Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - Đề 3

Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - Đề 3

Câu 1: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng . Sau phản ứng thấy còn lại 14,14 gam chất rắn . Khí

ra khỏi ống sứ được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư thu được 16 gam kết tủa .Giá trị của m là :

A. 18,82 B. 19,26 C. 16,7 D. 17,6

Câu 2: Đốt cháy m gam axit hữu cơ no, đơn chức mạch hở (A) thu được (m+2,8 )g CO2 và (m-2,4 )g H2O. (A) là:

A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH

pdf 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1465Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÑEÀ SOÁ 03 
(Thôøi gian laøm baøi: 90 phuùt) 
---- 
 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : 
 H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5 ; Ag = 108; Ba = 137; Cd= 112 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 1: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng . Sau phản ứng thấy còn lại 14,14 gam chất rắn . Khí 
 ra khỏi ống sứ được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư thu được 16 gam kết tủa .Giá trị của m là : 
 A. 18,82 B. 19,26 C. 16,7 D. 17,6 
Câu 2: Đốt cháy m gam axit hữu cơ no, đơn chức mạch hở (A) thu được (m+2,8 )g CO2 và (m-2,4 )g H2O. (A) là: 
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7COOH 
Câu 3:Hydrat hóa C2H2 có xúc tác Hg
2+ thu dược hhX có tỷ khối hơi so với He là 10,1. Hiệu suất phản ứng là: 
 A.40% B.60% C.75% D.80% 
Câu 4:Thanh Graphit được phủ một lớp mỏng Kim loại M. Nếu nhúng thanh Graphit trên vào dd Cu(NO3)2 dư. Sau pứ thấy khối lượng thanh 
 Graphit giảm 0,12 gam. Nếu nhúng thanh Graphit vào dd AgNO3 dư. Sau pứ thấy khối lượng thanh Graphit tăng 0,26 gam. 
 Kim loại M là: A. Zn B. Pb C. Fe D. Cd 
Câu 5: Cho 16,8 gam Fe vaøo dung dòch chöùa 0,6 mol H2SO4; thaáy pöù xaûy ra vöøa ñuû vaø chæ sinh ra 1 chaát khí. Saûn phaåm cuûa thí nghieäm 
 laø A. FeSO4 , H2 B. FeSO4 , SO2 C. FeSO4 , Fe2(SO4)3, SO2 D. Fe2(SO4)3, SO2 
Câu 6: Cho 39,2 gam axit phosphoric pứ với dd chứa 44 gam NaOH. Khối lượng muối thu được là: 
 A. 60,13 gam B.63,4 gam C. 66,2 gam D. 67,34 gam 
Câu 7: Đốt cháy hỗn hợp 2 hydrocacbon đồng đẳng có số mol bằng nhau, thu được CO2 và hơi nước có CO H O2 2n : n 2 : 3 . Công thức 
 phân tử 2 hydrocacbon lần lượt là: A. C2H6 và C4H10 B. C2H6 và C3H8 C. CH4 và C2H6 D. CH4 và C3H8 
Câu 8: Cho x mol P2O5 vào dung dịch chứa y mol NaOH. Sau pứ thu được dd gồm 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4. Biểu thức liên hệ x, y là: 
 A. x< y <2x B. y = 2x C. 2x < y < 4x D. y = 4x 
Câu 9:Từ hỗn hợp (CuO, MgO, Al2O3) để điều chế Al, Mg, Cu, có thể sử dụng thêm dãy hóa chất nào dưới đây (các dụng cụ thiết bị coi như 
 có đủ) ? A. H2SO4 , NH3 B.NaOH, NH3 C. HNO3(đặc), NaOH, CO D. NaOH, HCl, CO2 
Câu 10:Kết luận đúng là : 
 A.Trong hơp chất oxi luôn có số oxi hóa -2 B. Trong hơp chất H luôn có số oxi hóa +1 
 C. Số oxi hóa của nguyên tố trong hợp chất luôn khác 0 D. CnH2n+1 Cl là một este vô cơ. 
Câu 11:Trong các chất : H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH , CuSO4, HClO3 , CH3OCH3. Tổng số chất điện ly yếu là: A.2 B.3 C.4 D.5 
Câu 12:Cho hhA chứa bột kim loại gồm a mol Fe vaø b mol Al vaøo dd hỗn hợp x mol AgNO3; y mol Cu(NO3)2. Sau khi keât thuùc pö 
 thu ñöôïc ddD và raén E. Cho E pöù vôùi HCl ñöôïc c mol khí . Bieát a> b>c. Biểu thức liên hệ a, b, c, x, y là: 
 A. 2a+ 3b = x + 2y B. 2a + 3b = x + 2y + 2c C. 3a + 3b = x +2y D. 3(a-c) + 3b = x + 2y 
Câu 13: Cho 9,76 gam hhA: Fe3O4 và Fe pứ với ddH2SO4 loãng rất dư, thu được ddB và 1,12 lit H2(đkc). 
 Theå tích ddKMnO 4 0,25 M caàn pöù heát ddB là A.40 ml B.58 ml C.64 ml D.72 ml 
Câu 14:Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ? 
 A. HCl; HBr ;CH3COOH ; Natri, H2SO4 đặc C. HBr ; CH3COOH ; Natri ; CH3OCH3. 
 B. CH3COOH ; Natri ; HCl ; C6H5OH D. HCl ; HBr ; CH3COOH ; NaOH 
Câu 15: Hoøa tan hoaøn toaøn 1,405 gam hoãn hôïp goàm Fe2O3, Fe 3O4, FeO trong 250 ml axit H2SO4 0,1M (vöøa ñuû). Sau phaûn öùng, hoãn 
 hôïp muoái sunfat khan thu ñöôïc khi coâ caïn dung dòch coù khoái löôïng laø 
 A.2,405g B.4,405g C.5,21g D.3,405g 
Câu 16:Đốt cháy hh X có H2, ankan A, anken B. Đốt cháy 0,38 mol hh X thu 11,2 lit CO2 (đkc) và 14,04 gam H2O. KLPT trung bình của hhX 
 có giá trị là: A.16,6 B.18,8 C.19,9 D.22,2 
Câu 17:Cho hỗn hợp bột kim loại gồm 1,4 gam Fe, 0,24 gam Mg pứ tác dụng với 200ml dd Cu(NO3)2 0,15M. Sau pứ thu được rắn B. Cho B 
 pứ hết với HNO3 thấy có V lit NO(đkc) thoát ra. Giá trị V là: A.0,56 B. 0,672 C. 0,896 D.1,12 
Câu 18: Dehidro hóa 8,8g C3H8, hiệu suất 90% thu được hh A. KLPT trung bình của hh là: A.26,56 B.34,4 C.15,55 D.23,15 
Câu 19: Cho các phản ứng : (1) FeS2 + dung dịch HCl (2) F2 + H2O 
0t
 (3) MnO2 + HCl đặc 
0t
 (4) SO2 + dung dịch Br2 
 Các phản ứng tạo ra đơn chất là : A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) 
Câu 20:Phản ứng nào dưới đây viết không đúng? 
 A. FeS2 + 2HCl FeCl2 + H2S + S B. CuS+ 2HCl CuCl2 + H2S 
 C. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O D. Fe + 2 H2SO4 FeSO4 + SO2 + 2 H2O 
Câu 21:Đốt cháy hh G có ankan A và ankin B, thu 0,7mol H2O và cần 1,15mol O2. Biết mol CO2 = 8/3 mol hh G. Vậy hh G là: 
 A. 25,55 B. 33,33 C. 41,14 D. 36,66 
Câu 22: Cho hhA gồm 2,4 gam kim loại M và 5,4 gam Al phản ứng vừa đủ với 6,72 lit (đkc) hh gồm Cl2 , O2; thu được 25,2 gam rắn. 
 Nếu cho hhA trên phản ứng với ddHCl (dư); thu được V lit khí (đkc). Giá trị V là A.6,72 B.8,96 C.11,2 D.16,8 
Câu 23:Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít 
 hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,98 B. 9,52 C. 7,25 D. 10,27 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
t
h
s
.
c
o
m
Câu 24:Cracking hoàn toàn 1 ankan A thu được hh X có tỷ khối hơi so với hydro là 14,5. CTPT A là: 
 A. C5H12 B. C4H10 C. C3H8 D. C6H14 
Câu 25:Hoaø tan heát 1,3 g kim loaïi M trong dd HNO3;ñöôïc ddA duy nhaát . Cho NaOH dư vaøo ddA,ñun nheï, thaáy coù 0,112 lit khí X. 
 Kim loại M laø: A. Zn B. Al C. Mg D. Pb 
Câu 26: Khử nước hh 2 rượu thu được 2 anken. Ête hóa hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu thu được 3 ête, trong đó có một ête là C5H12O 
 Ête có KLPT lớn nhất là: A. 74 B. 88 C. 102 D. 130 
Câu 27: Hoãn hôïp A goàm : 0,12 mol C2H2 vaø 0,18 mol H2. Cho A qua Ni nung noùng , phaûn öùng khoâng hoaøn toaøn vaø thu ñöôïc hh khí B. 
Cho B qua bình ddBr2 dö, thu ñöôïc hhX: 0,06 mol C2H6 vaø 0,02 mol H2. Sau thí nghiệm thấy bình Br2 taêng m gam. 
 Giá trị m là: A. 1,64 B. 1,6 C. 1,4 D. 2,3 
Câu 28: Trong caùc dung dòch: HNO3, KCl, K2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, daõy goàm caùc chaát ñeàu taùc duïng ñöôïc vôùi dung dòch 
 Ba(HCO3)2 laø: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO3, Mg(NO3)2. B. KCl, K2SO4, Ca(OH)2. 
 C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, K2SO4. D. HNO3, KCl, K2SO4 
Câu 29:Từ các chất HBr, C2H5OH; C2H4, Br2 , C2H6 . Số phản ứng tạo ra C2H5Br là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 30:Cho 1,8 gam hhX gồm 2 amin đơn no tác dụng hết với ddHCl; thu được 3,26 gam hh 2 muối có số mol bằng nhau. 
 Thành phần % theo khối lượng của amin có KLPT lớn là: A.50% B.65,6% C. 66,7% D.75% 
Câu 31:Troän dung dòch chöùa a mol NaAlO2vôùi dung dòch chöùa b mol H2SO4. Ñeå thu ñöôïc keát tuûa thì caàn coù tæ leä: 
 A. a : b >1 : 2 B. a : b 1 : 4 
 Câu 32:Cho 250 ml dd KOH 0,5M, NaOH 0,5 M vaøo 100 ml dd Al2(SO4)3 C (mol/l) ; thu ñöôïc keát tuûa A . Nung A, thu đöôïc 
 2,55 gam raùn D. Giá trị C là: A. 0,2 5 B. 0,375 C. 0,75 D. 0,5 
Câu 33:Ñoát chaùy 1,68 lít hoãn hôïp CH4, C2H4 (ñkc) coù tỷ khối hơi so với hydro baèng 10. Dẫn hết khí thu được cho vào bình dd Ca(OH)2 
 dư; Sau pứ thu được m gam kết tủa. Giá trị m là : A. 5 B. 10 C. 12,5 D. 15 
Câu 34: Este X , mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một xetôn và một 
 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 
Câu 35:Cho ddA gồm Na2SO4 0,01mol, Na2CO3 0,01mol tác dụng vừa đủ với ddB gồm Ba(NO3)2 0,005mol và Pb(NO3)2 ; thu được m gam 
 kết tủa. Giá trị m là: A. 10,7 B. 5,35 C. 8,025 D. 18,06 
Câu 36: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. 
 % khối lượng H có trong Y là : A.14,29 B.18,18 C.7,69 D.25 
Câu 37:Cho hh FeO, CuO, Fe3O4 (có mol bằng nhau) pứ hết với dd HNO3 thu 0,09mol NO2 và 0,05mol NO. Số mol mỗi chất là: 
 A. 0,24 B. 0,08 C.0,12 D. 0,16 
Câu 38: Ancol A có CT: Cn-1Hm(OH)n. Để A là một ancol no, mạch hở thì giá trị của m là: 
 A. m = 2n B. m = n C. m = 2n + 1 D. m = n +1 
Câu 39: Đốt hết 1,24 gam hhA gồm Mg, Al, Zn trong oxi dư, thu được 1,56 gam oxit. Nếu cho 1,24 gam hhA pứ với HCl dư, thu được V lít 
 H2 (đkc). Giá trị V là A. 2.24 B. 4,48 C.0,448 D.0,672 
Câu 40:Cracking butan với hiệu suất 75%, thu được V lít hh khí A(gồm 7 chất). Dẫn hết hhA vào bình đựng dd Br2 dư. Sau khi phản ứng kết 
 thúc thấy có 25 lít khí thoát ra khỏi bình Br2.Giá trị V là A. 43,75 B.54,6 C.62,5 D.72,75 
Câu 41: Nung một hh rắn gồm a mol Ag2O và b mol Zn trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, đưa bình về 
nhiệt độ ban đầu. Biết áp suất khí trong bình trước và sau pứ bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là : 
 A. a=b B. a=2b C.b=2a D. b= 4a 
Câu 42: Hòa tan hết 1 lượng Al cần V ml dd HNO3 4M thu được dd B (không chứa NH4NO3) và 0,896 lit (đkc) hhG NO, NO2 , tỷ khối hơi 
 của G so vói hydro bằng 17. Giá trị V là A. 10 B. 20 C. 45 D. 35 
Câu 43:Có pứ Cu + X + a KHSO4 CuSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + NO + H2O , khi cân bằng thì hệ số a là: 
 A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 
Câu 44:Cho 2,28 g X có CTPT C3H8O5N2 (là muối của -amino axit và HNO3) pứ với 200ml dd NaOH 0,2M Sau pứ cô cạn thu được m gam 
 rắn Y. Giá trị m là: A. 3,61 B. 2,61 C. 3,88 D. 3,34 
Câu 45:Cho 1,52 gam hhX gồm 2 amin đơn chức, no tác dụng với 200ml ddHCl C (mol/l); thấy pứ xảy ra vừa đủ và thu được 2,98 gam 
 muối. Nếu đốt hết 1,52g hhX rồi ngưng tụ nước; thu được V lít khí (đkc). Giá trị V là: A. 1,344 B. 1,792 C. 2,24 D. 3,36 
Câu 46: Chia m gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp thành 2 phần bằng nhau: 
- Phần 1: hidro hóa hoàn toàn cần dùng 1,68 lít H2 (đktc) 
- Phần 2: tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là: 
A. 2,95 gam B. 2,75 gam C. 5,9 gam D. 2,57 gam 
Câu 47: Cho 4,88 gam hhA: Fe3O4 và Fe pứ với ddH2SO4 loãng rất dư, thu được ddB và 0,56 lit H2(đkc). Theå tích ddKMnO4 0,25 M tối 
 thiểu cần để pöù heát ddB là:A. 20 ml B. 32 ml C. 40 ml D. 75 ml 
Câu 48: Cho dãy các chất và ion: Fe(NO3)3 , Fe, S, Fe3O4, SO2, N2, HCl, Zn
2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là 
 A. 6. B. 7. C. 8. D. 5 
Câu 49: Trộn 100 ml ddX chứa HCl 0,02 M và H2SO4 0,04 M với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 0,04 M và Ba(OH)2 0,02 M 
 thu được dung dịch Z. pH của dung dịch Z là: A. pH = 0,7 B. pH = 1 C. pH=2 D. pH=1,7 
Câu 50: Để thủy phân hoàn toàn 0.01 mol este X cần 1,2 gam NaOH. Mặt khác 6,35 gam X phản ứng hết với NaOH và thu được 
 7,05 gam muối. Tên gọi X là: 
 A. Etylenglycol điaxêtat B. Glyxêryl triaxêtat C. Glyxêryl trimêtylat D. Glyxêryl triacrylat 
 ------ Hết------ 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
Đáp án đề 03: 
Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn 
1 C 11 A 21 D 31 A 41 A 
2 B 12 B 22 B 32 B 42 D 
3 D 13 C 23 A 33 B 43 D 
4 D 14 A 24 B 34 C 44 D 
5 B 15 D 25 A 35 B 45 B 
6 B 16 C 26 C 36 A 46 C 
7 D 17 A 27 A 37 C 47 B 
8 C 18 D 28 C 38 B 48 A 
9 D 19 A 29 C 39 C 49 C 
10 D 20 B 30 B 40 A 50 D 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
, 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmon-hoa-de-3.pdf