	485	30	C
132	31	D	209	31	D	357	31	D	485	31	D
132	32	B	209	32	C	357	32	C	485	32	D
132	33	C	209	33	D	357	33	C	485	33	D
132	34	A	209	34	D	357	34	D	485	34	A
132	35	B	209	35	D	357	35	A	485	35	D
132	36	D	209	36	B	357	36	D	485	36	C
132	37	B	209	37	A	357	37	A	485	37	A
132	38	C	209	38	A	357	38	A	485	38	B
132	39	D	209	39	A	357	39	A	485	39	A
132	40	A	209	40	D	357	40	D	485	40	B

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Dap An thi thu TN THPT.doc