Đề thi kiểm tra chất lượng lớp 12 – Lần II môn thi: Hóa học

Đề thi kiểm tra chất lượng lớp 12 – Lần II môn thi: Hóa học

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A và B đun nóng với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một ete đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 0,5 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Số cặp CTCT của ancol A và B thỏa mãn X là:

A. 6 B. 3 C. 4 D. 2

 

doc 6 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1235Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra chất lượng lớp 12 – Lần II môn thi: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÌ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LỚP 12–LẦN II
Môn thi: HÓA HỌC. Năm học: 2010 - 2011
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Số lượng câu hỏi: 50 câu
Mã đề : 132
TRƯỜNG THPT 
CHUYÊN HÙNG VƯƠNG - PHÚ THỌ
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A và B đun nóng với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một ete đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 0,5 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Số cặp CTCT của ancol A và B thỏa mãn X là:
A. 6	B. 3	C. 4	D. 2
Câu 2: Phản ứng nào dưới đây dùng để sản xuất axeton trong công nghiệp :
A. (CH3COO)2Ca CH3COCH3 + CaCO3
B. CH3CHOHCH3 + CuO CH3COCH3 + Cu + H2O
C. C6H5CH(CH3)2 + O2 C6H5OH + CH3COCH3
D. CH3CCl2CH3 +2KOH CH3COCH3 + 2KCl + 2H2O
Câu 3: Một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Khối lượng phenol trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 15,6 gam.	B. 9,4 gam.	C. 24,375 gam.	D. 0,625 gam.
Câu 4: Khả năng hoà tan của SO2 trong các dung dịch (có cùng nồng độ): Na2SO3 , NaCl, NaOH, NH4Cl tăng dần theo thứ tự:
A. NaOH < Na2SO3 < NaCl < NH4Cl	B. NaCl < NH4Cl < Na2SO3 < NaOH
C. NH4Cl < NaCl < NaOH < Na2SO3	D. NH4Cl < NaCl < Na2SO3 < NaOH
Câu 5: Hỗn hợp A gồm (O2 và O3) có tỷ khối so với H2 bằng 22. Hỗn hợp B gồm (Metan và etan) có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. Để đốt cháy hoàn toàn 0, 2 mol B cần phải dùng V lít A ở đktc. Giá trị của V là:
A. 13,44	B. 11,2 .	C. 8,96	D. 6,72
Câu 6: 
 a. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
b.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro
c. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
d. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol.
Những phát biểu đúng là:
A. a,c,d	B. b, c, d	C. b,c	D. a,b,c,d
Câu 7: Cho hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H6Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng kết thúc thu được số hợp chất hữu cơ là:
A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 8: Với các hóa chất và dụng cụ: dung dịch H2SO4 92% (khối lượng riêng 1,824 gam/cm3), nước cất, cốc, các dụng cụ đo thể tích, cách pha đúng để thu được 1 lit dung dịch H2SO4 1M là:
A.  Cho 58,4 ml dung dịch H2SO4 92% cho vào 1 lít nước.
B. Lấy 58,4 ml dung dịch H2SO4 92% cho vào cốc có sẵn nước cất để được dung dịch loãng, sau đó tiếp  tục thêm nước cất vào cho đến vừa đủ 1 lít dung dịch
C.   Lấy 941,6 cm3 nước cất cho vào 58,4cm3 dung dịch H2SO4 92%.
D.   Lấy 15,5 phần thể tích nước đổ vào 1 phần thể tích dung dịch H2SO4 92%
Câu 9: Cho 13,6 gam phenylaxetat tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 12,2 gam	B. 16,2 gam	C. 19,8 gam	D. 23,8 gam
Câu 10: Cho 9,1 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat trung hoà của hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Na,K	B. K,Cs	C. Li, Na	D. Li,Cs
Câu 11: Cho 24,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit fomic, glixerol, ancol etylic tác dụng với Na dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 31 gam	B. 37,6 gam	C. 23,8 gam	D. 25 gam
Câu 12: Có các chất Cu, dung dịch HCl, dung dịch KNO3, dung dịch FeSO4, dung dịch Fe2(SO4)3, O2. Số phản ứng trực tiếp từ các chất trên là:
A. 4 phản ứng	B. 6 phản ứng	C. 3 phản ứng	D. 5 phản ứng
Câu 13: Cho x mol Al và y mol Zn vào dung dịch chứa z mol Fe2+ và t mol Cu2+. Cho biết 2t /3 < x. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều kiện của y theo x, z, t để dung dịch thu được có chứa 3 loại ion kim loại là:
A. y < z -3x + t	B. y < z + t -3x /2	C. y < 2z + 3x – t	D. y < 2z – 3x + 2t
Câu 14: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 10,00 gam kết tủa. Nếu cho 500 ml dung dịch Ca(OH)2 nói trên tác dụng với 100ml dung dịch AlCl3 1,2M thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 3,12 gam	B. 9,36 gam	C. 6,24 gam	D. 4,68 gam
Câu 15: Hỗn hợp A gồm CuSO4 + FeSO4 + Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam hỗn hợp A hoà tan trong nước, thêm dd NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam chất rắn. 
Giá trị của m là:
A. 17 g	B. 19 g	C. 20 g	D. 18 g
Câu 16: Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit( Hiệu suất thủy phân là h), sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với Ag2O dư trong NH3 thu được b mol Ag. Mối liên hệ giữa hiệu suất h với a và b là:
A. h= (b-a)/a	B. h= (b- 2a)/ 2a	C. h= (b-a) /2a	D. H= (2b-a)/a
Câu 17: Có các chất sau: HCOONH4; CH3CHO; phenol; glixerol; CH2=CH-CHO; axit HCOOH; axit CH3COOH. Số chất có phản ứng tráng bạc là:
A. 6	B. 3	C. 5	D. 4
Câu 18: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). 
V có giá trị là:
A. 5,6 lít	B. 11,2 lít	C. 6,72 lít	D. 4,48 lít
Câu 19: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: 
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin (Phe) là:
A. 7	B. 5	C. 6	D. 8
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thấy có bọt khí bay ra?
A. Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
B. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch Na2CO3 1M.
C. Cho từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dd Fe(NO3)3 1M
D. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 21: Cho 0,3 mol 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp của nhau dụng với CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac đun nóng thu được 86,4 gam Ag kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2 ancol là
A. C2H5OH và CH3-CH(OH)-CH3	B. C2H5OH và CH3-CH2-CH2-OH
C. CH3OH và C2H5OH	D. C3H7OH và C4H9OH
Câu 22: Cho hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở X. Khi X bị đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O. Trong X chứa 53,33% oxi về khối lượng. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 23: Khi cho hiđrocacbon A tác dụng với brom ở điều kiện nhất định để chỉ xảy ra một loại phản ứng thì thu được một số dẫn xuất của brom, trong đó dẫn xuất chứa nhiều brom nhất có tỉ khối hơi so với H2 là 101. Số dẫn xuất brom tối đa có trong hỗn hợp sản phẩm là:
A. 7	B. 8	C. 5	D. 6
Câu 24: Xét phản ứng: a FeS2   +  b H2SO4(đ, nóng)   " c Fe2(SO4)3   +  d SO2   +  e H2O. 
Trong đó a, b, c, d, e là các hệ số (nguyên, tối giản) trong phương trình hoá học đã cân bằng. Hệ số d là:
A. 11	B. 4	C. 15	D. 7
Câu 25: Cần hòa tan bao nhiêu gam P2O5 vào 500gam dung dịch H3PO415% để thu được dung dịch H3PO4 30%?
A. 73,1 gam	B. 69,44 gam	C. 107,14 gam?	D. 58,26 gam
Câu 26: Hợp chất A tạo bởi ion M2+ và ion X. Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241 trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M2+ nhiều hơn của ion X là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. 12, chu kì 3, nhóm IIA	B. 20, chu kì 4, nhóm IIA
C. 56, chu kì 6, nhóm IIA	D. 38, chu kì 5, nhóm IIA
Câu 27: Cho sơ đồ Buta-1,3 -đienX Y Z T. 
T có thể là chất nào sau đây ?
A. CH3CH(CHO)CH(CHO)CH3	B. OHC-CH=CHCHO
C. HOOC-CH=CH-COOH	D. NH4OOC-CH=CH-COONH4
Câu 28: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5CHO, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 8,55 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thu được p gam bạc. Giá trị của p là:
A. 8,64	B. 11,0808	C. 21,6.	D. 18,95
Câu 29: Cho hỗn hợp khí X là H2 và ankin A.
 Cho 8,96 lít X(đktc) đi qua Ni, to sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đưa về đktc thì thu được 4,48 lít hỗn hợp Y. Y không không làm mất màu nước Br2. Phần trăm thể tích các khí H2 và A trong X tương ứng là:
A. 25%; 75%	B. 50%; 50%
C. 75%; 25%	D. 40%; 60%.
Câu 30: Có các dung dịch sau ( dung môi nước) : 
CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH (4); H2N-CH(COOH)-NH2(5). 
Các chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là:
A. (1), (3), (5)	B. (1), (2), (3), (4), (5)	C. (1), (2), (3), (5)	D. (1), (2), (3)
Câu 31: Cho các ion:HSO, NO, C6H5O-, Fe3+, CH3NH, Cu2+, Ba2+, Al(OH), HCO, Theo Brosted: tổng số ion có vai trò axit, bazơ và lưỡng tính lần lượt là:
A. 2, 2, 2	B. 4, 2, 1	C. 4, 1, 2	D. 2, 1, 1
Câu 32: Có các phản ứng sau: 	
	(1): poli(vinylclorua) +Cl2 	
(2) Cao su thiên nhiên + HCl
(3). Cao su BuNa – S + Br2 
(4) poli(vinylaxetat) + H2O 	
(5) Amilozơ + H2O
Phản ứng giữ nguyên mạch polime là
A. (1), (2),(5)	B. (1), (2), (3)	C. (1), (2), (3), (4)	D. (1),(2),(3),(4),(5)
Câu 33: Cho FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và hỗn hợp khí NO2 và NO. X được axit hóa bằng H2SO4 loãng dư rồi thêm bột Cu, phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch Y và Cu dư. Dung dịch Y gồm:
A. Fe(NO3)3, CuSO4, H2SO4	B. Fe2(SO4)4, CuSO4, HNO3, H2SO4
C. Fe2(SO4)3, CuSO4	D. FeSO4, CuSO4, H2SO4
Câu 34: Trộn 0,15 mol H2 với 0,19 mol hỗn hợp anken A và ankin B thu được hỗn hợp khí X ở nhiệt độ thường. Cho X đi từ từ qua Ni đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Y cho qua dung dịch Br2 dư, phản ứng kết thúc thấy có 0,14 mol Br2 phản ứng. Phần trăm thể tích H2, A, B trong X tương ứng là:
A. 44,12; 26,47; 29,41	B. 44,12; 29,41; 26,47	C. 44,12; 18,63; 37,25	D. 44,12; 37,25; 18,63
Câu 35: Hoà tan hết 0,7 mol Mg vào lượng dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 13,44 lít hỗn hợp (NO,NO2) ở đktc, không còn sản phẩm khử nào khác. Khối lượng HNO3 đã phản ứng là :
A. 37,8 gam	B. 126 gam	C. 124gam	D. 88,2 gam
Câu 36: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0.1 M và H2SO4 0,2 M với dung dịch B chứa NaOH 0,3 M và KOH 0,2 M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 7.
A. VA/VB =1/4	B. VA/VB = 2/1	C. VA/VB = 1/1	D. VA/VB = ½
Câu 37: Phương pháp điều chế polime nào sau đây không đúng ?
A. Thuỷ phân poli(vinylclorua) trong môi trường kiềm để được poli(vinyl ancol)
B. Trùng ngưng axit terephtalic và etilenglicol (etylen glicol) để được tơ lapsan
C. Đồng trùng hợp buta -1,3 -đien và acronitrin để được cao su Buna-N
D. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ capron
Câu 38: Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl2 và FeCl3. Phản ứng xong thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D và dung dịch E. Sục CO2 đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là:
A. 51,85; 48,15.	B. 50,85; 49,15.	C. 49,85; 50,15.	D. 30,85; 69,15.
Câu 39: Trong các phản ứng sau, xảy ra trong dung dịch : 
1, Na2CO3 + H2SO4	 2, Na2CO3 + FeCl3
3, Na2CO3 + CaCl2 	 4, NaHCO3 + Ba(OH)2
5, (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 6, Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 6	B. 2, 3, 5	C. 1, 3, 6	D. 2, 5, 6
Câu 40: Cho 200ml dung dịch Y gồm Ba(AlO2)2 0,1M và NaOH 0,1M tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 0,78 gam kết tủa. Số mol HNO3 tối đa cần dùng là:
A. 0,15	B. 0,13	C. 0,18	D. 0,07
II. PHẦN RIÊNG CHO TỪNG ĐỐI TƯỢNG THÍ SINH (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần
A - Phần dành cho thí sinh học theo chương trình nâng cao
Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B (chứa C, H, O) là đồng phân của nhau. Biết 14,5 g hơi X chiếm thể tích đúng bằng thể tích của 8 gam O2 đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Nếu cho 14,5 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 10,8 gam kết tủa bạc. 
% khối lượng của mỗi chất trong X là :
A. 20 % và 80 %.	B. 85 % và 15 %	C. 75 % và 25 %	D. 50% và 50%.
Câu 42: Đun nóng 30 gam một hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 25,5 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete. Biết các ete có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai ancol trên có thể là:
A. C2H5OH và C4H9OH hoặc CH3OH và C4H9OH
B. C2H5OH và C4H9OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. CH3OH và C4H9OH
Câu 43: Cho sơ đồ : 
Xenlulozơ C6H12O6 C2H5OH C4H6 Cao su buna.
Khối lượng gỗ (chiếm 95% xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn cao su là bao nhiêu?
A. 12,4 tấn	B. 23,5 tấn	C. 15,8 tấn	D. 22,3 tấn
Câu 44: Để đề phòng bị nhiễm độc các khí như CO, SO2, NO2 .v.v., người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
A. than hoạt tính	B. đồng (II) oxit và magie oxit
C. đồng (II) oxit và than hoạt tính	D. đồng (II) oxit và mangan đioxit
Câu 45: X là một hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch Br2 1M tạo dẫn xuất có chứa 90,22 % Br về khối lượng. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X là :
A. CH3–CH=CH–CºCH.	B. CH2=CH–CH2–CºCH.
C. CH2=CH–CºCH	D. CH2=CH–CH2–CH2–CºCH.
Câu 46: Giữa muối đicromat (Cr2O72-) có màu đỏ da cam và muối cromat (CrO42-) có màu vàng tươi có sự cân bằng trong dung dịch nước như sau:
                Cr2O72-  +  H2O                   2CrO42-        +   2H+
          (màu vàng da cam)                           (màu vàng tươi)
  Nếu lấy ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7 cho từ từ dung dịch xút vào ống nghiệm trên thì sẽ có hiện tượng:
A. Dung dịch chuyển dần sang màu vàng tươi
B. Hóa chất trong ống nghiệm nhiều dần, màu dung dịch trong ống nghiệm không đổi
C. Thấy màu vàng da cam nhạt dần do có sự pha loãng của dung dịch xút
D. Không thấy có hiện tượng gì vì không có xảy ra phản ứng
Câu 47: Cho CTPT của hợp chất thơm X là C7H8O2. X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Số chất X thỏa mãn là:
A. 3	B. 2	C. 6	D. 5
Câu 48: Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?
A. saccarozơ.	B. mantozơ.	C. glucozơ	D. xenlulozơ
Câu 49: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử Mg2+/Mg ; Zn2+/Zn ; Cu2+/Cu ; Ag+/Ag ; Hg2+/Hg lần lượt là : –2,37 V ; –0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V ; và 0,85 V. E0(pin) = 3,22 V là suất điện động chuẩn của pin nào trong số các pin sau ?
A. Zn – Ag	B. Mg – Zn	C. Zn – Ag	D. Mg – Hg
Câu 50: Theo phản ứng : K[Cr(OH)4] + H2O2 + KOH ® K2CrO4 + H2O 
Lượng H2O2 và KOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol K[Cr(OH)4] thành K2CrO4 lần lượt là :
A. 0,3 mol và 0,4 mol	B. 0,3 mol và 0,2 mol.	C. 0,3 mol và 0,1 mol.	D. 0,15 mol và 0,1 mol
-----------------------------------------------
B- Phần dành cho học sinh học theo Chương trình chuẩn
Câu 51: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2. X có đồng phân hình học và khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 thấy có khí thoát ra. Công thức cấu tạo đúng của X là :
A. CH3–CH=CH–COOH.	B. CH3–C(OH)=C(OH)–CH3
C. HCOO–CH=CH–CH3	D. CH2OH –CH=CH–CHO
Câu 52: Cho dung dịch HNO3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc) còn lại m gam chất không tan. Trị số của m là:
A. 2,56 gam	B. 1,92 gam	C. 7,04 gam	D. 3,2 gam
Câu 53: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n.
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol n(CO2): n(H2O) = 6 : 5
B. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước
C. Đều phản ứng với HNO3đ có H2SO4đ xúc tác thu được (C6H7O11N3)n
D. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được C6 H12O6.
Câu 54: Cho các dung dịch sau: BaCl2, NaHCO3, Na2CO3, KHSO4 và NaOH tác dụng với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ phòng là:
A. 7	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 55: Trong điều kiện thích hợp, sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây không phải anđehit ?
A. C6H5CH2OH + CuO ®	B. CH3-CºCH + H2O ®
C. CH3OH + O2 ®	D. CH4 + O2 ®
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol etilenglicol và 0,2 mol ancol X cần dùng 0,95 mol khí oxi. Sau phản ứng thu được 0,8 mol khí CO2 và 1,1 mol H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6(OH)2.	B. C3H5(OH)3.	C. C3H5OH.	D. C3H7OH.
Câu 57: Ở trạng thái cơ bản nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron mà phân lớp ngoài cùng là 4s1. Số trường hợp thỏa mãn X là:
A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 58: Cho Cu vào dung dịch có chứa ion NO3- trong môi trường axít tạo thành dung dịch ion Cu2+, còn ion Cu2+ tác dụng với I- tạo thành Cu+. Tính oxi hóa trong môi trường axít của các ion được sắp xếp theo chiều giảm dần là:
A. Cu2+ > NO3- > I-	B. Cu2+ > I- > NO3-	C. NO3- > Cu2+ > I-	D. NO3 - > I- > Cu2+
Câu 59: Có 6 dung dịch không màu, đựng trong các cốc không có nhãn: AlCl3; NH4NO3; KNO3; ZnCl2; (NH4)2SO4; K2SO4. Chỉ cần dùng một chất có thể nhận biết các dung dịch này. Chất đó là:
A. Ba	B. NH3	C. Pb(NO3)2	D. NaOH
Câu 60: Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là:
A. 19,55 gam	B. 20,375 gam	C. 23,2 gam	D. 20,735 gam
.......................HẾT.......................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_dh_cuc_hoa_chuyen_hung_vuong_phu_tho2011_6878.doc