Đề thi thử đại học lần 3 môn Hoá học

Đề thi thử đại học lần 3 môn Hoá học

Câu 1: Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khi thêm (a+b) mol CaCl2 hoặc (a+b) mol Ca(OH)2 vào

dung dịch đó thì lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp có bằng nhau không ?

A. Lượng kết tủa trong trường hợp 2 gấp đôi với trường hợp 1.

B. Trường hợp 1 có a mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa.

C. Lượng kết tủa trong hai trường hợp có bằng nhau.

D. Trường hợp 1 có b mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa.

Câu 2: Tìm câu sai

A. Liên kết trong tinh thể Natri là liên kết kim loại.

B. Các tinh thể nguyên tử và tinh thể ion đều có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.

C. Tinh thể nước đá, tinh thể iot, tinh thể amoni clorua đều thuộc mạng tinh thể phân tử.

D. Trong phân tử HNO3 có chứa một liên kết cho - nhận.

pdf 6 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học lần 3 môn Hoá học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Đức Sơn Trang 1/6 - Mã đề thi 132 
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ 
BỘ MÔN HOÁ HỌC 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3 NĂM 2012 
Môn Hoá học 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Mã đề thi 132 
 Cho biết : 
(H=1; O=16; N=14; Ca=40; Si=28; Fe=56; Al=27; Cu=64; S=32; Ba=137; K=39; C=12; Cl=35,5; Ag=108) 
Câu 1: Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Khi thêm (a+b) mol CaCl2 hoặc (a+b) mol Ca(OH)2 vào 
dung dịch đó thì lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp có bằng nhau không ? 
A. Lượng kết tủa trong trường hợp 2 gấp đôi với trường hợp 1. 
B. Trường hợp 1 có a mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa. 
C. Lượng kết tủa trong hai trường hợp có bằng nhau. 
D. Trường hợp 1 có b mol kết tủa, trường hợp 2 có (a+b) mol kết tủa. 
Câu 2: Tìm câu sai 
A. Liên kết trong tinh thể Natri là liên kết kim loại. 
B. Các tinh thể nguyên tử và tinh thể ion đều có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao. 
C. Tinh thể nước đá, tinh thể iot, tinh thể amoni clorua đều thuộc mạng tinh thể phân tử. 
D. Trong phân tử HNO3 có chứa một liên kết cho - nhận. 
Câu 3: Cho các cặp chất sau: 
(1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. 
(2). Khí H2S và khí SO2. (7). HF và SiO2 
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. 
(4). Khí N2 và khí O2 (9). CuS và dung dịch HCl. 
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2. 
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là 
A. 10 B. 8 C. 7 D. 9 
Câu 4: Cho sơ đồ sau 
NH2 - CH2 - COOH X Y
HCldu NaOHdu
NH2 - CH2 - COOH A B
HClduNaOHdu
 Y và B có CTCT nào sau đây 
A. (NH3Cl)CH2COONa và NH2CH2COOH B. NH2CH2COONa và (NH3Cl)CH2COOH 
C. (NH3Cl)CH2COONa và (NH3Cl)CH2COOH D. NH2CH2COONa và NH2CH2COOH 
Câu 5: Cho m gam Na tác dụng hết với p gam nước thu được dung dịch nồng độ x%. Lập biểu thức tính đúng nồng độ 
x% theo m, p là 
A. x% = 
pm
m
4644
100.40.

 B. x% = 
pm
m
4646
100.40.

 C. x% = 
pm
m
4644
100.80.

 D. x% = 
pm
m
4646
100.80.

Câu 6: Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất? 
A. CH3OH < C2H5OH < CH3NH2 < HCOOH B. CH3NH2 < CH3OH < C2H5OH < HCOOH 
C. HCOOH < CH3NH2 < CH3OH < C2H5OH D. CH3OH < HCOOH < CH3NH2 < C2H5OH 
Câu 7: Một loại thủy tinh chịu lực có thành phần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na2O; 11,7% CaO và 
75,3% SiO2. Thành phần của loại thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng công thức nào: 
A. Na2O.CaO.3SiO2. B. Na2O.CaO.6SiO2. C. Na2O.2CaO.6SiO2. D. 2Na2O.CaO.6SiO2. 
Câu 8: Khẳng định đúng là 
A. Để điều chế HF, HCl, HBr, HI người ta cho muối của các halogen này tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. 
B. Các hợp chất HClO, HClO2, HClO3, HClO4 theo chiều từ trái sang phải tính oxi hóa tăng dần. 
C. Các halogen F2, Cl2, Br2, I2 theo chiều từ trái sang phải tính oxi hóa giảm dần. 
D. Các hợp chất HF, HCl, HBr, HI theo chiều từ trái sang phải tính axit giảm dần, đồng thời tính khử tăng dần. 
Câu 9: Cho các chất sau: Fe, HCl, AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số cặp chất tác dụng với nhau là? 
A. 8. B. 6 C. 9 D. 7. 
Câu 10: Cho sơ đồ sau: X   )1:1(2Br A
oNaOH, t B 
oCuO, t Anđêhit 2 chức. X có thể là: 
A. But-2-en B. Propen C. Xiclobutan D. Xiclopropan 
Nguyễn Đức Sơn Trang 2/6 - Mã đề thi 132 
Câu 11: Hợp chất hữu cơ đa chức X có CTPT C10H18O4, khi X tác dụng với dd NaOH thu được muối của axit ađipic 
và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170
oC thì số lượng anken thu được là 
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 
Câu 12: Trong một bình kín dung tích 5,6 lít chứa N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 0
0 C , 200 atm và một ít chất xúc 
tác . Nung nóng bình một thời gian sau đó đưa nhiệt độ về 00 C, thấy áp xuất trong bình giảm 10% so với áp xuất ban 
đầu. Hiệu xuất phản ứng điều chế NH3 là 
A. 25% B. 20% C. 90% D. 10% 
Câu 13: Axit axetic trong nước có cân bằng sau: CH3COOH  CH3COO
- + H+ 
 Chọn nhận xét nào sau đây đúng khi nói về axit axetic. 
A. Độ điện ly của axit tăng khi pha loãng dd 
B. Hằng số axit Ka của axit axetic thay đổi khi cho thêm vào dd vài giọt NaOH 
C. Độ điện ly của axit giảm khi nhỏ thêm vào dd vài giọt NH3 
D. Hằng số axit Ka của axit axetic thay đổi khi pha loãng dd 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây luôn đúng 
A. KLPT của amin đơn chức luôn là số lẻ. B. Khi đốt cháy ht a mol amin luôn thu được a/2 mol N2. 
C. KLPT của amin đơn chức luôn là số chẵn. D. KLPT của ancol luôn là số lẻ 
Câu 15: Cho các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2, CO2. Các chất khí khi tác dụng với dung dịch natri hiđroxit ( ở nhiệt độ 
thường) luôn tạo ra 2 muối là: 
A. CO2, Cl2, B. SO2, CO2 C. Cl2, NO2 D. NO2, SO2 
Câu 16: Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe, 16g Fe2O3 và m gam Al được nung ở nhiệt độ cao không có không khí được hỗn 
hợp D. Nếu cho D tan hết trong H2SO4 loãng được V(lít) khí. Nếu cho D tác dụng với dd NaOH dư thì thu được 0,25V 
lít khí ( Các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là? 
A. 4,44 B. 5,55 C. 6,66 D. 6,76 
Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). 
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). 
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. 
h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3. 
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là 
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2. 
Câu 18: Điều nào sau đây không đúng với Canxi 
A. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2 B. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước 
C. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy D. Ion Ca
2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl 
Câu 19: Dung dịch A có thể tích là 400ml chứa H+, Cu2+, SO4
2-. Để làm kết tủa hết ion SO4
2- cần dùng 150 ml dd BaCl2 
0,8M. Khi cho V ml dd NaOH 1M vào A thì lượng kết tủa thu được vừa đạt giá trị lớn nhất và bằng 9,8 gam. Giá trị của 
V và pH của dd A lần lượt là 
A. 200 ml và 1 B. 200 ml và 4 C. 240 và 2 D. 240ml và 1 
Câu 20: So sánh nào dưới đây không đúng: 
A. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước 
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử 
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh 
D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử 
Câu 21: Cacbonhidrat nào sau đây không có trong tự nhiên 
A. mantozơ B. glucozơ C. Saccarozơ D. fructozơ 
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không chính xác? 
A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. 
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. 
C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. 
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết . 
Câu 23: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, 
alanin và phenylalanin? 
A. 4 B. 9 C. 6 D. 3 
Câu 24: Có bao nhiêu chất và ion sau đây có cả tính oxi hoá và tính khử: Cl– , HCl, H2SO4, Fe
2+, SO3, SO2, N2O5, Cl2, 
S, Cr2O3. 
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 
Nguyễn Đức Sơn Trang 3/6 - Mã đề thi 132 
Câu 25: Licopen là chất màu đỏ trong cà chua chín có công thức phân tử là C40 H56 chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn 
trong phân tử. Khi hyđro hóa licopen cho ta C40 H82. Số liên kết đôi trong phân tử licopen là. 
A. 10 B. 13 C. 11 D. 12 
Câu 26: Cần bao nhiêu gam SO3 để khi cho vào 100g dd H2SO4 98% thu được một oleum có chứa 71% SO3 
A. 213,56 gam B. 275,56 gam C. 71,56 gam D. 171,56 gam 
Câu 27: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần? 
A. Ni, Sn, Zn, Pb. B. Ni, Zn, Pb, Sn. C. Pb, Ni, Sn, Zn. D. Pb, Sn, Ni, Zn. 
Câu 28: X và Y đều là hợp chất chứa vòng benzen có CTPT là C7H8O2. Cho a mol X hay Y tác dụng với Na đều thu 
được a mol khí. X tác dụng hoàn toàn với NaOH theo tỉ lệ 1: 2, còn Y tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1. số đồng phân 
phù hợp với X và Y lần lượt là : 
A. 3 và 6 B. 6 và 3 C. 3 và 5 D. 5 và 3 
Câu 29: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catôt thu được 
3,2g Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là 
A. 0,56 lít B. 0,448 lit C. 0,84 lít D. 0,672 lít 
Câu 30: Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau: 
X: 1s22s22p63s1 Y: 1s22s22p63s23p1 Z: 1s22s22p63s23p5 T: 1s22s22p63s23p6 
Nhận xét nào sau đây về 4 nguyên tố trên là sai: 
A. Năng lượng ion hoá của X nhỏ nhất. B. Hidroxit cao nhất của Z có công thức là HZO4 
C. T có tính phi kim mạnh nhất . D. Y ở chu kỳ 3, nhóm IIIA. 
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch 
NaHCO3 thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Công thức cấu 
tạo của 2 axit trong X là 
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. 
C. C2H3COOH và C3H5COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH 
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Ba, Na, Al có tỉ lệ mol 1:1:4. Cho X vào nước dư sau phản ứng thu được V lit khí (đktc) và 
2,7g chất rắn không tan. Tính V 
A. 13,44 B. 3,34 C. 16,8 D. 6,72 
Câu 33: Khi xà phòng hoá 2,52 gam chất béo A cần 90 ml dd KOH 0,1 M. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 5,04 
gam chất béo A thu được 0,53 gam glixerol. Tìm chỉ số xà phòng hoá và chỉ số axit của chất béo. 
A. 200 và 8 B. 198 và 7 C. 211 và 6 D. 196 và 5 
Câu 34: Đốt cháy một mẫu cao su Buna-S thu được 14,08 gam CO2 và 3,24 gam nước. Tỉ lệ số mắt xích Butadien so 
với Stiren là: 
A. 2:3 B. 3:2 C. 1:3 D. 3:1 
Câu 35: Cho phản ứng sau: 2N2O5  4NO2 + O2 
Tốc độ phản ứng được tính theo biểu thức 
2 5
x
N OV= k.C trong đó k là hằng số tốc độ của phản ứng có đơn vị (thứ 
nguyên) mol-1.lit.s-1. Kết quả một số thí nghiệm như sau 
Thí nghiệm Nhiệt độ (oC) 
Nồng độ đầu 
của N2O5 (mol/lít) 
Tốc độ đầu của 
phản ứng (mol.lit-1.s-1) 
1 25 2,06 1,36.10-3 
2 25 1,91 1,26.10-3 
Giá trị của x và k lần lượt là: 
A. x = 2, k = 6,6.10-4 B. x = 2, k = 3,2.10-4 C. x = 1, k = 3,2.10-4 D. x = 1, k = 6,6.10-4 
Câu 36: Cho m gam amin đơn chức bậc một X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được m+7,3 gam muối. Đốt m 
gam X cần 23,52 lít O2 (đktc). X có thể là : 
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C3H5NH2 
Câu 37: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên chỗ thuỷ ngân 
rơi rồi gom lại là 
A. vôi sống. B. cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn. 
Câu 38: Từ một tạ gạo nếp có chứa 90,72% tinh bột có thể điều chế được V lít rượu etylic 400. Biết khối lượng riêng 
của etanol là 0,8g/ml và hiệu suất cả quá trình điều chế là 75%. Giá trị của V là 
A. 120,75 B. 161 C. 96,6 D. 19,32 
Câu 39: Cho các câu sau: 
 1- Chất béo thuộc loại chất este. 
 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. 
Nguyễn Đức Sơn Trang 4/6 - Mã đề thi 132 
 3- Vinyl axetat được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng. 
 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. 
 5- Anilin phản ứng với nước brom tạo thành 2,4,6- Tribromanilin. 
 Số câu đúng là: 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 40: Hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được hai muối của hai axit và một 
rượu. Hai chất hữu cơ đó là 
 1) X, Y là hai este của cùng một rượu. 2) X, Y là hai este của cùng một axit. 
 3) X, Y là một este và một axit. 4) X, Y là một este và một rượu. 
Những câu đúng là 
A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (1), (3) 
Câu 41: Cho các phát biểu sau đây 
(1) Tất cả dung dịch của muối amoni đều có môi trường axit. 
(2) Muối amoni dễ bị nhiệt phân. 
(3) Có thể nhận biết ion amoni bằng dung dịch kiềm. 
(4) Tất cả các muối amoni đều tan trong nước và điện li hoàn toàn. 
(5) Trong dung dịch amoniac chỉ có NH4
+, OH- và H2O. 
(6) Amoniac tan nhiều trong nước là do amoniac và nước là những chất có phân tử phân cực mạnh 
(7) Khí amoniac ẩm được làm khô bằng dd H2SO4 đặc. 
 Những phát biểu đúng là 
A. Tất cả đều đúng B. (2),(3),(4),(6) C. (1),(2),(5),(7) D. (1),(3),(4),(5) 
Câu 42: Cho m gam hh X gồm Na và Al4C3 vào nước dư sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và 17,16 
gam kết tủa. Đốt cháy toàn bộ hh Y, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dd KOH đặc dư thì khối lượng bình tăng thêm 
28,38 gam, giá trị của m là: 
A. 23,6 g B. 27,32 g C. 20,9 D. 46,71 g 
Câu 43: Cho 4,48 lit hh A gồm 1 ankin và H2 nung nóng đến hoàn toàn thu được hh B không làm mất màu dd brôm, tỉ 
khối của A và B so với H2 lần lượt là 4,6 và 11,5. Khi cho 4,48 lit hh A qua dd AgNO3/ NH3 dư thu được m gam kết tủa 
(biết thể tích các khí đo ở đktc). Giá trị của m là: 
A. 24,4 B. 12,2 C. 12,6 D. 14,4 
Câu 44: Hỗn hợp gồm 2 ancol metanol và etanol có thể tạo thành bao nhiêu kiểu liên kết hidro 
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 
Câu 45: Đun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt cháy 
hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi pứ, cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là 
A. C2H5OH và CH3OH. B. C3H7OH và CH2= CHCH2OH. 
C. C2H5OH và CH2= CH–OH. D. CH3OH và CH2 = CH – CH2OH 
Câu 46: Cho 2,76 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì phần 
bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng 4,44 gam. Nung nóng hai 
muối này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 3,18 gam Na2CO3 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam 
nước. Biết công thức đơn giản cũng là công thức phân tử. Công thức cấu tạo thu gọn của A là: 
A. HCOOC6H5 B. C6H5COOH C. CH3COOC6H5 D. HCOOC6H4OH 
Câu 47: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime 
A. poli(vinyl clorua) + Cl2 
0t B. cao su thiên nhiên + HCl  0t 
C. poli(vinyl axetat) + H2O  
 0,tOH D. amilozơ + H2O  
 0,tH 
Câu 48: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy 
ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 8,96. B. 10,08. C. 6,72. D. 4,48. 
Câu 49: Cho hỗn hợp bột X gồm 2,7g nhôm và 5,6g sắt vào một lit dd Y có AgNO3 x(M) và Cu(NO3)2 y(M). Sau pư 
thu được rắn D có khối lượng 23,6 g và dd E ( màu xanh đã nhạt một phần ). Thêm NaOH dư vào E thu được kết tủa Z. 
Nung kết tủa Z ngoài kk đến khối lượng không đổi tạo thành 24 gam chất rắn F. 
Giá trị của x, y lần lượt là 
A. 0,15 và 0,25 B. 0,1 và 0,4 M C. 0,4 và 0,15 D. 0,2 và 0,6 
Câu 50: Khi cho 0,1 mol X (có tỷ khối hơi so với H2 lớn hơn 20) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu đợc 
43,2g Ag. X thuộc loại anđehit 
A. đơn chức. B. 2 chức C. 3 chức D. 4 chức 
Nguyễn Đức Sơn Trang 5/6 - Mã đề thi 132 
--------------------------------------- 
Đáp án các mã đề Môn Hoá học 
132 1 D 209 1 D 357 1 B 485 1 C 
132 2 C 209 2 A 357 2 D 485 2 D 
132 3 C 209 3 B 357 3 A 485 3 B 
132 4 B 209 4 C 357 4 D 485 4 B 
132 5 C 209 5 D 357 5 B 485 5 C 
132 6 B 209 6 D 357 6 D 485 6 D 
132 7 B 209 7 D 357 7 C 485 7 C 
132 8 C 209 8 D 357 8 A 485 8 B 
132 9 D 209 9 D 357 9 C 485 9 C 
132 10 D 209 10 A 357 10 D 485 10 C 
132 11 B 209 11 C 357 11 C 485 11 B 
132 12 A 209 12 C 357 12 A 485 12 D 
132 13 A 209 13 A 357 13 D 485 13 D 
132 14 A 209 14 D 357 14 B 485 14 C 
132 15 C 209 15 B 357 15 C 485 15 A 
132 16 C 209 16 D 357 16 C 485 16 A 
132 17 B 209 17 B 357 17 B 485 17 C 
132 18 A 209 18 C 357 18 D 485 18 D 
132 19 D 209 19 A 357 19 C 485 19 C 
132 20 B 209 20 B 357 20 D 485 20 D 
132 21 A 209 21 B 357 21 C 485 21 D 
132 22 B 209 22 A 357 22 A 485 22 A 
132 23 C 209 23 C 357 23 A 485 23 B 
132 24 C 209 24 A 357 24 B 485 24 A 
132 25 B 209 25 C 357 25 A 485 25 A 
132 26 B 209 26 C 357 26 A 485 26 A 
132 27 D 209 27 C 357 27 A 485 27 D 
132 28 B 209 28 D 357 28 B 485 28 B 
132 29 D 209 29 C 357 29 A 485 29 C 
132 30 C 209 30 B 357 30 A 485 30 A 
132 31 B 209 31 A 357 31 C 485 31 B 
132 32 A 209 32 B 357 32 B 485 32 B 
132 33 A 209 33 D 357 33 B 485 33 C 
132 34 A 209 34 C 357 34 C 485 34 A 
132 35 D 209 35 C 357 35 B 485 35 B 
132 36 C 209 36 B 357 36 D 485 36 C 
132 37 C 209 37 D 357 37 D 485 37 A 
132 38 A 209 38 A 357 38 A 485 38 D 
132 39 A 209 39 A 357 39 C 485 39 B 
132 40 D 209 40 C 357 40 D 485 40 B 
132 41 B 209 41 A 357 41 B 485 41 B 
132 42 C 209 42 B 357 42 D 485 42 A 
132 43 D 209 43 A 357 43 A 485 43 C 
132 44 A 209 44 B 357 44 C 485 44 C 
132 45 D 209 45 D 357 45 A 485 45 B 
132 46 D 209 46 C 357 46 B 485 46 D 
132 47 D 209 47 B 357 47 B 485 47 D 
Nguyễn Đức Sơn Trang 6/6 - Mã đề thi 132 
132 48 A 209 48 B 357 48 C 485 48 A 
132 49 B 209 49 D 357 49 D 485 49 D 
132 50 B 209 50 A 357 50 A 485 50 A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfthi thu hoa lan 3 LTT.pdf