Đề thi môn Sinh lớp 12 - Đề 1

Đề thi môn Sinh lớp 12 - Đề 1

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây:

1. Đột biến gen là

 A. những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.

 B. những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hay một số cặp Nu trong gen.

 C. loại đột biến xảy ra trên phân tử ADN.

 D. loại đột biến làm thay đổi số lượng NST.

2. Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm là

 A. 2n -1 = 19 B. 2n +1 = 21 C. n = 10 D. 2n + 2 = 22

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1111Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Sinh lớp 12 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MÔN SINH LỚP 12 ( 08 – 09)
Thời gian 60 phút
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây:
1. Đột biến gen là
	A. những biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.
	B. những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hay một số cặp Nu trong gen.
	C. loại đột biến xảy ra trên phân tử ADN.
	D. loại đột biến làm thay đổi số lượng NST.
2. Ở một loài, có số lượng NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST ở thể 1 nhiễm là
	A. 2n -1 = 19	B. 2n +1 = 21	C. n = 10	D. 2n + 2 = 22
3. Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng từ dạng đột biến
	A. lặp đoạn NST	B. đảo đoạn NST	C. mất đoạn nhỏ.	D. chuyển đoạn NST.
4. Chọn trình tự thích hợp của các nuclêôtit trên ARN được tổng hợp từ một đoạn mạch khuôn là: AGXTTAGXA
	A. AGXUUAGXA	B. UXGAAUXGU	
C. AGXTTAGXA	D. TXGAATXGT
5. Dạng đột biến phát sinh do không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào là đột biến
	A. tự đa bội .	B. chuyển đoạn NST	
C. lệch bội	D. lặp đoạn NST.
6. Dạng đột biến gen gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp là
	A. thêm 1 cặp nuclêôtit.	B. mất 1 cặp nuclêôtit.
	C. thay thế 1 cặp nuclêôtit.	D. thay thế 2 cặp nuclêôtit.
7. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm vùng
	A. điều hoà, mã hoá, kết thúc.	B. khởi động, mã hoá, kết thúc.
	C. điều hoà, vận hành, kết thúc.	D. điều hoà, vận hành, mã hoá.
8. Một nuclêôxôm gồm 
	A. một đoạn phân tử ADN quấn ¼ vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
	B. phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
	C. phân tử histôn được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
	D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêotit.
9. Ở cà chua, quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai 2 giống cà chua quả đỏ dị hợp với quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là
	A. 3 quả đỏ : 1 quả vàng	B. đều quả đỏ
	C. 1 quả đỏ : 1 qủa vàng	D. 9 quả đỏ : 7 quả vàng
10. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là
	A. 2n	B. 3n	C . 4n	D. 
11. Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi
	A. bố mẹ thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản.
	B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn.
	C. các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.
	D. các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
12. Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do
	A. hai cặp nhân tố di truyền quy định .	B. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
	C. một nhân tố di truyền quy định.	D. một cặp nhân tố di truyền quy định .
13. Trong cặp NST giới tính XY, vùng không tương đồng chứa các gen
	A. alen	B. tồn tại thành từng cặp tương đồng.
	C. di truyền tương tự như các gen trên NST thường D. đặc trưng cho từng NST.
14. Bệnh mù màu, máu khó đông ở người di truyền
	A. giống các gen nằm trên NST thường	B. thẳng ( bố cho con trai )
	C. chéo ( mẹ cho con trai, bố cho con gái)	D. theo dòng mẹ.
15. Phép lai AaBbDd x Aa Bbdd cho tỉ lệ kiểu hình lặn hoàn toàn về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là	
	A. 9/ 16	B. 3/ 32	C. 1/ 16	D. 1/32
16. Các gen thuộc các lôcut khác nhau cùng tham gia qui định một tính trạng ở sinh vật gọi là
	A. liên kết gen.	B. tính đa hiệu của gen	
	C. tương tác giữa các gen không alen.	D. di truyền ngoài nhân.
17. Cây hoa cẩm tú cầu có cùng một kiểu gen nhưng khi trồng trong môi trường đất có pH khác nhau thì sẽ cho hoa có màu khác nhau. Màu sắc hoa phụ thuộc vào
	A. nhiệt độ	B. môi trường đất	C. độ pH của đất	D. loại đất
18. Một quần thể có tần số tương đối = có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là
	A. 0,42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa	B. 0,36 AA + 0,42Aa + 016 aa
	C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36 aa	D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42 aa
19. Một quần thể thực vật trạng thái cân bằng di truyền, số cá thể có kiểu hình thân thấp chiếm 4%. Cho biết A: thân cao, a: thân thấp. tần số alen A, a trong quần thể là
	A. A=0,02; a = 0,98	B. A=0,2; a=0,8	
C. a=0,4; A=0,6	D. A=0,8 ; a =0,2
20. Trong trường hợp gen có lợi là trội hoàn toàn thì theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho F1 có ưu thế lai cao nhất?
	A. AabbDD x AABBDD	B. AAbbDD x aaBBdd
	C. aaBBdd x aabbdd	D. aabbDD x AabbDD
21. Điều nào không đúng với việc làm biến đổi hệ gen của một sinh vật?
	A. loại bỏ hay làm bất hoạt một gen nào đó
	B. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen
	C. tạo môi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường
	D. làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen
22. Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp - carôten ( tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ
	A. công nghệ gen	B. phương pháp lai giống	
	C. gây đột biến nhân tạo	D. công nghệ tế bào.
23. Việc đánh giá sự di truyền khả năng trí tuệ dựa vào cơ sở nào?
	A. chỉ cần dựa vào chỉ số IQ
	B. dựa vào chỉ số IQ là thứ yếu
	C. không dựa vào chỉ số IQ cần tới các chỉ số hình thái giải phẫu cơ thể
	D. cần kết hợp chỉ số IQ với các yếu tố khác
24. Ung thư là bệnh 
	A. đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát được của tế bào cơ thể, hình thành khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.
	B. lành tính, không di truyền do tế bào ung thư phân chia vô hạn tạo ra khối u, nhưng ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể.
	C. do tác nhân môi trường tạo ra: khí độc hại, hoá chất, virut gây ung thư.
	D. ác tính và lành tính khi các tế bào khối u di căn vào máu và các nơi khác trong cơ thể, gây chết cho bệnh nhân.
25. Cơ quan tương đồng là cơ quan có chức năng khác nhau nhưng 
	A. có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi, có kiểu cấu tạo giống nhau.
	B. khác nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nhưng có chức năng giống nhau.
	C. có nguồn gốc, hình dạng giống nhau nên chức năng của chúng cũng giống nhau.
	D. trên cùng một cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.
26. Trong quá trình chọn lọc nhân tạo, để tạo ra giống mong muốn thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?
	A. Nguồn biến dị di truyền.	B. Nhu cầu con người.
	C. Môi trường sống của các giống sinh vật.	D. Điều kiện khí hậu từng địa phương.
27. Trên hòn đảo có một loài chuột ( kí hiệu là A) chuyên ăn rễ cây. Sau rất nhiều năm, từ loài A đã hình thành thêm loài chuột B chuyên ăn lá cây. Loài B đã được hình thành theo con đường.
	A. địa lí.	B. sinh thái.	
C. đa bội hoá.	D. địa lí hoạc sinh thái
28. Theo quan niệm thuyết tiến hoá hiện đại, một gen đột biến lặn có hại sẽ
	A. bị chọn lọc tự nhiên đào thải khỏi quần thể ngay sau một thế hệ.
	B. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn khỏi quần thể 
	C. không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.
	D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải nhanh hơn so với đột biến gen trội có hại
29. Hiện tượng tăng cá thể màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp không phụ thuộc vào
	A. tác động của đột biến	B. tác động của giao phối
	C. tác động của CLTN	D. ảnh hưởng của môi trường có bụi than
30. Sự thích nghi của một cá thể theo học thuyết Đacuyn được tính bằng
A. số lượng con cháu của cá thể đó sống sót để sinh sản.	
C. sức khoẻ của cá thể đó.
	B. số lượng bạn tình cá thể đó hấp dẫn.	
	D. mức độ sống lâu của cá thể đó.
31. Theo Lamac, nguyên nhân tiến hoá là do
	A. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi.
	B. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân làm cho các loài biến đổi.
	C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
	D. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên.
32. Nội dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng
	A. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau.
	B. người H. erectus di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens.
	C. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi.
	D. người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis.
33. Ổ sinh thái của một loài là
	A. một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi một giới hạn sinh thái mà ở đó các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài.
	B. một khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
	C một không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các nhân tố sinh thái mà ở đó loài tồn tại và phát triển lâu dài.
	D một vùng địa lí mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài.
34. Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
	A. sức sinh sản	B. mức độ tử vong	
C. cá thể nhập cư và xuất cư	 	 	D. tỷ lệ đực cái
35. Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là
	A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
	B. sinh vật tận được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường sống
	C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
	D. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống
36. Trạng thái cân bằng của quần thể là là trạng thái số lượng cá thể ổn định do
	A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm.	
B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng.
	C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm.
	D. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong.
37. Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết
	A. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong qx.
	B. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong qx.
	C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
	D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật.
38. Diễn thế sinh thái là
	A. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến khi kết thúc
	B. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
	C. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường
	D. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
39. Sản lượng sinh vật sơ cấp do nhóm sinh vật nào tạo ra?
	A. Các loài sinh vật dị dưỡng.	B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
	C. Sinh vật phân giải.	D. Sinh vật sản xuất.
40. Tại sao hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định?
	A. vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động lên các thành phần vô sinh của sinh cảnh
	B. vì các sinh vật trong quần xã luôn cạnh tranh với nhau đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh
	C. vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau
	D. vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh
...............Hết ................
Đáp Án 
Đ Ề THI MÔN SINH LỚP 12 ( 08 – 09)
	Mỗi câu đúng 0,25 đ
1.B
2.A
3.C
4.B
5.A
6.C
7.A
8.D
9.C
10.A
11.C
12.D
13.D
14.C
15.D
16.C
17.C
18.B
19.D
20.B
21.C
22.A
23.D
24.A
25.A
26.A
27.B
28.B
29.A
30.A
31.B
32.C
33.B
34.D
35.D
36.D
37.B
38.B
39.D
40.A

Tài liệu đính kèm:

  • doc1.doc