Đề thi thử đại học khối A môn Toán lần thứ 2 trường THPT Yên Thành 2

Đề thi thử đại học khối A môn Toán lần thứ 2 trường THPT Yên Thành 2

Câu III Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2 + 2x = 0 , x – y = 0

Câu IV Cho hình tứ diện ABCD có AB = a, CD = b còn các cạnh khác đều bằng 1

1) Tính thể tích của tứ diện theo a,b

2) Với giá trị nào của a , b thì tứ diện có thể tích lớn nhất

 

doc 1 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học khối A môn Toán lần thứ 2 trường THPT Yên Thành 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề thi thử đại học khối A 
 lần thứ 2 trường THPT yên thành 2
I Phần chung cho tất cả thí sinh( 7 điểm)
Câu I ( 2 điểm)
 Cho hàm số (c)
khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 0
Tìm m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2, x3 thoã mãn điều kiện x12+x22+x32 > 15
Câu II ( 2 điểm) 
Giải PT: 
Giải BPT 
Câu III Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y2 + 2x = 0 , x – y = 0
Câu IV Cho hình tứ diện ABCD có AB = a, CD = b còn các cạnh khác đều bằng 1 
Tính thể tích của tứ diện theo a,b
Với giá trị nào của a , b thì tứ diện có thể tích lớn nhất
Câu V Cho a,b,c > 0 chứng minh rằng 
II Phần riêng ( 3 điểm)
Theo chương trình chuẩn
 VIa ( 2 điểm) 
Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho đương tròn (c) x2 + y2 -2x + 4y – 5 = 0 Tìm trên đường thẳng (d): y- x = 0 những điểm từ đó kẻ được hai tiếp tuyến của (c) mà góc gữa hai tiếp tuyến bằng 90o
Tính độ dài đoạn vuông góc của hai đường thẳng (d1) : x = 1-t, y = t , z = -t
(d2) : x = 2k, y = 1 – k , z = k
 VIIa Từ các số 1,2,3,4,5,6, có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà tổng của ba số đầu lớn hơn tổng của ba số cuối một đơn vị
2 Theo chương trình nâng cao 
VIIb
1) Trong mặt phẳng toạ độ 0xy cho đương tròn (c) x2 + y2 -2x + 4y – 5 = 0 Tìm trên đường thẳng (d): y = 0 những điểm từ đó kẻ được hai tiếp tuyến của (c) mà góc gữa hai tiếp tuyến bằng 60o
2) Trong không gian 0xyz L ập PT đ ư ờng vu ông g óc chung c ủa hai đ ư ờng th ẳng 
 (a) đ (b)
VIIb T ừ c ác s ố 1,2,3,4,5 c ó th ể thµnh lËp ®­îc bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau mµ sè 5 lu«n lu«n n»m gi÷a hai ch÷ sè ch½n

Tài liệu đính kèm:

  • docthi thu dai hoc khoi A lan 2 2009.doc