Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - Đề 9

Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - Đề 9

Câu 1: Cho m gam rượu no X tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3 ) có chất hữu cơ Zvà thấy khối lượng rắn giảm 2,4 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b=a+c. Giá trị của m làA.4,65 B. 9,3 C. 4,35 D. 4,5

Câu 2: Hòa tan a gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó Fe chiếm 30% về khối lượng) bằng 50 ml dd HNO3 63%(D= 1,38 g/ml).Sau khi phản ứng kết thúc , thu được chất rắn X cân nặng 0,75a gm, dung dịch Y và 6,104 lit hh NO, NO2 (đkc).Cô cạn dung dịch thì số gam muối thu được là: A. 37,575 B. 49,745 C. 62,100 D. 75,150

pdf 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1529Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - Đề 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÑEÀ SOÁ 09 
(Thôøi gian laøm baøi: 90 phuùt) 
 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : 
 H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; 
 Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. 
Câu 1: Cho m gam rượu no X tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3 ) có chất hữu cơ Z 
và thấy khối lượng rắn giảm 2,4 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b=a+c. Giá trị của m là 
 A.4,65 B. 9,3 C. 4,35 D. 4,5 
Câu 2: Hòa tan a gam hỗn hợp Cu và Fe (trong đó Fe chiếm 30% về khối lượng) bằng 50 ml dd HNO3 63%(D= 1,38 g/ml). 
 Sau khi phản ứng kết thúc , thu được chất rắn X cân nặng 0,75a gm, dung dịch Y và 6,104 lit hh NO, NO2 (đkc). 
 Cô cạn dung dịch thì số gam muối thu được là: A. 37,575 B. 49,745 C. 62,100 D. 75,150 
Câu 3: Cho hỗn hợp bột kim loại gồm 1,4 gam Fe, 0,24 gam Mg pứ tác dụng với V ml dd Cu(NO3)2 0,15M. Sau pứ thu được 2,2 gam rắn B. 
 Giá trị V là: A. 200 B. 250 C. 300 D. 350 
Câu 4: Ảnh hưởng của gốc (C6H5-) đến nhóm (-OH ) trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với 
 A. Dung dịch NaOH B. Na kim loại C. Nước Br2 D. HNO3 (có H2SO4 đặc) 
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức X cần V lit không khí (đkc). Dẫn toàn bộ hh khí sau phản ứng vào bình dd Ca(OH)2 
dư, được 6 gam kết tủa và có 9,632 lit khí (đkc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Giá trị V là 
 A. 101,136 B.50,568 C.43,344 D.11,76 
Câu 6: Hoãn hôïp A goàm : 0,12 mol C2H2 vaø a mol H2. Cho A qua Ni nung noùng , phaûn öùng khoâng hoaøn toaøn vaø thu ñöôïc hh khí B. Cho 
B qua bình ddBr2 dö, thu ñöôïc hhX: 0,06 mol C2H6 vaø 0,02 mol H2. Sau thí nghiệm thấy bình Br2 taêng 1,64 gam. 
 Giá trị a là: A. 0,18 B. 0,16 C. 0,14 D. 0,12 
Câu 7: Để phân biệt các dung dịch: KHCO3 , Na2CO3, BaCl2, KCl chỉ cần một thuốc thử là: 
 A. Quỳ tím B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch MgSO4 D. Dung dịch NaNO3 
Câu 8: Cho 3,04 gam hoãn hôïp 2 röôïu A, B taùc duïng vôùi Na dö thu 4,36 gam muoái. Vaäy hai röôïu A, B laø: 
 A. C3H5OH, C4H7OH B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH, C3H7OH D. CH3OH, C2H5OH 
Câu 9: Cho 1,22 gam este A: C7H6O2 pöù vöøa ñuû vôùi 200ml dd KOH 0,1 M. Sau pứ thu ñöôïc m gam muoái. Giá trị m là: 
 A. 2,16 B.1,98 C. 0,98 D.0,84 
Câu 10: Keát luaäân naøo ñuùng? 
 A. Tính chaát ñaëc tröng cuûa kim loaïi laø deãø bò khöû C. RX laø este; (R: Goác hydrocacbon) 
 B. Tính chaát ñaëc tröng cuûa Phi kim loaïi laø deã bò oxi hoaù D. Số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất luôn khác 0 
Câu 11: Phản ứng nào dưới đây viết không đúng? (các điều kiện pứ coi nhu có đủ) 
 A. FeS2 + H2SO4 FeSO4 + H2S + S B. C6H5OH + C2H5OH C6H5OC2H5 + H2O 
 C. Fe + H2SO4 FeSO4 + SO2 + H2O D. Fe (NO3)2 + HNO3 Fe (NO3)3 + NO2 + H2O 
Câu 12: Cho dãy các chất và ion: Fe, S, Fe3O4, SO2, N2, HCl, Fe
2+,S2-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là 
 A.4 B.6 C.5 D.7 
Câu 13: Hòa tan hết 14,4g hh có M, FeCO3 vào dd HNO3 thu được hh khí gồm 0,1mol CO2 và 0,25mol NO2. Vậy kim loại M là: 
 A. Cu B. Al C. Fe D. Zn 
Câu 14: Phản ứng chứng minh phenol có tính axit rất yếu là: 
 A. C6H5ONa + CH3COOH C6H5OH + CH3COONa B. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + Na2CO3 
 C. C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl D. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O 
Câu 15: Cho 1,8 gam hhX gồm 2 amin đơn no tác dụng hết với ddHCl; thu được 3,26 gam hh 2 muối có số mol bằng nhau. 
 Thành phần % theo khối lượng của amin có KLPT lớn là: A.50% B.65,6% C. 66,7% D.75% 
Câu 16: Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Kim Loại M hóa trị 2 vào dd Cu(NO3)2 dư. Sau pứ thấy khối chất rắn giảm 1,2 gam. 
 Thí nghiệm 2: Cũng cho m gam bột Kim Loại M trên ddAgNO3 dư. Sau pứ thấy khối lượng chất rắn tăng 2,6 gam 
 Giá trị m là: A. 0,26 gam B. 0,28 gam C. 0,32 gam D.0,42 
Câu 17: X laø hôïp chaát höõu cô coù %C = 14,28, %H = 1,19, %Cl = 84,53 
 Cho X pứ với KOH, thu được chất hữu cơ Y, đun Y với NaOH có CaO làm xúc tác thu được chất hữu cơ Z. 
 %O (theo khối lượng) trong Z là: A. 34,78 B. 55,17 C.53,33 D.50 
Câu 18: Trộn m gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO, ZnO rồi đốt nóng để tiến hành pứ nhiệt nhôm, thu được hhX. 
 Hòa tan hoàn toàn X trong HNO3, được 6,72 lit NO (đkc). Giá trị m là: A. 2,7 B. 5,4 C.8,1 D. 8,4 
Câu 19: Dãy các chất đều là oxit axit là: 
 A. NO, CO2, SO3, SO2, P2O5 B. CO, CO2, SO3, SO2, Mn2O7 C. CrO3, CO2, SO3, SO2, Mn2O7 D. NO, CO, CrO3 ,SO3, SO2. 
Câu 20: Nung 29,2 gam hhA gồm MgCO3 CaCO3, thu được rắn B. Dẫn khí thoát ra vào bình Ca(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa. 
 Cho rắn B pứ hết với ddHCl ; thấy có 4,48 lít khí (đkc) thoát ra; Cô cạn dd thu được 32,5 gam rắn. 
 Giá trị m là: A. 5 B. 10 C. 12 D. 15 
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít 
 hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa 8,98 gam muối. Giá trị của m là: A. 3,22 B. 4,25 C. 5,35 D. 6,27 
Câu 22: Để điều chế rượu polivinylic người ta có thể 
 A. Thủy phân poli(Vinyl axêtat) trong dd kiềm C.Trùng hợp rượu vinylic ỏ điều kiện thích hợp 
 B. Thủy phân poli(Vinyl Clorua) trong dd kiềm D. Thủy phân poli(metyl acrylat) trong dd kiềm 
Câu 23: Hòa tan hết 4,28 gam hh oxit CuO, MgO, Fe3O4 cần 40ml dd H2SO4 C (mol/l) . Sau pứ thu được 10,68g hh muối. Giá trị C là: 
 A. 2,0 B. 1,5 C. 0,75 D. 0,5 
Câu 24: Cho m g X có CTPT C3H8O5N2 (là muối của -amino axit và HNO3) pứ với 200ml dd NaOH 0,2M. Sau pứ cô cạn thu được 3,61 gam 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 rắn Y. Giá trị m là: A. 2,28 B. 2,128 C. 1,824 D. 1,52 
Câu 25: Cho hhA chứa bột kim loại gồm a mol Fe vaø b mol Al vaøo dd hh: x mol AgNO3; y mol Cu(NO3)2. Sau khi keât thuùc pö thu 
 ñöôïc ddD và raén E. Cho E pöù vôùi HCl ñöôïc c mol khí . Bieát a> b>c. Biểu thức liên hệ a, b, c, x, y và số kim loại có trong E là: 
 A. 2a+ 3b = x + 2y, 2 kim loại B. 2a + 3b = x + 2y + 2c, 3kim loại 
 C. 3a + 3b = x +2y , 4 kim loại D. 3(a-c) + 3b = x + 2y, 3 kim loại 
Câu 26: Cho hhA: a mol Al, 0,15 mol Mg pứ vừa đủ với 5,6 lit (đkc) hhG gồm Cl2, O2. Sau pứ thu được 22,1 gam rắn. 
 Giá trị a là: A. 0,05 B. 0,1 C. 0,12 D. 0,15 
Câu 27: Cho 12,9 gam este X pứ với 150 ml dd NaOH 1,25M. Sau pứ cô cạn được 13,8 gam rắn khan. 
 X là: A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. HCOOCH2CH=CH2 
Câu 28: Nung x mol Fe với O2 một thời gian thu được 16,08g hh chất rắn Y, hòa tan hết hh Y với dd HNO3 loãng thu 672ml khí NO (đkc). 
 Giá trị x là: A. 0,21mol B. 0,12mol C. 0,15mol D. 0,24mol 
Câu 29: Cho 1,68 gam hhA gồm Mg, Al,Fe phản ứng với ddHCl dư. Sau pứ thu được khối ddX có khối lượng lớn hơn khối lượng dd HCl lúc 
đầu là 1,584 gam. Cô cạn ddX, thu được m gam rắn. Giá trị m là A. 2,408 B. 5,088 B. 5, 216 B.5,423 
Câu 30:Khi đốt một ête sinh bởi 2 rượu A, B thu được sản phẩm cháy có 
2 2CO H O
n n . Vậy hai rượu tạo ête là: 
 A. Đều là rượu không no, đơn chức, có 1 liên kết C=C. B. Đều rượu đơn chức no. 
 C. A đơn no mạch hở; B đơn, không no có 1 liên kết C=C. D. A đơn, không no có 1 liên kết C=C; B đơn, no, mạch vòng 
Câu 31: Dẫn khí CO dư vào m gam hh gồm Fe2O3, Fe nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu chất rắn X và khí Y. Hòa tan hết X trong 
 dd HCl thu 0,07 mol H2 và hấp thu khí Y vào dd Ca(OH)2 dư có 3g kết tủa. Giá trị m là: 
 A. 12,8g B. 8,8g C. 4,4g D. 8,12g 
Câu 32: Đốt hỗn hợp gồm 2 hydrocacbon, thấy 
2 2CO H O
n n . Vậy 2 hydrocacbon đem đốt là: 
 A. Ankan và anken B. Ankan và ankin C.Ankin và Xycloankan D. Anken và ankadien 
Câu 33:Ñoát chaùy 1,68 lít hoãn hôïp CH4, C2H4 (ñkc) coù tỷ khối hơi so với hydro baèng 10. Dẫn hết khí thu được cho vào bình dd Ca(OH)2 
 dư; Sau pứ thu được m gam kết tủa. Giá trị m là : A. 5 B. 10 C. 12,5 D. 15 
Câu 34:Dung dịch A làm quỳ tím hóa xanh, ddB không đổi màu. Trộn ddA với ddB; thấy xuất hiện kết tủa . Hai dung dịch là: 
 A. NaOH, K2SO4 B. KOH, BaCl2 C. K2CO3, Ba(NO3)2 D. Na2CO3 , Fe(NO3)2 
Câu 35:Cho ddA gồm Na2SO4 0,01mol, Na2CO3 0,01mol tác dụng vừa đủ với ddB gồm Ba(NO3)2 0,005mol và Pb(NO3)2 ; thu được m gam 
 kết tủa. Giá trị m là: A. 10,7 B. 5,35 C. 8,025 D. 18,06 
Câu 36: Cho các chất : phenol (1); Xenlulozơ (2) ; glyxerol (3); rượu etylic (4) pứ với hh HNO3, H2SO4 đặc nóng. 
 Những chất cho sản phẩm este là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1,2, 3 C. 2,3,4 D.1,4 
Câu 37:Cho hh FeO, CuO, Fe3O4 (có mol bằng nhau) pứ hết với dd HNO3 thu 0,09mol NO2 và 0,05mol NO. Số mol mỗi chất là: 
 A. 0,24 B. 0,08 C.0,12 D. 0,16 
Câu 38: Cho 11,2 lit(đkc) hh Cl2 và O2 có mol bằng nhau tác dụng vừa đủ m gam bột Fe thu được 36,95g chất rắn. Giá trị m là: 
 A. 5,6g B. 11,2g C. 2,8g D. 4,2g 
 Câu 39: Cho 4,88 gam hhA: Fe3O4 và Fe pứ với ddH2SO4 loãng rất dư, thu được ddB và 0,56 lit H2(đkc). 
 Cho ddB tác dụng với 32 ml ddKMnO4 C (mol/l); thấy pứ xảy ra vừ đủ. Giá trị C là: 
 A. 0,2 B. 0,25 C. 0,3 D. 0,32 
Câu 40: Cho 10,08 gam Cacbonat M pứ hết vớI dd HCl dư. Sau pứ cô cạn dd thu được 11,4 gam rắn. Kim loại M là : 
 A. Mg B. Ca C. Ba D. Fe 
Câu 41: Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. 
 Trong các công thức sau: (1): Propanol-2; (2): Butanol-2; (3): Butanol- 1 (4): ne-o petanol. 
Các chất có đều chỉ tạo một olefin là: A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4) 
Câu 42:Hòa tan hết 1 lượng Al cần V ml dd HNO3 4M thu được 0,896 lit (đkc) hhG NO, NO2 (có tỷ lệ mol 1:3). Giá trị V là: 
 A. 10 B. 20 C. 45 D. 25 
Câu 43: Khử nước hh 2 rượu thu được 2 anken. Ête hóa hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu thu được 3 ête, trong đó có một ête là C5H12O 
 Ête có KLPT lớn nhất là: A. 74 B. 88 C. 102 D. 130 
Câu 44: Hòa tan hết 18,56gam chất X trong H2SO4 đđ, t
0 ; thu được 0,04 mol khí SO2 . Chất X là : 
 A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe 
Câu 45: X là hỗn hợp hai este đơn chức. Xà phòng hóa 0,15mol X cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch 
 sau phản ứng được 16gam muối khan. Vậy công thức phân tử 2 este trong X là 
 A. C2H4O2 và C7H6O2. B. C3H6O2 và C8H8O2. 
 C. C3H4O2 và C4H8O2. D. C2H4O2 và C3H6O2. 
Câu 46: Đốt x gam hh A gồm CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CHO, CH3COOC2H5 thu được 0,3 mol H2O và 0,5 mol CO2. 
 Nếu cho x gam hhA pứ với ddAgNO3 (dư) trong NH3 dư. Sau pứ thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: 
 A. 10,8gam B.21,6 gam C.43,2 gam D.54 gam 
Câu 47: Chất khí X có mùi đặc trưng, gây vẩn đục nước vôi trong và làm mất màu nước brom là: 
 A. NH3 B. SO2 C. CO2 D. H2S 
Câu 48: Cho 10,08 gam cacbonat của kim loại M pứ vớI dd HCl dư. Sau một thời gian, cô cạn dd thu được 10,96 gam rắn. Biết Hiệu suất 
 pứ là đạt 66,67%. Kim loại M là:A. Mg B. Ca C. Ba D.Fe 
Câu 49: Từ các chất HBr, C2H5OH; C2H4, Br2 , C2H6 . Số phản ứng tạo ra C2H5Br là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 50: Cho 1,52 gam hhX gồm 2 amin đơn chức, no tác dụng với 200ml ddHCl C (mol/l); thấy pứ xảy ra vừa đủ và thu được 2,98 gam 
 muối. Nếu đốt hết 1,52g hhX rồi ngưng tụ nước; thu được V lít khí (đkc). Giá trị V là: 
 A. 1,344 B. 1,792 C. 2,24 D. 3,36 
 ----- Hết------ 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
Đáp án đề 09: 
Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn 
1 A 11 B 21 A 31 C 41 D 
2 A 12 B 22 B 32 B 42 D 
3 A 13 C 23 A 33 B 43 C 
4 A 14 A 24 A 34 C 44 C 
5 D 15 B 25 B 35 B 45 A 
6 A 16 B 26 B 36 C 46 C 
7 A 17 D 27 B 37 C 47 B 
8 C 18 C 28 A 38 B 48 A 
9 A 19 C 29 B 39 B 49 C 
10 C 20 B 30 C 40 A 50 B 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
, 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmon-hoa-de-9.pdf