Đề thi mẫu số 3 môn Hóa học thi tuyển sinh Đại học, cao đẳng

Đề thi mẫu số 3 môn Hóa học thi tuyển sinh Đại học, cao đẳng

Câu 1: Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm chy vo bình dd Ca(OH)2 dư; thấy cĩ

20 gam kết tủa v khối lượng bình tăng 12,4 gam. CTTQ của E l:

A. CxH2xO2 B. CxH2x-2O2 C. CxH2x-2O4 D. CxH2x-4O4

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit este đơn chức, cần vừa đủ

V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là

A. 8,96 B.6,72 C. 4,48 D. 11,2

 

pdf 6 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1178Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi mẫu số 3 môn Hóa học thi tuyển sinh Đại học, cao đẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI MẪU SỐ 3 MƠN HĨA HỌC 
THI TUYỂN SINH ĐH, CĐ - 2009 
(Thời gian làm bài: 90 phút) 
Cho biết: 
 H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 32; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
 K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 1: Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dd Ca(OH)2 dư; thấy cĩ 
 20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 12,4 gam. CTTQ của E là: 
 A. CxH2xO2 B. CxH2x-2O2 C. CxH2x-2O4 D. CxH2x-4O4 
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit este đơn chức, cần vừa đủ 
 V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là 
 A. 8,96 B.6,72 C. 4,48 D. 11,2 
Câu 3: Dung dịch A cĩ 0,1 mol M n+, 0,2 mol Al3+, 0,2 mol Cl-, 0,3 mol SO42-. Cơ cạn 
 ddA thu được 46,9 gam rắn. M cĩ thể là: 
 A.Fe B. Mg C. Cu D. Zn 
Câu 4: Cho hhA; Ag, CuO, Fe, Zn phản ứng hết với HNO3; thu đươc dd B (không chứa 
 NH4NO3) hhG:N2O, NO; thấy lượng nước tăng 2,7 gam. Số mol HNO3 tham gia 
 pư là: 
 A. 0,3mol B. 0,25 mol C. 0,2 mol D. 0,15 mol 
Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6 , CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần 
 thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và 
 áp suất). Tỉ khối của X so với khí hiđro là 
 A. 25,8 B. 12,9 C. 22,2 D. 11,1 
Câu 6: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X là 21. Oxit của X là 
 A. NO B. CO C. CO2 D. CO2 , CO, NO. 
Câu 7: Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nĩng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là 
 A. 300 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 400 ml 
Câu 8: Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nĩng). Cơ cạn dung dịch 
 sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là 
 A. CH2=CHCOOCH2CH3 B. CH3CH2COOCH=CH2 
 C. CH3COOCH=CHCH3 D. CH2=CHCH2COOCH3 
Câu 9:Cho 2,1 gam X pứ với KOH dư. Sau pứ thu được 2,94 gam muối. Cơng thức của X: 
 A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 
Câu 10: Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan 
 hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra V lít (ở đktc) NO (là sản 
 phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 
 A. 0,224 B. 0,336 C. 0,48 D. 0,56 
Câu 11: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nĩng (trong điều kiện 
khơng cĩ khơng khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch 
HCl, giải phĩng hỗn hợp khí X và cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hồn 
tồn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là 
 A. 4,48 B. 3,36 C. 2,80 D. 3,08 
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và 0,06 mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa 
đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lit khí duy nhất NO 
(đkc). Giá trị của V là: 
 A. 11,2 B. 16,8 C. 17,92 D. 22,4 
Câu 13: Nhúng thanh kim loại M nặng 25g vào 200 ml dd CuSO4 0,5M 
 sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy nặng 25,69 gam. 
 M có thể là: A. Pb B. Ag C. Zn D. Al 
Câu 14: Thể tích dd NaOH 1M cần pứ hết 14,6 gam đipeptit được tạo bởi alanin và glyxin 
 là: A.100 ml B.200ml C.300ml D. 400 ml 
Câu 15: Cho 8,9 gam Xcĩ CTCT H2N-CH2-COO-CH3 pứ với 300 ml dd NaOH 1M . Sau pứ 
 cơ cạn , thu được rắn Y. Thể tích ddHCl 1M cần pứ hết Y là: 
 A.200 ml B.300 ml C.400ml D. 500ml 
Câu 16: Đốt cháy hồn tồn 1,52 gam chất X cần 0,56 lit oxi (đkc), thu được hh khí gồm 
 CO2, N2 và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hơi nước hh khí cịn lại cĩ khối lượng là:1,6 
 gam và cĩ tỷ khối hơi đối với hydro là 20. CTĐGN của là : 
 A. C2H6O5N2 B. C3H8O5N2 C. C4H10O5N2 D. C3H10O3N2 
 Câu 17:Tổng số hạt trong nguyên tử của một nguyên tố X là 36. Biết số hạt mang 
 điện gấp đôi số hạt không mang điện. X cĩ trong 
 quặng: A.Sinvinit B. Đơlơmit C. Xiđerit D. Criolit 
Câu 18:Cho hỗn hợp bột kim loại gồm a mol Mg, b mol Al, c mol Zn tác dụng với dung dịch 
 hỗn hợp gồm d mol Cu(NO3)2 và e mol AgNO3. 
 Sau pứ thấy thu được rắn chứa 3 kim loại và dung dịch chứa 2 muối. Biểu thức liên 
 hệ a, b, c, d,e là: 
 A. 2a+3b+2c=2d+e B. 2a+3b=2d +e 
 C. 2a+3b +2c = 2d D. 2a+3b+2c  2d+e 
Câu 19:Hydrat hĩa C2H2 cĩ xúc tác Hg2+ thu dược hhX cĩ tỷ khối hơi so với He là 10,1. 
 Hiệu suất phản ứng là: 
 A.40% B.60% C.75% D.80% 
Câu 20:Thanh Graphit được phủ một lớp mỏng Kim Loại M Nếu nhúng thanh Graphit trên 
 vào dd Cu(NO3)2 dư. Sau pứ thấy khối lượng thanh 
 Graphit giảm 0,12 gam. Nếu nhúng thanh Graphit vào ddAgNO3 dư. Sau pứ thấy khối 
 lượng thanh Graphit tăng 0,26 gam. Kim loại M là: 
A. Zn B. Pb C. Fe D. Cd 
Câu 21: Đốt các hydrocacbon cùng dãy đồng đẳng, thấy tỷ lệ mol CO2: mol H2O tăng dần 
 theo số C tăng dần. Rượu đem đốt thuộc dãy đồng đẳng: 
 A. Ankan B. Anken C. Ankadien D. Aren 
Câu 22: Ảnh hưởng của gốc (C6H5-) đến nhĩm (-OH ) trong phân tử phenol thể hiện qua 
 phản ứng giữa phenol với 
 A. Dung dịch NaOH B. Na kim loại 
 C. Nước Br2 D. HNO3 (cĩ H2SO4 đặc) 
Câu 23:Từ hỗn hợp (CuO, MgO, Al2O3) để điều chế Al, Mg, Cu, cĩ thể sử dụng thêm dãy hĩa 
 chấ nào dưới đây (các dụng cụ thiết bị coi như cĩ đủ) ? 
 A. H2SO4 , NH3 B.NaOH, NH3 
 C. HNO3(đặc), NaOH, CO D. NaOH, HCl, CO2 
Câu 24:Kết luận đúng là : 
 A.Trong hơp chất oxi luơn cĩ số oxi hĩa -2 
 B. Trong hơp chất H luơn cĩ số oxi hĩa +1 
 C. Số oxi hĩa của nguyên tố trong hợp chất luơn khác 0 
 D. CnH2n+1 Cl là một este vơ cơ. 
Câu 25:Trong các chất : H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH , CuSO4, HClO3 , CH3OCH3. 
 Tổng số chất điện ly yếu là: 
 A.2 B.3 C.4 D.5 
Câu 26:Hịa tan 1,405 gam hh Fe2O3, ZnO, CuO thì cần 0,25 lit dd H2SO4 0,1M tạo lượng 
 muối là: 
A.2,405g B.4,405g C.5,21g D.3,405g 
Câu 27:Những chất trong dãy nào sau đây đều tác dụng được với rượu etylic ? 
 A. HCl; HBr ;CH3COOH ; Natri, H2SO4 đặc 
 C. HBr ; CH3COOH ; Natri ; CH3OCH3. 
 B. CH3COOH ; Natri ; HCl ; C6H5OH 
 D. HCl ; HBr ; CH3COOH ; NaOH 
Câu 28:Thạch cao mới nung có công thức: 
 A. CaSO4 B. CaSO4.2 H2O C. CaSO4.7H2O D. 2CaSO4.H2O 
Câu 29:Đốt cháy hh X cĩ H2, ankan A, anken B. Đốt cháy 0,38 mol hh X thu 11,2 lit CO2 
 (đk c) và 14,04 gam H2O. KLPT trung bình của hhX cĩ giá trị là: 
 A.16,6 B.18,8 C.19,9 D.22,2 
Câu 30:Cho hỗn hợp bột kim loại gồm 1,4 gam Fe, 0,24 gam Mg pứ tác dụng với 200ml dd 
 Cu(NO3)2 0,15M. Sau pứ thu được rắn B. Cho B pứ hết với HNO3 thấy cĩ V lit NO(đkc) 
 thốt ra. Giá trị V là: 
 A.0,56 B. 0,672 C. 0,896 D.1,12 
Câu 31: Dehidro hĩa 8,8 g C3H8, hiệu suất 90% thu được hh A. KLPT trung bình của hh là: 
 A.26,56 B.34,4 C.15,55 D.23,15 
Câu 32:Hỗn hợp X cĩ C2H2, C2H4, H2 đun nĩng với Ni, phản ứng hồn tồn thu 5,6 lit hh A 
 cĩ M hhA = 12,2. Đốt cháy hh X thu tổng lượng 
 CO2 và H2O là: 
A. 29,3g B. 17,6g C. 9g D.11,7g 
Câu 33:Phản ứng nào dưới đây viết khơng đúng? 
 A. FeS2 + 2HCl  FeCl2 + H2S + S B. CuS+ 2HCl  CuCl2 + H2S 
 C. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O D. Fe + 2 H2SO4  FeSO4 + SO2 + 2 H2O 
Câu 34:Đốt cháy hh G cĩ ankan A và ankin B, thu 0,7mol H2O và cần 1,15mol O2. 
 Biết mol CO2 = 8/3 mol hh G. Giá trị của M hh G là: 
 A. 25,55 B. 33,33 C. 41,14 D. 36,66 
Câu 35:Hai chất hữu cơ đều đơn chức, no A, B hơn nhau 1 cacbon. Đốt hh A, B thu 0,35 mol 
 CO2 và 0,5mol H2O. Khi cho cùng lượng hh A, B tác dụng Na thu 1,12 lit H2 (đkc). 
 Kết luận đúng: 
 A. Chất A là CH3COOH B. Chất A là CH3OH 
 C. Chất B là C3H7OH D. Chất B là CH3OC2H5 
Câu 36:Hịa tan hồn tồn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ 
 dung dịch H2SO4 lỗng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam 
 muối. Giá trị của m là: 
A. 8,98 B. 9,52 C. 7,25 D. 10,27 
Câu 37:Cracking hồn tồn 1 ankan A thu được hh X cĩ tỷ khối hơi so với hydro là 14,5. 
 CTPT A là: 
A. C5H12 B. C4H10 C. C3H8 D. C6H14 
Câu 38:Hoà tan hết 1,3 g kim loại M trong dd HNO3;được ddA duy nhất . Cho NaOH dư 
 vào ddA,đun nhẹ, thấy có 0,112 lit khí X. Kim loại M là: 
 A. Zn B. Al C. Mg D. Pb 
Câu 39: Khử nước hh 2 rượu thu được 2 anken. Ête hĩa hồn tồn hỗn hợp 2 rượu thu 
 được 3 ête, trong đĩ cĩ một ête là C5H12O. Ête cĩ KLPT lớn nhất là: 
 A. 74 B. 88 C. 102 D. 130 
Câu 40: Hỗn hợp A gồm : 0,12 mol C2H2 và 0,18 mol H2. Cho A qua Ni nung nóng , 
phản ứng không hoàn toàn và thu được hh khí B. Cho B qua bình ddBr2 dư, thu 
được hhX: 0,06 mol C2H6 và 0,02 mol H2. Sau thí nghiệm thấy bình Br2 tăng m 
gam. Giá trị m là: 
 A. 1,64 B. 1,6 C. 1,4 D. 2,3 
Câu 41: Trong các dung dịch: HNO3, KCl, K2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm 
 các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: 
 A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO3, Mg(NO3)2. B. KCl, K2SO4, Ca(OH)2. 
 C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, K2SO4. D. HNO3, KCl, K2SO4 
Câu 42:Từ các chất HBr, C2H5OH; C2H4, Br2 , C2H6 . Số phản ứng tạo ra C2H5Br là: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 43:Cho 1,8 gam hhX gồm 2 amin đơn no tác dụng hết với ddHCl; thu được 3,26 gam 
 hh 2 muối cĩ số mol bằng nhau. Thành phần % theo khối lượng của amin cĩ KLPT 
 lớn là: 
A.50% B.65,6% C. 66,7% D.75% 
Câu 44:Trộn dung dịch chứa a mol NaAlO2với dung dịch chứa b mol H2SO4. Để thu được 
 kết tủa thì cần có tỉ lệ: 
 A. a : b >1 : 2 B. a : b 1 : 4 
 Câu 45:Cho 250 ml dd KOH 0,5M, NaOH 0,5 M vào 100 ml dd Al2(SO4)3 C (mol/l) ; thu 
 được kết tủa A . Nung A, thu được 2,55 gam rán D. Giá trị C là: 
 A. 0,2 5 B. 0,375 C. 0,75 D. 0,5 
Câu 46:Đốt cháy 1,68 lít hỗn hợp CH4, C2H4 (đkc) có tỷ khối hơi so với hydro bằng 10. 
 Dẫn hết khí thu được cho vào bình dd Ca(OH)2 dư; Sau pứ thu được m gam kết tủa. 
 Giá trị m là: 
A. 5 B. 10 C. 12,5 D. 15 
Câu 47:Dung dịch A làm quỳ tím hĩa xanh, ddB khơng đổi màu. Trộn ddA với ddB; thấy 
 xuất hiện kết tủa . Hai dung dịch là: 
 A. NaOH, K2SO4 B. KOH, BaCl2 
 C. K2CO3, Ba(NO3)2 D. Na2CO3 , Fe(NO3)2 
Câu 48: Cho ddA gồm Na2SO4 0,01mol, Na2CO3 0,01mol tác dụng vừa đủ với ddB gồm 
 Ba(NO3)2 0,005mol và Pb(NO3)2 ; thu được m gam kết tủa. 
 Giá trị m là: 
A. 10,7 B. 5,35 C. 8,025 D. 18,06 
Câu 49: Đốt m gam hhA gồm C2H5OH, CH3COOCH3, CH3CHO thu được 0,14 mol CO2 và 
 0,17 mol nước. Mặt khác cho 6,6 gam hhA pứ với dd AgNO3 trong NH3 dư, thu được 
 m gam Ag. Giá trị m là: 
A. 1,08 B.2,16 C. 3,42 D.4,32 
Câu 50: Hịa tan hết 19,5 gam kim loại M trong H2SO4 đặc dư, thu được 4,032 lit SO2(đkc) 
 và 1,28 gam rắn. Kim loại M là: 
A. Zn B. Al C. Fe D. Mg 
------------------------------------------------------------------------------------ 
  ĐÁP ÁN (Đề số 03) 
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 
1 A 11 C 21 A 31 D 41 C 
2 B 12 C 22 A 32 A 42 C 
3 A 13 D 23 D 33 B 43 B 
4 A 14 B 24 D 34 D 44 A 
5 B 15 C 25 A 35 D 45 B 
6 A 16 B 26 D 36 A 46 B 
7 A 17 B 27 A 37 B 47 C 
8 B 18 B 28 D 38 A 48 B 
9 A 19 D 29 C 39 C 49 D 
10 D 20 D 30 A 40 A 50 A 
 Nguồn: Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ GD-ĐT). 
Hướng dẫn: Trung tâm Luyện thi Vĩnh Viễn. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfđề thi 3 hóa ĐH.pdf